Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge
GT
GD
C
H
L
M
O
a
GT
GD
C
H
L
M
O
abilities
/əˈbɪl.ɪ.ti/ = NOUN: khả năng, sức lực, tài năng, tiền sẳn có, tư cách;
USER: khả năng, năng lực, năng, khả năng của, những khả năng
GT
GD
C
H
L
M
O
about
/əˈbaʊt/ = ADVERB: xung quanh, vấn đề gì, đây đó, ước chừng, vào khoảng, gần, lần lượt, mọi chổ, độ chừng;
PREPOSITION: mọi nơi;
USER: về, khoảng, về việc, về các
GT
GD
C
H
L
M
O
absurd
/əbˈsɜːd/ = ADJECTIVE: không hợp lệ, vô lý;
USER: vô lý, ngớ ngẩn, phi lý, lố bịch, ngu xuẩn
GT
GD
C
H
L
M
O
academy
/əˈkæd.ə.mi/ = NOUN: bức họa khỏa thân, trường dạy chuyên môm, hội văn chương,khoa học;
USER: học viện, viện hàn lâm, Academy, viện, hàn lâm
GT
GD
C
H
L
M
O
accelerate
/əkˈsel.ə.reɪt/ = VERB: chóng thêm;
USER: đẩy nhanh tiến độ, tăng tốc, đẩy nhanh, đẩy mạnh, thúc đẩy
GT
GD
C
H
L
M
O
access
/ˈæk.ses/ = NOUN: cơ hội gần, lại gần, lối vào, quyền, tới gần;
USER: truy cập, truy cập vào, truy, tiếp cận, cận
GT
GD
C
H
L
M
O
accolades
/ˈæk.ə.leɪd/ = NOUN: dấu ngoặc, lể phong tước;
USER: giải thưởng, danh hiệu, và tuyên bố, quyết và tuyên bố, Thưởng
GT
GD
C
H
L
M
O
achieving
/əˈtʃiːv/ = VERB: đắc thắng, hoàn thành, thi hành;
USER: đạt được, đạt, việc đạt được, để đạt được, việc đạt
GT
GD
C
H
L
M
O
acrylic
/əˈkrɪl.ɪk/ = NOUN: acrylic;
USER: acrylic,
GT
GD
C
H
L
M
O
act
/ækt/ = VERB: cư xử, làm, giả đò, hành động, diển tập, làm bộ, thi hành;
NOUN: đóng tuồng, thực hành;
USER: hành động, hoạt động, động, hành, đóng vai trò
GT
GD
C
H
L
M
O
active
/ˈæk.tɪv/ = ADJECTIVE: có hiệu lực, có năng lực, đương làm, hiện dịch, mau mắn, nhanh nhẩu;
USER: hoạt động, tích cực, chủ động, hoạt, động
GT
GD
C
H
L
M
O
actuated
GT
GD
C
H
L
M
O
actuation
/ˈæk.tʃu.eɪt/ = USER: dẫn động, actuation, truyền động, đẩy đủ, bộ chấp hành,
GT
GD
C
H
L
M
O
actuator
= NOUN: kruna;
USER: thiết bị truyền động, bộ truyền động, truyền động, actuator, chấp hành
GT
GD
C
H
L
M
O
actuators
= NOUN: người thúc đẩy, người xúi giục;
USER: thiết bị truyền động, cơ cấu truyền động, cơ cấu chấp hành, bộ truyền động
GT
GD
C
H
L
M
O
adapting
/əˈdæpt/ = VERB: làm cho thích hợp, làm cho vừa, lắp vào, phỏng theo, sửa đổi, tùy thời;
USER: thích ứng, thích nghi, thích ứng với, thích nghi với, việc thích nghi
GT
GD
C
H
L
M
O
addressing
/əˈdres/ = VERB: biên trên bức thư;
USER: giải quyết, địa chỉ, quyết, giải quyết các, giải
GT
GD
C
H
L
M
O
adjunct
/ˈædʒ.ʌŋkt/ = NOUN: bổ sung từ, vật phụ thuộc;
USER: vật phụ thuộc, phụ trợ, thuốc hỗ trợ, phụ tá, trợ giảng
GT
GD
C
H
L
M
O
administrative
/ədˈminiˌstrātiv,-strətiv/ = ADJECTIVE: thuộc về hành chánh, thuộc về quản lý, việc nhà nước;
USER: hành chính, quản lý, chính, hành, quản trị
GT
GD
C
H
L
M
O
admissions
/ədˈmɪʃ.ən/ = NOUN: cho phép vào, nhận vào, sự dẩn hơi nước, sự cho vào, sự hút hơi nước, sự thừa nhận, thâu nhận, thú nhận;
USER: nhập học, tuyển sinh, nhập, tuyển, nhập viện
GT
GD
C
H
L
M
O
advance
/ədˈvɑːns/ = ADJECTIVE: trước;
VERB: tiến bộ, đề nghị, đề xướng, làm lẹ, mau chóng, tăng lên;
NOUN: lên giá, sự tăng, sự tiến bộ, tiền cho mượn trước, trả thêm;
USER: tiến, thúc đẩy, nâng cao, đẩy, trước
GT
GD
C
H
L
M
O
advanced
/ədˈvɑːnst/ = ADJECTIVE: sự đề xướng, sự lên gía, sự tiến bộ, sự tiến tới, được thăng chức;
USER: tiên tiến, nâng cao, cao cấp, cao, tiến
GT
GD
C
H
L
M
O
advancement
/ədˈvɑːns.mənt/ = NOUN: sự đi trước, sự tiến bộ, sự thăng cấp, sự thăng chức;
USER: tiến, tiến bộ, thăng tiến, triển, sự tiến bộ
GT
GD
C
H
L
M
O
adventure
GT
GD
C
H
L
M
O
advertisements
/ˈadvərˌtīzmənt,ədˈvərtiz-/ = NOUN: giấy thông cáo, mục rao vặt, sự quảng cáo;
USER: quảng cáo, các quảng cáo, quảng, quảng cáo của
GT
GD
C
H
L
M
O
advice
/ədˈvaɪs/ = NOUN: dặn dò, lời khuyên, thơ thông cáo;
USER: tư vấn, lời khuyên, vấn, cố vấn, khuyên
GT
GD
C
H
L
M
O
advised
/ˌɪl.ədˈvaɪzd/ = ADJECTIVE: cẩn thận, có suy nghỉ, thận trọng;
USER: thông báo, khuyên, tư vấn, báo, nên
GT
GD
C
H
L
M
O
advising
/ədˈvaɪz/ = VERB: báo cho hay, chỉ bảo việc gì, hỏi ý kiến, khuyến cáo, khuyên người nào;
USER: tư vấn, tư vấn cho, tham mưu, tham mưu cho, khuyên
GT
GD
C
H
L
M
O
advisor
/ədˈvaɪ.zər/ = USER: cố vấn, tư vấn, chuyên gia tư vấn, Advisor, nhà tư vấn
GT
GD
C
H
L
M
O
advisory
/ədˈvaɪ.zər.i/ = ADJECTIVE: cho ý kiến;
NOUN: tư vấn;
USER: tư vấn, cố vấn, vấn, tham mưu, mưu
GT
GD
C
H
L
M
O
aesthetic
/esˈθet.ɪk/ = ADJECTIVE: thuộc về mỹ thuật;
USER: thẩm mỹ, tính thẩm mỹ, mỹ, mỹ học, thẩm mĩ
GT
GD
C
H
L
M
O
aesthetics
/esˈθet.ɪks/ = NOUN: nhà thẫm mỹ, sự thẩm mỹ;
USER: thẩm mỹ, tính thẩm mỹ, mỹ học, mỹ, mỹ thuật
GT
GD
C
H
L
M
O
after
/ˈɑːf.tər/ = ADJECTIVE: sau, sẻ tới;
CONJUNCTION: sau khi, tóm lai;
ADVERB: đến sau, ngả sau, ngoài sau, sau giờ, về sau;
PREPOSITION: kết cuộc, phía sau, sau chót, ở sau người nào;
USER: sau khi, sau, khi, sau thời, kể
GT
GD
C
H
L
M
O
again
/əˈɡenst/ = ADVERB: tỉnh lại, bắt đầu lại, hơn nửa, lần nửa, vả lại;
USER: một lần nữa, lại, trở lại, nữa, lần nữa
GT
GD
C
H
L
M
O
against
/əˈɡenst/ = ADVERB: tiến lên;
PREPOSITION: bất lợi, chống lại, trái lại, chống với, cự địch, đề phòng, đối với;
USER: chống lại, chống, đối với, với, so với
GT
GD
C
H
L
M
O
agents
/ˈeɪ.dʒənt/ = NOUN: chủ động, đại lý độc quyền, hành động, người đại lý, người quản lý, tay doanh nghiệp;
USER: đại lý, các đại lý, tác nhân, chất, nhân
GT
GD
C
H
L
M
O
agile
/ˈædʒ.aɪl/ = ADJECTIVE: lanh lẹ, nhanh nhẹn;
USER: nhanh nhẹn, nhanh, linh hoạt, agile, linh
GT
GD
C
H
L
M
O
agreements
/əˈɡriː.mənt/ = NOUN: đồng ý, giống nhau, hiệp ước, hợp nhau, sự đồng lòng;
USER: thỏa thuận, các thỏa thuận, thoả thuận, các hiệp định, hiệp định
GT
GD
C
H
L
M
O
ai
/ˌeɪˈaɪ/ = ABBREVIATION: Bao gồm tất cả;
USER: ai, cầm, cúm gia cầm, TTNT, gia cầm
GT
GD
C
H
L
M
O
air
/eər/ = NOUN: hàng không, không khí, dáng điệu, gió, thái độ, hứng gío, khúc nhạc;
VERB: làm duyên;
USER: không khí, khí, không, hòa nhiệt độ, máy
GT
GD
C
H
L
M
O
aires
GT
GD
C
H
L
M
O
al
/-əl/ = USER: al, sự, cs
GT
GD
C
H
L
M
O
aleph
GT
GD
C
H
L
M
O
algebra
/ˈæl.dʒə.brə/ = NOUN: đại số học;
USER: đại số, đại, môn đại số, ñaïi soá
GT
GD
C
H
L
M
O
algorithms
/ˈalgəˌriT͟Həm/ = NOUN: toán đại số, toán học giống đại số;
USER: các thuật toán, thuật toán, giải thuật, thuật, toán
GT
GD
C
H
L
M
O
alia
/ˌɪn.tər ˈeɪ.li.ə/ = USER: alia, ngoài những điều khác, những điều khác, đó có việc, kể những cái khác
GT
GD
C
H
L
M
O
alice
/ˈæl.ɪs.bænd/ = USER: alice, truong, của Alice, phố Alice, Thành phố Alice
GT
GD
C
H
L
M
O
all
/ɔːl/ = PRONOUN: tất cả;
ADVERB: hầu hết, lấy hết đi, toàn thể, tóm lại;
USER: tất cả, tất cả các, mọi, các, bài
GT
GD
C
H
L
M
O
also
/ˈɔːl.səʊ/ = ADVERB: như vậy, thật vậy, cũng vậy;
USER: cũng, còn, cũng có, có, cung
GT
GD
C
H
L
M
O
alumni
/əˈlʌm.nəs/ = NOUN: sinh viên, học sinh;
USER: cựu sinh viên, cựu sinh, các cựu sinh viên, cựu, cựu học sinh
GT
GD
C
H
L
M
O
alumnus
/əˈlʌm.nəs/ = NOUN: sinh viên, học sinh;
USER: sinh viên, cựu sinh viên, cựu sinh, alumnus, cựu học sinh
GT
GD
C
H
L
M
O
am
/æm/ = USER: am, pm, sáng, là, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
american
/əˈmer.ɪ.kən/ = ADJECTIVE: hoa kỳ, nước Mỹ;
NOUN: người huê kỳ, người Mỹ;
USER: mỹ, American, Việt, người mỹ, của người mỹ
GT
GD
C
H
L
M
O
an
GT
GD
C
H
L
M
O
ancient
/ˈeɪn.ʃənt/ = USER: xưa, cổ, cổ đại, cổ xưa, cổ kính
GT
GD
C
H
L
M
O
and
/ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với;
USER: và, và các
GT
GD
C
H
L
M
O
android
/ˈæn.drɔɪd/ = USER: Android, Android của
GT
GD
C
H
L
M
O
androids
/ˈæn.drɔɪd/ = USER: android, androids
GT
GD
C
H
L
M
O
angeles
GT
GD
C
H
L
M
O
animation
/ˌæn.ɪˈmeɪ.ʃən/ = NOUN: hoạt bát;
USER: hoạt hình, phim hoạt hình, hình ảnh động, hình ảnh, hoạt
GT
GD
C
H
L
M
O
annual
/ˈæn.ju.əl/ = ADJECTIVE: một năm, hàng năm, từng năm, cây chỉ sống một năm;
USER: hàng năm, năm, thường niên, hàng, hằng năm
GT
GD
C
H
L
M
O
anthrax
/ˈæn.θræks/ = NOUN: bịnh ung thư, một thứ nhọt, ung độc;
USER: bệnh than, than, anthrax, bệnh than qua, mắc bệnh than
GT
GD
C
H
L
M
O
apache
= USER: apache, apache của
GT
GD
C
H
L
M
O
appeal
/əˈpiːl/ = VERB: chống án, kháng cáo, đưa đơn chống án, khẩn cầu;
NOUN: gọi, lời khẩn cầu, lời thỉnh cầu, sức dẩn dụ, sự chống án, sự kêu, sự kêu gọi, sự kháng cáo;
USER: kháng cáo, hấp dẫn, thu hút, kêu gọi, hút
GT
GD
C
H
L
M
O
appearance
/əˈpɪə.rəns/ = NOUN: bề ngoài, có mặt, hình dáng, ló ra, sự hiện ra, sự ra hầu tòa, sự xuất bản, xuất hiện, quang cảnh;
USER: xuất hiện, sự xuất hiện, hình, hiện, đáng
GT
GD
C
H
L
M
O
appeared
/əˈpɪər/ = VERB: hiện ra, chứng tỏ rằng, giống như, lòi ra, ló ra, ra mặt, thay mặt, trình diện, xuất bản, xuất hiện;
USER: xuất hiện, đã xuất hiện, hiện, xuất, vẻ
GT
GD
C
H
L
M
O
appearing
/əˈpɪər/ = VERB: hiện ra, chứng tỏ rằng, giống như, lòi ra, ló ra, ra mặt, thay mặt, trình diện, xuất bản, xuất hiện
GT
GD
C
H
L
M
O
applicability
= USER: áp dụng, ứng dụng, khả năng ứng dụng, tính ứng dụng, khả năng áp dụng
GT
GD
C
H
L
M
O
application
/ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: đơn xin việc làm, lời yêu cầu, sự dán vào, sự chuyên cần, sự ghép, sự thi hành, sự ứng dụng;
USER: ứng dụng, áp dụng, đơn, ứng, dụng
GT
GD
C
H
L
M
O
applications
/ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: đơn xin việc làm, lời yêu cầu, sự dán vào, sự chuyên cần, sự ghép, sự thi hành, sự ứng dụng;
USER: ứng dụng, các ứng dụng, ứng, đơn, dụng
GT
GD
C
H
L
M
O
april
/ˈeɪ.prəl/ = NOUN: tháng tư
GT
GD
C
H
L
M
O
aps
= USER: aps, AP, người bị ảnh hưởng, các AP, người BAH,
GT
GD
C
H
L
M
O
arbitrary
/ˈɑː.bɪ.trər.i/ = VERB: đến gần, ghé vào bờ, dò ý;
USER: tùy ý, tùy tiện, độc đoán, tùy, bất
GT
GD
C
H
L
M
O
arc
/ɑːk/ = NOUN: hình cung, hình tròn, hồ hình cung;
ADJECTIVE: vật giống hình cung;
VERB: làm hình cung;
USER: hồ quang, cung, vòng cung, arc, hàn
GT
GD
C
H
L
M
O
architecture
/ˈɑː.kɪ.tek.tʃər/ = NOUN: xây dựng, mô hình, phép cấu tạo, thuật kiến trúc, sự kết cấu;
USER: kiến trúc, trúc, cấu trúc
GT
GD
C
H
L
M
O
architectures
= NOUN: xây dựng, mô hình, phép cấu tạo, thuật kiến trúc, sự kết cấu;
USER: kiến trúc, các kiến trúc, cấu trúc, trúc, những kiến trúc
GT
GD
C
H
L
M
O
are
/ɑːr/ = USER: là, được, đang, những, là những
GT
GD
C
H
L
M
O
area
/ˈeə.ri.ə/ = NOUN: khu vực, vùng, bề mặt, diện tích, khoảng trống, mặt tường, miếng đất trống, sân trước cửa nhà, vùng hoạt động;
USER: khu vực, khu vực, diện tích, vùng, khu
GT
GD
C
H
L
M
O
areas
/ˈeə.ri.ə/ = NOUN: khu vực, vùng, bề mặt, diện tích, khoảng trống, mặt tường, miếng đất trống, sân trước cửa nhà, vùng hoạt động;
USER: khu vực, lĩnh vực, vùng, các lĩnh vực, các khu vực
GT
GD
C
H
L
M
O
arm
/ɑːm/ = NOUN: tay, cánh tay, binh khí, cuộc diển binh, đầu hàng, huy chương, huy hiệu, ngành trong quân đội, nhánh sông, quyền lực của quan, tùng quân;
VERB: cấp binh khí, có thế lực;
USER: tay, cánh tay, cánh, cánh tay của, nhánh
GT
GD
C
H
L
M
O
armful
/ˈɑːm.fʊl/ = NOUN: ôm vào lòng
GT
GD
C
H
L
M
O
around
/əˈraʊnd/ = ADVERB: xung quanh, chung quanh, đó đây, khắp xứ, lối chửng;
USER: xung quanh, khoảng, quanh, trên, khắp
GT
GD
C
H
L
M
O
arousal
/əˈraʊzl/ = NOUN: sự đánh thức;
USER: sự đánh thức, kích thích, hưng phấn, kích thích tình, sự kích thích,
GT
GD
C
H
L
M
O
array
/əˈreɪ/ = NOUN: danh sách, bày bố trận, một hàng số, điểm danh, quần áo, đồ trang điểm, sắp hàng, nữ trang;
VERB: lập danh sách, sắp hàng;
USER: mảng, loạt, thoải, array, tận
GT
GD
C
H
L
M
O
art
/ɑːt/ = NOUN: nghệ thuật, kỷ thuật, mỹ thuật;
USER: nghệ thuật, nghệ thuật, thuật, nghệ, mỹ thuật
GT
GD
C
H
L
M
O
articles
/ˈɑː.tɪ.kl̩/ = NOUN: bất định, điều khoản, điều lệ, tín điều, một văn kiện, mục của bài báo, vật phẫm;
USER: bài viết, bài báo, bài, các bài viết, điều
GT
GD
C
H
L
M
O
artificial
/ˌɑː.tɪˈfɪʃ.əl/ = ADJECTIVE: nhân tạo, do người làm ra;
NOUN: giả bộ;
USER: nhân tạo, nhân tạo, giả, giả tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
artist
/ˈɑː.tɪst/ = NOUN: nhà điêu khắc, nhà nghệ thuật, họa sĩ, nhà mỹ thuật;
USER: nghệ sĩ, Artist, họa sĩ, sĩ, nghệ sỹ
GT
GD
C
H
L
M
O
artistic
/ɑːˈtɪs.tɪk/ = ADJECTIVE: khéo đẹp, thuộc về nghệ thuật, thuộc về mỹ thuật;
USER: nghệ thuật, nghệ, nghệ thuật của, thuật, mỹ thuật
GT
GD
C
H
L
M
O
artists
/ˈɑː.tɪst/ = NOUN: nhà điêu khắc, nhà nghệ thuật, họa sĩ, nhà mỹ thuật;
USER: nghệ sĩ, các nghệ sĩ, nghệ sỹ, họa sĩ, nghệ
GT
GD
C
H
L
M
O
arts
/ɑːt/ = NOUN: nghệ thuật, kỷ thuật, mỹ thuật;
USER: nghệ thuật, thuật, Arts, nghệ, môn
GT
GD
C
H
L
M
O
as
/əz/ = ADVERB: như, chừng đó, chừng nào, chừng nấy, giống, thế mấy, về việc đó, cũng như;
USER: như, là, như là, khi, làm
GT
GD
C
H
L
M
O
asd
= USER: asd, bị ASD, tự kỷ
GT
GD
C
H
L
M
O
ashram
/ˈæʃ.rəm/ = USER: ashram, đạo tràng, của ashram, tràng, ashram của
GT
GD
C
H
L
M
O
asperger
/ˈæs.pɜːdʒəzˌsɪn.drəʊm/ = USER: Asperger, chứng Asperger
GT
GD
C
H
L
M
O
aspirations
/ˌæs.pɪˈreɪ.ʃən/ = NOUN: nguyện vọng, sự hút vào, sự quạt ra, sự rút ra, chừ đọc mạnh để phát âm;
USER: nguyện vọng, khát vọng, nguyện vọng của, mong muốn, vọng
GT
GD
C
H
L
M
O
assembly
/əˈsem.bli/ = NOUN: hội, hội đồng, hội nghị, sự hội họp, sự ráp máy, sự tập hợp, sự tụ hội, tụ tập, tiếng kèn hiệu tập hợp;
ADJECTIVE: hội đồng quốc gia;
USER: lắp ráp, hội, assembly, hội đồng, lắp
GT
GD
C
H
L
M
O
assistant
/əˈsɪs.tənt/ = ADJECTIVE: phụ tá, giúp đở;
NOUN: trợ thủ;
USER: trợ lý, trợ, phụ tá, tá, phó
GT
GD
C
H
L
M
O
assistive
/əˈsɪstɪv/ = USER: trợ giúp, trôï giuùp,
GT
GD
C
H
L
M
O
associate
/əˈsəʊ.si.eɪt/ = ADJECTIVE: hội viên, kết hợp, kết giao, bạn bè, người phụ tá;
NOUN: vật phụ thuộc;
VERB: dự vào, liên kết, kết giao;
USER: liên kết, kết hợp, kết, liên, gắn
GT
GD
C
H
L
M
O
association
/əˌsəʊ.siˈeɪ.ʃən/ = NOUN: công ty, đoàn thể, sự giao thiệp, sự kết hợp, sự liên hợp;
USER: hiệp hội, liên kết, kết, hội, kết hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
astronaut
/ˈæs.trə.nɔːt/ = USER: phi hành gia, du hành vũ trụ, phi hành, phi, hành vũ trụ
GT
GD
C
H
L
M
O
at
/ət/ = PREPOSITION: tại, khi, ở, lúc, vào, ở giửa, ở trung tâm điểm, về gì;
NOUN: a móc;
USER: khi, tại, ở, lúc, vào
GT
GD
C
H
L
M
O
atc
/ˌæt.əˈvɪs.tɪk/ = USER: ATC, Lô Hội, loaïi ATC, ty Lô Hội, Lô,
GT
GD
C
H
L
M
O
athens
= USER: athens, Athena, then
GT
GD
C
H
L
M
O
atlantic
/ətˈlantik,at-/ = USER: Đại Tây Dương, atlantic, Đại Tây, Tây, Tây Dương
GT
GD
C
H
L
M
O
atop
/əˈtɒp/ = USER: trên, trên đỉnh, đỉnh, trên đỉnh của, phía trên
GT
GD
C
H
L
M
O
atp
/ˌeɪ.tiːˈpiː/ = USER: atp, atp đã
GT
GD
C
H
L
M
O
attempts
/əˈtempt/ = NOUN: sự ráng sức, sự thử, xâm phạm;
USER: nỗ lực, cố gắng, những nỗ lực, các nỗ lực, thử
GT
GD
C
H
L
M
O
attendees
/ə.tenˈdiː/ = USER: người tham dự, tham dự, những người tham dự, người tham gia, tham dự viên
GT
GD
C
H
L
M
O
attention
/əˈten.ʃən/ = NOUN: chuyên tâm, hiệu lịnh, lòng ân cần, niềm nở, sự chú ý, sự giử gìn;
USER: sự chú ý, chú ý, quan tâm, ý, sự chú ý của
GT
GD
C
H
L
M
O
audience
/ˈɔː.di.əns/ = NOUN: bái kiến, hội kiến, sự yết kiến, tiếp kiến, triều kiến;
USER: khán giả, đối tượng, tượng, thính giả, độc giả
GT
GD
C
H
L
M
O
audio
/ˈɔː.di.əʊ/ = USER: âm thanh, audio, âm, thanh, nhạc
GT
GD
C
H
L
M
O
auditorium
/ˌôdiˈtôrēəm/ = USER: thính phòng, thính, khán phòng, giảng, khán
GT
GD
C
H
L
M
O
augmented
/ˌôɡˈmentəd/ = VERB: tăng, thêm;
USER: tăng cường, augmented
GT
GD
C
H
L
M
O
august
/ɔːˈɡʌst/ = ADJECTIVE: uy nghi, oai phong, trang nghiêm;
USER: oai phong, uy nghi, Tháng Tám
GT
GD
C
H
L
M
O
author
/ˈɔː.θər/ = NOUN: chủ mưu, người sáng tác, người sáng tạo, tác giả;
USER: tác giả, giả, Author, Tác gải, Tác
GT
GD
C
H
L
M
O
authored
/ˈôTHər/ = USER: tác giả, giả, là tác giả, là tác giả của, tác giả của,
GT
GD
C
H
L
M
O
autism
/ˈôˌtizəm/ = NOUN: lòng tự ái;
USER: tự kỷ, bệnh tự kỷ, chứng tự kỷ, mắc chứng tự kỷ, TK,
GT
GD
C
H
L
M
O
automated
/ˈɔː.tə.meɪt/ = USER: tự động, tự động hóa, tự, tự động hoá
GT
GD
C
H
L
M
O
automatically
/ˌɔː.təˈmæt.ɪ.kəl.i/ = USER: tự động, sẽ tự động, tự, cách tự động, tự động được
GT
GD
C
H
L
M
O
autonomous
/ɔːˈtɒn.ə.məs/ = ADJECTIVE: tự trị, tự chủ động, tự điều khiển;
USER: tự trị, tự trị, tự, tự chủ, độc lập
GT
GD
C
H
L
M
O
avatars
/ˈæv.ə.tɑːr/ = NOUN: sự thiên thần;
USER: avatar, đại diện, nen, hinh nen, avatars
GT
GD
C
H
L
M
O
avid
/ˈæv.ɪd/ = ADJECTIVE: khao khát, khát vọng;
USER: avid, khao khát, cuồng nhiệt, đam mê, mê
GT
GD
C
H
L
M
O
awakening
/əˈweɪ.kən.ɪŋ/ = NOUN: làm thức tỉnh;
USER: thức tỉnh, sự thức tỉnh, thức, tỉnh thức, giác ngộ
GT
GD
C
H
L
M
O
award
/əˈwɔːd/ = NOUN: phần thưởng, sự bồi thường, sự phán quyết, sự tuyên án;
VERB: ban cho, cấp cho, phong cho;
USER: giải thưởng, giải, thưởng, trao giải, trao
GT
GD
C
H
L
M
O
awarded
/əˈwɔːd/ = USER: trao, trao tặng, tặng, hưởng, được trao
GT
GD
C
H
L
M
O
awardee
GT
GD
C
H
L
M
O
awards
/əˈwɔːd/ = NOUN: phần thưởng, sự bồi thường, sự phán quyết, sự tuyên án;
USER: giải thưởng, thưởng, giải, Awards, trao giải
GT
GD
C
H
L
M
O
b
= NOUN: nốt si;
USER: b,
GT
GD
C
H
L
M
O
baby
/ˈbeɪ.bi/ = USER: bé, con, trẻ, baby, em bé
GT
GD
C
H
L
M
O
back
/bæk/ = NOUN: lưng, chổ trong cùng, hậu vệ, phần sau, ngã, té ngữa;
ADVERB: trở lại, trở về, lui một bước, về truớc;
ADJECTIVE: ở phía sau;
USER: lưng, lại, trở lại, trở, sau
GT
GD
C
H
L
M
O
bad
/bæd/ = ADJECTIVE: xấu, dở, khó khăn;
NOUN: tánh nết xấu, tình cảnh khó khăm, vận rủi;
USER: xấu, Bad, tệ, tồi, tồi tệ
GT
GD
C
H
L
M
O
balloons
/bəˈluːn/ = NOUN: hình trứng, khí cầu, quả cầu;
USER: bóng bay, bong bóng, bóng, quả bóng, khí cầu
GT
GD
C
H
L
M
O
band
/bænd/ = NOUN: băng, dây, đai, khâu, dây curoa, gân, niềng sắt, dây trân, vành, chỉ đóng sách, vải giáo sĩ đeo ở ngực;
VERB: đai, dán băng, đóng niềng, niềng;
USER: băng, ban nhạc, band, nhạc, băng tần
GT
GD
C
H
L
M
O
bar
/bɑːr/ = NOUN: thanh, quán bar, cấm, cản trở, hàm thiếc, kháng biện, ngăn trở, cấm chỉ, chướng ngại;
VERB: ngăn, đóng, gạch hàng, nhịp, gài;
USER: thanh, bar, quán bar, quầy bar, vạch
GT
GD
C
H
L
M
O
baroque
/bəˈrɒk/ = NOUN: kiểu Baroque;
ADJECTIVE: kỳ quái, lạ lùng;
USER: kiểu Baroque, baroque, Barốc, phong cách baroque, kiểu Baroque
GT
GD
C
H
L
M
O
barrel
/ˈbær.əl/ = NOUN: thân, cuống, lòng, lổ, thùng rượu, thùng tròn;
VERB: đổ vào thùng;
USER: thùng, nòng
GT
GD
C
H
L
M
O
based
/-beɪst/ = VERB: căn cứ vào;
USER: dựa, theo, trụ sở, căn cứ, dựa trên
GT
GD
C
H
L
M
O
basic
/ˈbeɪ.sɪk/ = NOUN: căn bản;
USER: cơ bản, căn bản, cơ, cơ sở, bản
GT
GD
C
H
L
M
O
basis
/ˈbeɪ.sɪs/ = NOUN: căn cứ, nền tảng;
USER: cơ sở, sở, căn cứ, nền tảng, theo
GT
GD
C
H
L
M
O
bath
/bɑːθ/ = USER: tắm, phòng tắm, bồn tắm, không tắm, bath
GT
GD
C
H
L
M
O
be
/biː/ = VERB: chúng nó túng tiền, nó bị giết, nó là người anh, sợ, tôi vừa viết, trời tốt, cha nó là trạng sư, để yên tôi nào, làm sao bây giờ, lạnh, thì giờ là tiền bạc;
USER: được, là, thể, có, phải
GT
GD
C
H
L
M
O
beach
/biːtʃ/ = NOUN: bải biển, bờ biển;
VERB: làm mắc cạn;
USER: bãi biển, biển, beach, bãi, bờ biển
GT
GD
C
H
L
M
O
been
/biːn/ = USER: được, đã, là, bị, từng
GT
GD
C
H
L
M
O
begins
/bɪˈɡɪn/ = USER: bắt đầu, bắt, bắt đầu từ, sẽ bắt đầu
GT
GD
C
H
L
M
O
behavior
/bɪˈheɪ.vjər/ = NOUN: cư xử, đối đải, phẩm hạmh, thái độ;
USER: hành vi, hành vi của, vi, một hành vi, hành
GT
GD
C
H
L
M
O
beings
/ˈbiː.ɪŋ/ = USER: con, chúng, chúng sanh, chúng sinh, loài
GT
GD
C
H
L
M
O
belt
/belt/ = USER: dây lưng, vành đai, đai, dây, dây đai
GT
GD
C
H
L
M
O
beneficial
/ˌben.ɪˈfɪʃ.əl/ = ADJECTIVE: có ích lợi, có lợi, hưởng quyền lợi;
USER: lợi, mang lại lợi ích, có lợi, lợi ích, ích
GT
GD
C
H
L
M
O
bergs
GT
GD
C
H
L
M
O
best
/best/ = ADJECTIVE: tốt, đẹp hơn;
VERB: phỉnh gạt, hơn;
USER: tốt nhất, nhất, tốt nhất trong, tốt, phẩm tốt nhất
GT
GD
C
H
L
M
O
beta
/ˈbiː.tə/ = USER: beta, phiên bản beta, bản beta, thử nghiệm, bêta
GT
GD
C
H
L
M
O
biennial
/baɪˈen.i.əl/ = ADJECTIVE: hai năm;
USER: hai năm, hai năm một lần, mỗi hai năm, năm một lần, hai năm một
GT
GD
C
H
L
M
O
big
/bɪɡ/ = ADJECTIVE: to, rộng, lớn, bự;
ADVERB: sự to lớn;
USER: to, lớn, big
GT
GD
C
H
L
M
O
bill
/bɪl/ = NOUN: hóa đơn, giấy bạc, giấy yết thị, phắc tuya, tiền giấy, kích, mỏ, mùi đất nhô ra biển;
VERB: bản dư luật, mổ, phiếu, rỉa, văn tự;
USER: hóa đơn, dự luật, luật, đơn, Bill
GT
GD
C
H
L
M
O
bio
/baɪ.əʊ-/ = USER: sinh học, sinh, bio
GT
GD
C
H
L
M
O
biologically
/ˌbaɪ.əˈlɒdʒ.ɪ.kəl/ = USER: sinh học, về mặt sinh học, mặt sinh học, tính sinh học, về sinh học
GT
GD
C
H
L
M
O
biomedical
/ˌbīōˈmedikəl/ = USER: y sinh, y sinh học, Biomedical, Học Sinh Hoá, thuật y sinh
GT
GD
C
H
L
M
O
blender
/ˈblen.dər/ = USER: máy xay sinh tố, máy xay, may xay, xay, xay sinh tố
GT
GD
C
H
L
M
O
board
/bɔːd/ = VERB: lên tàu, cập bến, đóng bìa, lót ván, nuôi;
NOUN: đường tàu chạy vát, giấy dầy, tấm ván, tiền ăn cơm tháng, giấy cạt tông, giấy cứng;
USER: hội đồng quản trị, bảng, Ban, tàu, Board
GT
GD
C
H
L
M
O
bodies
/ˈbɒd.i/ = NOUN: thân thể, thân cây, đám đông, đoàn, mình, thân thể người, thùng;
USER: cơ quan, các cơ quan, cơ thể, cơ, thân
GT
GD
C
H
L
M
O
body
/ˈbɒd.i/ = NOUN: thân thể, thân cây, đám đông, đoàn, mình, thân thể người, thùng;
VERB: cu lô;
USER: cơ thể, cơ, thân, cơ quan, thể
GT
GD
C
H
L
M
O
bond
/bɒnd/ = NOUN: bó lại, mối liên lạc, phiếu, ràng buộc, vật gì cột lại;
VERB: đem gởi vào kho, xây gạch;
USER: trái phiếu, trái, liên kết, kết, phiếu
GT
GD
C
H
L
M
O
book
/bʊk/ = NOUN: sách, sổ sách;
VERB: ghi, chép, đặt trước, ghi vào sổ;
USER: cuốn sách, sách, sổ, đặt phòng, phòng
GT
GD
C
H
L
M
O
books
/bʊk/ = NOUN: sách, sổ sách;
USER: sách, cuốn sách, sổ, sổ sách, quyển sách
GT
GD
C
H
L
M
O
both
/bəʊθ/ = ADJECTIVE: cả hai;
ADVERB: anh và tôi;
USER: cả hai, cả, hai, cả các, đều
GT
GD
C
H
L
M
O
boy
/bɔɪ/ = NOUN: con trai, thanh niên, bồi, học trò;
USER: con trai, cậu bé, cậu, boy, trai
GT
GD
C
H
L
M
O
boys
/bɔɪ/ = NOUN: con trai, thanh niên, bồi, học trò;
USER: con trai, bé trai, chàng trai, trai, nam
GT
GD
C
H
L
M
O
brain
/breɪn/ = NOUN: óc, bộ óc, nảo;
VERB: nát óc nghỉ;
USER: não, bộ não, não bộ, óc, của não
GT
GD
C
H
L
M
O
branch
/brɑːntʃ/ = NOUN: chi hội, chi nhánh, ngành, nhánh cây;
VERB: chia nhánh;
USER: chi nhánh, ngành, nhánh, cành, chi
GT
GD
C
H
L
M
O
breaks
/breɪk/ = NOUN: bể, gảy, nứt, vở, sự cho nghỉ giải lao;
USER: vi phạm, nghỉ, phá vỡ, nghỉ giải lao, vỡ
GT
GD
C
H
L
M
O
bridge
/brɪdʒ/ = NOUN: cầu, cầu ngang ống khói tàu, lối đánh bài tây ở nga, sống mũi;
VERB: bắc cầu, xây cầu;
USER: cầu, cây cầu, cầu nối, bridge, chiếc cầu
GT
GD
C
H
L
M
O
bringing
/brɪŋ/ = VERB: đem lại, dẩn dắt, đem đến, đưa lại, mang đến;
USER: mang, đưa, mang lại, nâng, đem
GT
GD
C
H
L
M
O
brings
/brɪŋ/ = VERB: đem lại, dẩn dắt, đem đến, đưa lại, mang đến;
USER: mang lại, mang, mang đến, mang đến cho, mang lại cho
GT
GD
C
H
L
M
O
broadcasting
/ˈbrɔːd.kɑːst/ = VERB: gieo tung lên, truyền tin tức;
USER: phát thanh truyền hình, phát sóng, phát, phát thanh, truyền
GT
GD
C
H
L
M
O
bronze
/brɒnz/ = NOUN: đồng đỏ, huy chương đồng, vật bằng đồng;
VERB: làm sắc thành đồng, nhuộm màu vàng;
USER: đồng, bằng đồng, đồ đồng, chương đồng, bronze
GT
GD
C
H
L
M
O
brookings
= USER: Brookings, ở Brookings, Brooking
GT
GD
C
H
L
M
O
brown
/braʊn/ = NOUN: màu nâu;
VERB: chiên cho vàng, nhuộm màu nâu, sơn màu nâu;
USER: nâu, màu nâu, Brown, nâu Độ
GT
GD
C
H
L
M
O
buenos
= USER: buenos, ở Buenos
GT
GD
C
H
L
M
O
build
/bɪld/ = VERB: xây dựng, cất;
NOUN: kiểu kiến trúc, sự cấu tạo, sự kiến trúc;
USER: xây dựng, xây, xây dựng các, tạo, dựng
GT
GD
C
H
L
M
O
building
/ˈbɪl.dɪŋ/ = NOUN: đóng tàu, làm nhà, tòa nhà, nhà rộng lớn có nhiều tầng, sự cất, sự kiến trúc;
USER: xây dựng, tòa nhà, tòa, nhà, xây
GT
GD
C
H
L
M
O
built
/ˌbɪltˈɪn/ = ADJECTIVE: được xây dựng tại;
USER: xây dựng, được xây dựng, xây, tích, tích hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
bulletin
/ˈbʊl.ə.tɪn/ = VERB: thông tin;
NOUN: tờ báo cáo, thông cáo;
USER: thông tin, bản tin, tin, thông báo, báo
GT
GD
C
H
L
M
O
busan
= USER: busan, phố Busan, Thành phố Busan, ở Busan,
GT
GD
C
H
L
M
O
business
/ˈbɪz.nɪs/ = NOUN: kinh doanh, công việc, công tác, buôn bán, nghề nghiệp, thương mải, việc làm, vai trò;
USER: kinh doanh, doanh nghiệp, doanh, thương mại, các doanh nghiệp
GT
GD
C
H
L
M
O
by
/baɪ/ = ADVERB: qua, gần, gần đây, chút nữa;
PREPOSITION: gần, ban ngày, bằng gì, gần bên, lần lượt, ở gần;
USER: qua, bởi, bằng, của, by
GT
GD
C
H
L
M
O
c
/ˌsiː.plʌsˈplʌs/ = USER: c, C.,
GT
GD
C
H
L
M
O
cabala
= NOUN: phép thuật;
USER: phép thuật,
GT
GD
C
H
L
M
O
calc
= USER: calc, trong Calc, trinh Calc, calc của
GT
GD
C
H
L
M
O
calculus
/ˈkæl.kjʊ.ləs/ = NOUN: bịnh thạch lâm, sạn trong bọng đái, kết sạn, sạn;
USER: tính toán, tích, giải tích, phép tính, tích phân
GT
GD
C
H
L
M
O
called
/kɔːl/ = VERB: gọi, kêu, gọi đến;
USER: gọi, được gọi là, gọi là, được gọi, kêu gọi
GT
GD
C
H
L
M
O
caltech
= USER: Caltech, Caltech Được, tại Caltech, của Caltech, của Caltech Được
GT
GD
C
H
L
M
O
camera
/ˈkæm.rə/ = NOUN: máy chụp ảnh, máy chụp hình, xử kín, phòng riêng của quan tòa;
USER: máy ảnh, camera, máy, ảnh, máy quay
GT
GD
C
H
L
M
O
can
/kæn/ = NOUN: lon, hộp, bình đựng nước, hộp làm bằng sắt tây;
VERB: biết, bỏ, đuổi đi, vô hộp,;
USER: có thể, thể
GT
GD
C
H
L
M
O
cancelled
/ˈkæn.səl/ = PHRASE: Bị hủy bỏ;
USER: hủy bỏ, hủy, bị hủy bỏ, huỷ bỏ, huỷ
GT
GD
C
H
L
M
O
capabilities
/ˌkāpəˈbilitē/ = NOUN: khả năng, tài trí;
USER: khả năng, năng lực, năng, tính năng, các khả năng
GT
GD
C
H
L
M
O
capable
/ˈkeɪ.pə.bl̩/ = ADJECTIVE: có khả năng, có năng lực, có tài giỏi;
USER: có khả năng, khả năng, có khả, khả, năng lực
GT
GD
C
H
L
M
O
care
/keər/ = NOUN: thẻ, bài, thiếp, bàn chải, máy chải len, máy chải tơ, bảng yết thị, quảng cáo, chương trình cuộc đua, con lúc lắc;
USER: quan tâm, chăm sóc, tâm, quan tâm đến, quan
GT
GD
C
H
L
M
O
career
/kəˈrɪər/ = NOUN: chức nghiệp, nghề nghiệp, sự chạy vội, tốc lực, sự thành công trong nghề, thành công trong chức vụ;
VERB: chạy mau;
USER: sự nghiệp, nghiệp, nghề nghiệp, sự nghiệp của, nghề
GT
GD
C
H
L
M
O
carpenter
/ˈkɑː.pɪn.tər/ = NOUN: thợ mộc;
VERB: làm nghề thợ mộc;
USER: thợ mộc, thợ mộc, người thợ mộc, mộc, carpenter
GT
GD
C
H
L
M
O
cartoon
/kɑːˈtuːn/ = NOUN: hoạt họa, hí họa, tranh cười, bức họa vẻ trên cạt tông, hình vẻ hoạt kê trên mặt báo, tranh vẽ thiếu nhi;
VERB: tranh tiếu lâm, vẻ hoạt kê người nào;
USER: phim hoạt hình, hoạt hình, Cartoon, phim hoạt, hoạt họa
GT
GD
C
H
L
M
O
case
/keɪs/ = NOUN: khi, trường hợp, cảnh ngộ, bọc, chuyện khó sử, tình cảnh, chứng bịnh, đại khái, thùng, thùng đựng hàng hóa;
VERB: bao, sách bằng bìa cứng;
USER: khi, trường hợp, hợp, trường, vụ
GT
GD
C
H
L
M
O
cashflow
/ˈkæʃ ˌfləʊ/ = USER: Lưu chuyển tiền, ngân lưu, Cashflow, dòng tiền, dòng tiền mặt,
GT
GD
C
H
L
M
O
casino
/kəˈsiː.nəʊ/ = NOUN: sòng bạc, câu lạc bộ, du hí trường;
USER: sòng bạc, casino, sòng, sòng bài
GT
GD
C
H
L
M
O
casinos
/kəˈsiː.nəʊ/ = NOUN: pestilentia, pestis, lues, pestilencia, tabes, pestilitas, tabus, tabum
GT
GD
C
H
L
M
O
casting
/kast/ = NOUN: sự đổ khuôn, sự đúc trong khuôn, sự ném, sự sanh sớm, vật đúc, sự cắt vai đào tuồng hát, sự cong oằn của cây, sự phế thải một con ngựa, sự miển dịch một sĩ quan;
USER: đúc, casting, cast
GT
GD
C
H
L
M
O
catalogues
/ˈkæt.əl.ɒɡ/ = NOUN: bản tổng kê, mục lục, ca ta lô, sách in kiểu hàng, sách tổng kê, ghi vào bản tổng kê;
USER: danh mục sản phẩm, danh mục, catalogue, catalogues, danh mục sản
GT
GD
C
H
L
M
O
cause
/kɔːz/ = NOUN: nguyên nhân, nguyên do, căng nguyên, lý do, duyên cớ, việc tố tụng, việc thưa kiện, việc tranh tụng, lẽ;
VERB: xui nên;
USER: nguyên nhân, gây, gây ra, làm, khiến
GT
GD
C
H
L
M
O
cave
/keɪv/ = NOUN: hang, đào hang, động, sự chia rẻ, những người chia rẻ;
VERB: xoi hang;
USER: hang, hang động, cái hang, hang đá, cave
GT
GD
C
H
L
M
O
center
/ˈsen.tər/ = NOUN: trung tâm, tâm, trung ương, trung khu, tâm điểm, tập trung, trọng tâm, trung tâm điểm, đầu nhọn của máy, tụ hợp, tụ tập;
VERB: kiến xây cung;
USER: trung tâm, tâm, trung tâm thanh, trung, giữa
GT
GD
C
H
L
M
O
centers
/ˈsen.tər/ = NOUN: trung tâm, tâm, trung ương, trung khu, tâm điểm, tập trung, trọng tâm, trung tâm điểm, đầu nhọn của máy, tụ hợp, tụ tập, trục, trung bộ, vòng bán nguyệt, vai trung phong, chổ chính giữa;
USER: trung tâm, các trung tâm, tâm, khu, trung
GT
GD
C
H
L
M
O
centre
/ˈsen.tər/ = NOUN: trung tâm, tâm, trung ương, trung khu, tâm điểm, tập trung, trọng tâm, trung tâm điểm, đầu nhọn của máy, tụ hợp, tụ tập;
VERB: kiến xây cung;
USER: trung tâm, tâm, trung tâm thanh, trung, giữa
GT
GD
C
H
L
M
O
centro
GT
GD
C
H
L
M
O
century
/ˈsen.tʃər.i/ = NOUN: đội quân trăm người, một trăm đô la, một trăm vật gì, thế kỷ;
USER: thế kỷ, kỷ, thế kỉ, thế kỷ thứ, từ thế kỷ
GT
GD
C
H
L
M
O
ceo
/ˌsiː.iːˈəʊ/ = USER: giám đốc điều hành, CEO, CEO của, ICEcat, giám đốc điều
GT
GD
C
H
L
M
O
ces
/ˈsɜː.vɪks/ = USER: ces, triển lãm CES,
GT
GD
C
H
L
M
O
chair
/tʃeər/ = NOUN: ghế, chủ tịch đàn bà, chức giáo sư, ghế chủ tịch, ghế của quan tòa, ghế đại diện, ghế một người ngồi, người chủ tọa, miếng sắt đường rầy xe lừa, cữ người nào;
VERB: chọn người nào chủ tịch, đặt người nào lên ghế, người thắng giải cuộc đua;
USER: ghế, Chủ tịch, chiếc ghế, cái ghế, chủ trì
GT
GD
C
H
L
M
O
challenge
/ˈtʃæl.ɪndʒ/ = NOUN: bài bác, luật hồi tị, phản đối, thách đấu, thách đấu gươm, thách làm việc gì, tiếng người canh gác gọi;
VERB: gọi người đứng lại, không chịu, phản kháng, từ khước, thách, không thừa nhận, thách người nào đấu gươm;
USER: thách thức, thử thách, thách, phản đối, thách đấu
GT
GD
C
H
L
M
O
chamber
/ˈtʃeɪm.bər/ = NOUN: phòng, gian buồng, ổ thuốc, phòng việc, nhà đàn ông, lỗ hổng;
VERB: nhốt trong phòng, ổ đạn, phòng sự vụ;
USER: buồng, phòng, khoang, thính phòng, căn phòng
GT
GD
C
H
L
M
O
chancellors
/ˈCHans(ə)lər/ = NOUN: tư pháp thượng thơ, thủ tướng nước đức, quan chưởng ấn
GT
GD
C
H
L
M
O
chapter
/ˈtʃæp.tər/ = VERB: giáo phái;
NOUN: giáo hội, đoạn chánh của quyển sách, tăng hội;
USER: chương, chapter, Chöông
GT
GD
C
H
L
M
O
chapters
/ˈtʃæp.tər/ = NOUN: giáo hội, đoạn chánh của quyển sách, tăng hội;
USER: chương, các chương, nhiều chương
GT
GD
C
H
L
M
O
character
/ˈkær.ɪk.tər/ = NOUN: cương nghị, danh vọng, đặc chất, đặc sắc, khí lực, khí sắc riêng, sự can đảm, tiếng tăm, vai tuồng, đặc tính một dân tộc, nhân vật trong một văn phẩm, con chữ dùng để in;
VERB: chữ viết của người nào;
USER: nhân vật, vật, tính, ký tự, tính cách
GT
GD
C
H
L
M
O
characters
/ˈkær.ɪk.tər/ = NOUN: cương nghị, danh vọng, đặc chất, đặc sắc, khí lực, khí sắc riêng, sự can đảm, tiếng tăm, vai tuồng, đặc tính một dân tộc, nhân vật trong một văn phẩm, con chữ dùng để in;
USER: ký tự, nhân vật, các nhân vật, các ký tự, vật
GT
GD
C
H
L
M
O
chase
/tʃeɪs/ = VERB: đuổi bắt, chạm, chạm hình nổi, đục, săn bắn, trổ, chuồn;
NOUN: đánh đuổi, đuối theo, sự đuổi bắt, tàu bị đuổi, trốn;
USER: đuổi theo, đuổi, theo đuổi, rượt đuổi, Chase
GT
GD
C
H
L
M
O
chief
/tʃiːf/ = ADJECTIVE: chánh, chủ yếu;
NOUN: cốt nhất, đầu đảng, ông xếp, thủ lảnh, lãnh tụ;
USER: trưởng, giám đốc, giám, chính, Chánh
GT
GD
C
H
L
M
O
childhood
/ˈtʃaɪld.hʊd/ = NOUN: lúc còn nhỏ, thời thơ ấu;
USER: thời thơ ấu, trẻ em, tuổi thơ, trẻ, thời thơ ấu của
GT
GD
C
H
L
M
O
children
/ˈtʃɪl.drən/ = NOUN: trẻ con, con cái;
USER: trẻ em, con, trẻ, co con, con cái
GT
GD
C
H
L
M
O
chinese
/ˈtʃaɪ.nə/ = ADJECTIVE: Trung hoa;
NOUN: người Trung hoa, tiếng tàu;
USER: Trung Quốc, Tiếng Trung Quốc, Cờ, Chinese, Trung
GT
GD
C
H
L
M
O
christian
/ˈkrɪs.tʃən/ = ADJECTIVE: giáo dân, tín đồ Cơ đốc giáo;
NOUN: người công giáo, thuộc về Cơ đốc giáo;
USER: christian, Thiên chúa giáo, Cơ Đốc, Đốc, Kitô
GT
GD
C
H
L
M
O
cinematic
/sɪ.nəˈmæt.ɪk/ = USER: điện ảnh, phim, cinematic, rạp, của điện ảnh
GT
GD
C
H
L
M
O
city
/ˈsɪt.i/ = NOUN: thành phố, đô thị, thành thị, tất cả dân thành phố;
USER: thành phố, phố, thanh phô, thành, TP
GT
GD
C
H
L
M
O
class
/klɑːs/ = NOUN: hạng, đẳng, lớp, loại, cấp, giai cấp, giờ học, lớp học, phân loại, phân hạng, thứ;
VERB: thứ đẳng, thứ hạng;
USER: lớp, lớp học, đẳng cấp, class, cấp
GT
GD
C
H
L
M
O
classes
/klas/ = NOUN: hạng, đẳng, lớp, loại, cấp, giai cấp, giờ học, lớp học, phân loại, phân hạng, thứ;
USER: các lớp học, lớp học, lớp, các lớp, học
GT
GD
C
H
L
M
O
classical
/ˈklæs.ɪ.kəl/ = ADJECTIVE: cổ điển, biết nhiều tác giả, mỹ thuật hay;
USER: cổ điển, cổ điển, điển, cổ, kinh điển
GT
GD
C
H
L
M
O
clay
/kleɪ/ = VERB: điều đình, phân xử
GT
GD
C
H
L
M
O
clients
/ˈklaɪ.ənt/ = NOUN: thân chủ, khách hàng;
USER: khách hàng, các khách hàng, khách hàng của, khách, máy khách
GT
GD
C
H
L
M
O
climax
/ˈklaɪ.mæks/ = NOUN: cực điểm, tiệm tiến pháp, tột bực, tuyệt đích;
USER: đỉnh cao, đỉnh điểm, cao trào, đỉnh, trào
GT
GD
C
H
L
M
O
clinical
/ˈklɪn.ɪ.kəl/ = ADJECTIVE: y học thực hành;
USER: lâm sàng, sàng, bệnh, trên lâm sàng, lâm
GT
GD
C
H
L
M
O
clinician
GT
GD
C
H
L
M
O
club
/klʌb/ = NOUN: câu lạc bộ, cây côn, đánh bằng côn, đoàn thể, lá chuồn, trái chùy, gậy cong, giải buột tóc, hội;
VERB: đánh bằng chùy, hội họp, hộp lại;
USER: câu lạc bộ, Club, câu lạc bộ, CLB, câu lạc
GT
GD
C
H
L
M
O
cm
GT
GD
C
H
L
M
O
cnr
= USER: cnr, góc đường,
GT
GD
C
H
L
M
O
coauthor
/kəʊˈɔː.θər/ = NOUN: hợp tác giã;
USER: hợp tác gia, đồng tác giả, là đồng tác giả, đồng tác giả của, đồng tác giả một
GT
GD
C
H
L
M
O
code
/kəʊd/ = NOUN: pháp điển, luật lệ, qui tắt, sách luật, bộ luật, mật mã;
VERB: ám hiệu, dấu hiệu, biên tập pháp điển;
USER: đang, Mở, mã, mã số, đoạn code
GT
GD
C
H
L
M
O
coded
/kəʊd.ɪd/ = VERB: ám hiệu, dấu hiệu, biên tập pháp điển;
USER: mã hóa, mã, được mã hóa, mã hoá, mã số
GT
GD
C
H
L
M
O
cog
/kɒɡ/ = NOUN: răng cưa, đầu móng cong của ngựa, mộng gỗ;
VERB: ăn khớp nhau, lắp răng;
USER: răng cưa, Cog, bánh răng, răng, mắt xích
GT
GD
C
H
L
M
O
cognition
/kɒɡˈnɪʃ.ən/ = NOUN: sự liên quan, cùng huyết thống, cùng một nguồn gốc;
USER: nhận thức, khả năng nhận thức, sự nhận thức, nhận thức của, năng nhận thức
GT
GD
C
H
L
M
O
cognitive
/ˈkɒɡ.nɪ.tɪv/ = ADJECTIVE: nhận thức;
USER: nhận thức, về nhận thức, năng nhận thức, nhận thức của, nhận biết
GT
GD
C
H
L
M
O
cognitively
= USER: nhận thức, khả năng nhận thức, về mặt nhận thức, diện nhận thức, mặt nhận thức
GT
GD
C
H
L
M
O
cognizance
/ˈkɒɡ.nɪ.zəns/ = NOUN: quyền xử đoán, quyền hiểu biết, sự nhận định, sự nhận thức;
USER: sự nhận định, nhận biết, thức rõ, cognizance, theo thẩm
GT
GD
C
H
L
M
O
collaborate
/kəˈlæb.ə.reɪt/ = VERB: công tác, hợp tác;
USER: hợp tác, cộng tác, phối hợp, phối, cộng tác với
GT
GD
C
H
L
M
O
collaborated
/kəˈlæb.ə.reɪt/ = VERB: công tác, hợp tác;
USER: hợp tác, cộng tác, phối hợp, đã hợp tác, đã phối hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
collaborates
/kəˈlabəˌrāt/ = VERB: công tác;
USER: hợp tác, cộng tác, phối hợp, đã phối hợp,
GT
GD
C
H
L
M
O
collaborating
/kəˈlæb.ə.reɪt/ = VERB: công tác, hợp tác;
USER: hợp tác, cộng tác, phối hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
collaboration
/kəˌlæb.əˈreɪ.ʃən/ = NOUN: sự cộng tác, sự hợp tác;
USER: hợp tác, sự hợp tác, phối hợp, cộng tác, sự phối hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
collaborative
/kəˈlabərətiv/ = USER: hợp tác, cộng tác, phối hợp, tác
GT
GD
C
H
L
M
O
college
/ˈkɒl.ɪdʒ/ = NOUN: đoàn thể, hội đoàn, trường dạy một nghề, trường cao đằng, trường đại học, trường trung học, trường vỏ bị, một ban trong đại học;
USER: đại học, trường đại học, cao đẳng, học, trường
GT
GD
C
H
L
M
O
com
GT
GD
C
H
L
M
O
come
/kʌm/ = VERB: đến, xảy ra, đi tới, xảy đến, đi đến, đi lại, lên đến, lên tới;
USER: đến, đi, trở, đi kèm, tới
GT
GD
C
H
L
M
O
comedy
/ˈkɒm.ə.di/ = USER: hài, phim hài, bộ phim hài, hài kịch, hài hước
GT
GD
C
H
L
M
O
comes
/kʌm/ = VERB: đến, xảy ra, đi tới, xảy đến, đi đến, đi lại, lên đến, lên tới;
USER: đến, đi, nói, đi kèm, xuất
GT
GD
C
H
L
M
O
coming
/ˈkʌm.ɪŋ/ = ADJECTIVE: tới, đến, gần đến, niềm nở, sắp đến, sẽ tới, vui vẽ;
USER: đến, tới, sắp tới, sắp, đi
GT
GD
C
H
L
M
O
commerce
/ˈkɒm.ɜːs/ = NOUN: buôn bán, thương nghiệp, sự giao cấu;
USER: thương mại, thương mại điện tử, thương mại điện, mại, thương
GT
GD
C
H
L
M
O
commitment
/kəˈmɪt.mənt/ = NOUN: bỏ tù, sự phạm tội, tống giam, trát bắt giam, quên lời hứa, tình trạng bị bỏ tù, trả một dự luật;
USER: cam kết, cam, cam kết của, sự cam kết, quyết
GT
GD
C
H
L
M
O
committee
/kəˈmɪt.i/ = NOUN: ủy ban, ủy ban chấp hành, ủy ban thường trực;
USER: ủy ban, Ban, Uỷ ban, đồng, hội đồng
GT
GD
C
H
L
M
O
common
/ˈkɒm.ən/ = ADJECTIVE: chung, thông dụng, tầm thường, cộng đồng, cộng hửu, ít gía trị, không đáng gía, thông thường, thô tục, thường dùng;
NOUN: chung vốn, công sản, đất công;
USER: chung, phổ biến, thường, thông thường, thường gặp
GT
GD
C
H
L
M
O
communication
/kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: thông tin, liên lạc, trao đổi, đường xá, đường xe lửa, tin tức, điện thoại nối liền;
USER: thông tin, truyền thông, giao tiếp, truyền, giao
GT
GD
C
H
L
M
O
communities
/kəˈmjuː.nə.ti/ = NOUN: cộng đồng, dân chúng, hội đoàn, tính cách chung, một nhóm người;
USER: cộng đồng, các cộng đồng, cộng, những cộng đồng, cộng đồng dân cư
GT
GD
C
H
L
M
O
community
/kəˈmjuː.nə.ti/ = NOUN: cộng đồng, dân chúng, hội đoàn, tính cách chung, một nhóm người;
ADJECTIVE: đoàn thể;
USER: cộng đồng, cộng, Community, của cộng đồng, Trang cộng đồng
GT
GD
C
H
L
M
O
companies
/ˈkʌm.pə.ni/ = NOUN: công ty, hội, bọn, đoàn thể, khách, chung đụng, chung sống, sự hội hợp;
USER: công ty, các công ty, ty, doanh nghiệp, doanh
GT
GD
C
H
L
M
O
company
/ˈkʌm.pə.ni/ = NOUN: công ty, hội, bọn, đoàn thể, khách, chung đụng, chung sống, sự hội hợp;
VERB: hội buôn, hùn vốn chung;
USER: công ty, ty, của công ty, công ty của, công
GT
GD
C
H
L
M
O
compassion
/kəmˈpæʃ.ən/ = NOUN: lòng trắc ẩn, thương hại;
USER: lòng từ bi, từ bi, lòng trắc ẩn, bi, thương
GT
GD
C
H
L
M
O
compel
/kəmˈpel/ = VERB: bắt buộc, ép buộc, cưỡng bách;
USER: buộc, bắt buộc, ép buộc, buộc các, bắt buộc các
GT
GD
C
H
L
M
O
competition
/ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/ = NOUN: tranh đua, ganh đua, cuộc thi, sự cạnh tranh;
USER: cạnh tranh, đối thủ cạnh tranh, sự cạnh tranh, cuộc thi, thi
GT
GD
C
H
L
M
O
competitions
/ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/ = NOUN: tranh đua, ganh đua, cuộc thi, sự cạnh tranh;
USER: cuộc thi, các cuộc thi, thi, thi đấu, đấu
GT
GD
C
H
L
M
O
competitors
/kəmˈpet.ɪ.tər/ = NOUN: địch thủ, đối thủ;
USER: đối thủ cạnh tranh, thủ cạnh tranh, đối thủ, chiếu, tham chiếu
GT
GD
C
H
L
M
O
complete
/kəmˈpliːt/ = ADJECTIVE: trọn vẹn, đầy đủ, hoàn toàn, làm xong, hoàn hảo;
VERB: không chê được;
USER: hoàn thành, hoàn tất, hoàn, hoàn thiện, điền
GT
GD
C
H
L
M
O
completing
/kəmˈpliːt/ = VERB: không chê được;
USER: hoàn thành, hoàn, hoàn tất, hoàn thiện, hoàn thành các
GT
GD
C
H
L
M
O
complex
/ˈkɒm.pleks/ = ADJECTIVE: khó hiểu, mặc cảm, phiền phức, phức tạp;
USER: phức tạp, phức, phức hợp, hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
complexes
/ˈkɒm.pleks/ = USER: khu phức hợp, hợp, phức, khu, cụm
GT
GD
C
H
L
M
O
composer
/kəmˈpəʊ.zər/ = NOUN: người soạn nhạc;
USER: nhà soạn nhạc, soạn nhạc, soạn, nhạc sĩ, nhà soạn
GT
GD
C
H
L
M
O
composite
/ˈkɒm.pə.zɪt/ = ADJECTIVE: hợp chất, hợp tố, hợp vật, kép, hỗn hợp;
USER: tổng hợp, hợp, hỗn hợp, hỗn, phức hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
composition
/ART) / = NOUN: bài phản dịch, bài thi, chất kết hợp, hợp chất, nghệ thuật phổ nhạc, sự biên soạn, sự hòa giải, sự tổ hợp, thỏa thuận;
USER: thành phần, phần, cấu, chế phẩm, phẩm
GT
GD
C
H
L
M
O
computational
/kɒm.pjʊˈteɪ.ʃən.əl/ = USER: tính toán, tính, điện toán
GT
GD
C
H
L
M
O
computer
/kəmˈpjuː.tər/ = NOUN: máy điện toán, máy tính, người tính toán;
USER: máy tính, máy tính của, máy, tính, máy vi tính
GT
GD
C
H
L
M
O
concept
/ˈkɒn.sept/ = NOUN: khái niệm;
USER: khái niệm, niệm, khái niệm về, ý tưởng, tưởng
GT
GD
C
H
L
M
O
conceptual
/kənˈsep.tju.əl/ = ADJECTIVE: khái niệm luận;
USER: khái niệm, về khái niệm, niệm, ý niệm, thuyết
GT
GD
C
H
L
M
O
concrete
/ˈkɒŋ.kriːt/ = ADJECTIVE: bê tông, cụ thể, đặc;
VERB: xây, cụ thể hóa, đúc bê tông, ngưng kết;
USER: bê tông, cụ thể, cụ, tông, bêtông
GT
GD
C
H
L
M
O
conducting
/kənˈdʌkt/ = VERB: điều khiển, quản lý, trong nôm, hướng dẫn;
USER: tiến hành, thực hiện, tiến hành các, thực hiện các, dẫn
GT
GD
C
H
L
M
O
conf
/ˈkəʊ.ni/ = USER: conf, conf của,
GT
GD
C
H
L
M
O
conference
/ˈkɒn.fər.əns/ = NOUN: hội nghị, đàm luận, hợp báo;
USER: hội nghị, hội thảo, họp, cuộc họp, nghị
GT
GD
C
H
L
M
O
conferences
/ˈkɒn.fər.əns/ = NOUN: hội nghị, đàm luận, hợp báo;
USER: hội nghị, hội thảo, các hội nghị, hội, họp
GT
GD
C
H
L
M
O
congressional
/kəŋˈɡreʃ.ən.əl/ = ADJECTIVE: thuộc về quốc hội;
USER: Quốc hội, của Quốc hội, quoác hoäi
GT
GD
C
H
L
M
O
conscious
/ˈkɒn.ʃəs/ = ADJECTIVE: có ý thức, biết rỏ, có tri giác, hồi tỉnh, sáng suốt, cãm thấy;
NOUN: cãm giác;
USER: có ý thức, ý thức, thức, tâm, tỉnh táo
GT
GD
C
H
L
M
O
consortium
/kənˈsɔː.ti.əm/ = NOUN: công ty;
USER: tập đoàn, tổ hợp, tổ, liên minh, đoàn
GT
GD
C
H
L
M
O
constituent
/kənˈstiCHo͞oənt/ = ADJECTIVE: cử tri, người lập pháp;
NOUN: có quyền bỏ phiếu, thành phần;
USER: thành phần, thành, cấu thành, cấu, hợp thành
GT
GD
C
H
L
M
O
constructed
/kənˈstrʌkt/ = VERB: xây dựng, cất lên, kiến trúc;
USER: xây dựng, xây, được xây dựng, thi công, dựng
GT
GD
C
H
L
M
O
construction
/kənˈstrʌk.ʃən/ = NOUN: cách đặt câu, sự cất lên, sự chế tạo, sự giải thích, sự kiến tạo, sự kiến trúc, sự làm lên, sự xây dựng;
USER: xây dựng, xây cất, thi công, xây, thi
GT
GD
C
H
L
M
O
consulate
/ˈkɒn.sjʊ.lət/ = NOUN: lãnh sự quán, tòa lãnh sự;
USER: lãnh sự quán, lãnh sự, lãnh, quán, Consulate
GT
GD
C
H
L
M
O
consumer
/kənˈsjuː.mər/ = NOUN: người tiêu thụ;
USER: người tiêu dùng, tiêu dùng, của người tiêu dùng, khách hàng, tiêu thụ
GT
GD
C
H
L
M
O
contends
/kənˈtend/ = VERB: tranh đấu, tranh luận, cải cọ, chiến đấu, phấn đấu;
USER: đoan, contends, tranh chiến
GT
GD
C
H
L
M
O
continues
/kənˈtɪn.juː/ = USER: tiếp tục, vẫn tiếp tục, vẫn, tiếp, sẽ tiếp tục
GT
GD
C
H
L
M
O
contract
/ˈkɒn.trækt/ = NOUN: giao kèo, hợp đồng, khế ước, việc đấu giá, việc ký giao kèo;
VERB: đính ước, kết tình hửu nghị, kết ước, ký kết, làm co rút, mắc phải, teo lại;
USER: hợp đồng, đồng, hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
contracted
/kənˈtrækt/ = ADJECTIVE: bị rút lại, co lại, mắc phải, quán từ kết hợp, teo lại;
USER: ký hợp đồng, hợp đồng, đã ký hợp đồng, ký hợp đồng với, khoán
GT
GD
C
H
L
M
O
contracting
/kənˈtrækt/ = VERB: đính ước, kết tình hửu nghị, kết ước, ký kết, làm co rút, mắc phải, teo lại, tiêm nhiểm, thầu cung cấp, thâu ngắn, thâu nhỏ lại, viết tắc;
USER: ký kết hợp đồng, ký hợp đồng, hợp đồng, ký kết, thầu
GT
GD
C
H
L
M
O
contracts
/ˈkɒn.trækt/ = NOUN: giao kèo, hợp đồng, khế ước, việc đấu giá, việc ký giao kèo;
USER: hợp đồng, các hợp đồng, đồng, hợp, bản hợp đồng
GT
GD
C
H
L
M
O
contributions
/ˌkɒn.trɪˈbjuː.ʃən/ = NOUN: bài viết cho báo, góp phần, sự chịu phần, sự đóng góp, sự góp sức, sự giúp vào, sự bắt buộc đóng góp;
USER: đóng góp, những đóng góp, các khoản đóng góp, sự đóng góp, đóng góp của
GT
GD
C
H
L
M
O
control
/kənˈtrəʊl/ = NOUN: điều khiển, sự kiểm soát, quyền lực, sự cầm lái, sự cầm lại, sự chế ngự, sự chỉ huy, sự đè nén, sự hạn chế, sự kiềm chế;
VERB: điều khiển, kiểm tra, kiểm soát, chỉ huy, đè nén, ngăn lại;
USER: kiểm soát, điều khiển, khiển, kiểm soát các, kiểm soát được
GT
GD
C
H
L
M
O
converging
/kənˈvɜːdʒ/ = USER: hội tụ, hội tụ, tụ, converging, hội tụ các
GT
GD
C
H
L
M
O
conversation
/ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc nói chuyện, đàm thoại;
USER: cuộc trò chuyện, trò chuyện, chuyện, cuộc nói chuyện, nói chuyện
GT
GD
C
H
L
M
O
conversational
/ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən.əl/ = USER: đàm thoại, đối thoại, thoại, đàm, hội thoại
GT
GD
C
H
L
M
O
conversations
/ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc nói chuyện, đàm thoại;
USER: cuộc trò chuyện, cuộc đàm thoại, hội thoại, chuyện, cuộc
GT
GD
C
H
L
M
O
converse
/ˈkɒn.vɜːs/ = ADJECTIVE: nghịch, ngược, trái;
NOUN: chuyện vản, đàm thoại, trò chuyện, nói chuyện;
VERB: nói chuyện, trò chuyện;
USER: nghịch, ngược, trò chuyện, chuyện, chuyện trò
GT
GD
C
H
L
M
O
coolest
/kuːl/ = USER: thú vị nhất, tuyệt vời nhất, tuyệt vời, chiến nhất, lạnh nhất
GT
GD
C
H
L
M
O
cooperative
/kəʊˈɒp.ər.ə.tɪv/ = ADJECTIVE: cộng tác, hợp tác, hợp tác xả, phối hợp;
USER: hợp tác xã, hợp tác, xã, HTX, tác xã
GT
GD
C
H
L
M
O
corporation
/ˌkɔː.pərˈeɪ.ʃən/ = NOUN: công ty, bụng phệ, pháp nhân;
USER: công ty, tập đoàn, Corporation, ty, Tổng công ty
GT
GD
C
H
L
M
O
cosmological
/ˌkɒz.məˈlɒdʒ.ɪ.kəl/ = USER: vũ trụ, vũ trụ học, của vũ trụ, vũ trụ luận, vũ trụ của
GT
GD
C
H
L
M
O
costumes
/ˈkɒs.tjuːm/ = NOUN: mặc quần áo, cách ăn mặt, phục sức;
USER: trang phục, bộ trang phục, phục, costumes, những trang phục
GT
GD
C
H
L
M
O
counter
/ˈkaʊn.tər/ = ADJECTIVE: trái ngược;
ADVERB: ngược chiều;
NOUN: bán tiền mặt, người tính toán, sự đở một tay, đường gươm đánh trái, thẻ đánh bạc, ghi sê nhà băng, máy tính, ngực ngựa, da độn sau gót giày, phần cong của lái tàu;
VERB: phản đối;
USER: đối phó, chống lại, chống, đối phó với, phản
GT
GD
C
H
L
M
O
course
/kɔːs/ = NOUN: khóa học, đường đi, đường vận chuyển, lớp học, món ăn, dòng nước, dòng sông, phương hướng, tất như thế, sự tiến hành, sự trôi chảy, dĩ nhiên;
VERB: chảy, chạy, đuổi theo;
USER: Tất nhiên, Dĩ nhiên, nhiên, trình, khóa học
GT
GD
C
H
L
M
O
courses
/kɔːs/ = NOUN: khóa học, đường đi, đường vận chuyển, lớp học, món ăn, dòng nước, dòng sông, phương hướng, tất như thế, sự tiến hành, sự trôi chảy, dĩ nhiên;
USER: các khóa học, khóa học, khóa, các khóa, khoá
GT
GD
C
H
L
M
O
coursework
/ˈkɔːs.wɜːk/ = USER: khóa học, các môn học, môn học, khoá học, dự khoá học
GT
GD
C
H
L
M
O
cover
/ˈkʌv.ər/ = VERB: che, bao phủ, che đậy, đậy, bảo đảm;
NOUN: khăn, áo phủ ghế, ẩn nấp, bao thư, bìa sách, chổ núp, chổ trốn;
USER: che, bao gồm, trang trải, trải, bao
GT
GD
C
H
L
M
O
crate
/kreɪt/ = NOUN: đồ pha lê, giỏ, thùng, thùng đựng đồ sứ, thúng đan đựng đồ vật;
USER: giỏ, thùng, sọt, cái thùng, thùng gỗ
GT
GD
C
H
L
M
O
crc
GT
GD
C
H
L
M
O
create
/kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức;
USER: tạo, tạo ra, tạo ra các, tạo các, tạo nên
GT
GD
C
H
L
M
O
created
/kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức;
USER: tạo ra, tạo, được tạo ra, được tạo, lập
GT
GD
C
H
L
M
O
creating
/kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức;
USER: tạo, tạo ra, việc tạo ra, tạo ra các, việc tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
creative
/kriˈeɪ.tɪv/ = ADJECTIVE: có tánh cách sáng tạo;
USER: sáng tạo, Creative, quảng cáo, sáng tạo của, tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
creativity
/kriˈeɪ.tɪv/ = USER: sáng tạo, sự sáng tạo, tính sáng tạo, sáng tạo của, năng sáng tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
creatures
/ˈkriː.tʃər/ = NOUN: sinh vật, bộ hạ, loài vật, tác phẩm, vật được sáng tạo, người bị hoàn cảnh chi phối;
USER: sinh vật, những sinh vật, các sinh vật, vật, tạo vật
GT
GD
C
H
L
M
O
crew
/kruː/ = NOUN: ban, đội, bầy, bọn, lủ, toàn thể nhân viên;
USER: ban, phi hành đoàn, thuyền, thuyền viên, thủy thủ đoàn
GT
GD
C
H
L
M
O
critic
/ˈkrɪt.ɪk/ = NOUN: người hay chỉ trích;
USER: nhà phê bình, phê bình, chỉ trích, phê, trích,
GT
GD
C
H
L
M
O
crocodiles
/krɒk/ = USER: cá sấu, con cá sấu, loài cá sấu, sấu, chú cá sấu,
GT
GD
C
H
L
M
O
cross
/krɒs/ = VERB: đi qua, vượt qua, pha giống, bắt tréo nhau, gạch ngang;
ADJECTIVE: nổi đau khổ, nổi thống khổ, sự trái ý;
NOUN: cây thánh giá, đạo cơ đốc, giá thập tự, ngả tư đường;
USER: đi qua, qua, vượt qua, vượt, băng qua
GT
GD
C
H
L
M
O
cs
GT
GD
C
H
L
M
O
cto
GT
GD
C
H
L
M
O
culminating
/ˈkəlməˌnāt/ = VERB: lên đến, qua kinh tuyến;
USER: mà đỉnh cao, đỉnh cao, đỉnh điểm, mà đỉnh cao là, đỉnh điểm là
GT
GD
C
H
L
M
O
culmination
/ˈkʌl.mɪ.neɪt/ = NOUN: điểm cao nhất, sự qua kinh tuyến, cực điểm;
USER: đỉnh cao, đỉnh điểm, đỉnh, cực điểm, cao điểm
GT
GD
C
H
L
M
O
currently
/ˈkʌr.ənt/ = USER: hiện, hiện nay, hiện đang, đang, hiện tại
GT
GD
C
H
L
M
O
curricula
/kəˈrikyələm/ = NOUN: bộ giáo dục, chương trình giáo dục;
USER: chương trình giảng dạy, chương trình, giáo trình, chương trình đào tạo, chương trình học"
GT
GD
C
H
L
M
O
curriculum
/kəˈrɪk.jʊ.ləm/ = NOUN: bộ giáo dục, chương trình giáo dục;
USER: chương trình giảng dạy, chương trình đào tạo, chương trình, giáo trình, chương trình học
GT
GD
C
H
L
M
O
custom
/ˈkʌs.təm/ = NOUN: phong tục, tục lệ, khách hàng, mối hàng, tập quán, thói quen;
ADJECTIVE: thường lệ;
USER: tùy chỉnh, tuỳ chỉnh, tùy, chỉnh, tùy biến
GT
GD
C
H
L
M
O
cuts
/kʌt/ = NOUN: đốn, chặt, chổ kẻ tháp cây, cú đấm, đoạn bỏ, đường tắt, giảm giá, tranh ảnh, vết cắt, sự trốn học, hình vẻ, vết thương, kiểu quần áo, miếng thịt cắt ra, rút thăm, sự bớt, sự cắt, sự đào đá, sự từ khước, vết mổ, cách nhẩy đập chân với nhau;
USER: cắt giảm, cắt, vết cắt, giảm, việc cắt giảm
GT
GD
C
H
L
M
O
d
/əd/ = NOUN: nốt thứ hai trong âm nhạc, sự trải ra, chữ thứ tư trong mẫu tự
GT
GD
C
H
L
M
O
dam
/dæm/ = NOUN: đê, con thú mẹ, đập ngăn nước, nước do đập ngăn lại;
VERB: đắp đập, đắp đê, kềm chế;
USER: đê, đập, con đập, đập nước, dam
GT
GD
C
H
L
M
O
dance
/dɑːns/ = VERB: nhảy, múa nhảy, khiêu vủ, nhảy nhót;
NOUN: khiêu vủ, cuộc khiêu vủ, điệu khiêu vủ, nhẩy đầm, phép nhảy múa, sự múa nhảy;
USER: nhảy, khiêu vũ, nhảy múa, múa
GT
GD
C
H
L
M
O
dark
/dɑːk/ = ADJECTIVE: đậm, tối, sậm, ảm đạm, bí mật, kín, mờ ám, mù mịt, tối om, nham hiểm;
NOUN: bóng, khoảng tối tâm, tối mò, trong bóng tối;
USER: tối, dark, bóng tối, đen, đen tối
GT
GD
C
H
L
M
O
dartmouth
= USER: dartmouth, Dartmouth Các, trường Dartmouth
GT
GD
C
H
L
M
O
data
/ˈdeɪ.tə/ = USER: dữ liệu, liệu, số liệu, dữ, các dữ liệu
GT
GD
C
H
L
M
O
dated
/ˈdeɪ.tɪd/ = ADJECTIVE: ngày tháng, thời gian;
USER: ngày, cấp ngày
GT
GD
C
H
L
M
O
day
/deɪ/ = NOUN: hôm nay, ngày, buổi, ban ngày, tối ngày, vừa hừng đông, vừa tảng sáng;
ADJECTIVE: suốt ngày;
USER: ngày, trong ngày, một ngày, ngày hôm, vào ngày
GT
GD
C
H
L
M
O
daze
/deɪz/ = NOUN: ngây người, chất mi ca, sự ngơ ngác, tình trạng choáng váng;
VERB: làm ngơ ngác;
USER: ngây người, bàng hoàng, choáng váng, ngây, ngây người
GT
GD
C
H
L
M
O
de
GT
GD
C
H
L
M
O
dealt
/delt/ = VERB: chia, giao dịch, buôn bán, hậu đải, phân phối, kết liểu một công việc;
USER: xử lý, giải quyết, phá, bị xử lý, xử
GT
GD
C
H
L
M
O
dean
/diːn/ = NOUN: khoa trưởng, tăng viện trưởng, tu viện trưởng;
USER: hiệu trưởng, trưởng, chủ nhiệm khoa, trưởng khoa, nhiệm khoa
GT
GD
C
H
L
M
O
decades
/ˈdek.eɪd/ = NOUN: bộ mười cuốn, tuần mười ngày, thời gian mười năm;
USER: thập kỷ, nhiều thập kỷ, thập niên, thập kỷ qua, nhiều thập niên
GT
GD
C
H
L
M
O
december
/dɪˈsem.bər/ = NOUN: tháng chạp, tháng mười hai
GT
GD
C
H
L
M
O
decision
/dɪˈsɪʒ.ən/ = NOUN: điều nghị quyết, phán quyết, sự giải quyết;
USER: quyết định, ra quyết định, quyết, quyết định của, định
GT
GD
C
H
L
M
O
dedicated
/ˈded.ɪ.keɪ.tɪd/ = VERB: dâng, hiến cho thần, cúng, đề tặng;
USER: dành riêng, chuyên dụng, chuyên, dành, dành riêng cho
GT
GD
C
H
L
M
O
deep
/diːp/ = ADJECTIVE: sâu, thâm, đậm, khôn lanh, sậm, trầm, xảo trá, sâu kín, quỹ quyệt;
NOUN: vực sâu, hang sâu, quá nhiều, thâm trầm, vực thẩm, giữa đêm khuya;
ADVERB: nữa đêm;
USER: sâu, sâu sắc, deep, sâu xa
GT
GD
C
H
L
M
O
delight
/dɪˈlaɪt/ = NOUN: hân hoan, khoái lạc, niềm vui sướng, sự vui mừng;
VERB: vui mừng, làm khoái, làm vui thích, lấy làm vui sướng;
USER: hân hoan, thỏa thích, hài lòng, thích thú, thỏa
GT
GD
C
H
L
M
O
deliver
/dɪˈlɪv.ər/ = VERB: con đường dẩn đến, cung cấp hơi điện, đọc diển văn, giải phóng, giao hàng, nạp vật, nhường lại, phóng thích, tặng cho, tuyên án, thả;
USER: cung cấp, giao, mang, cung, phân phối
GT
GD
C
H
L
M
O
delivered
/dɪˈlɪv.ər/ = VERB: con đường dẩn đến, cung cấp hơi điện, đọc diển văn, giải phóng, giao hàng, nạp vật, nhường lại, phóng thích, tặng cho, tuyên án, thả;
USER: giao, chuyển giao, cung cấp, gửi, phát
GT
GD
C
H
L
M
O
demonstrated
/ˈdem.ən.streɪt/ = VERB: biểu lộ, biểu tình, chứng minh, chứng tỏ;
USER: chứng minh, thể hiện, đã chứng minh, chứng tỏ, chứng minh được
GT
GD
C
H
L
M
O
demonstration
/ˌdem.ənˈstreɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc biểu tình, lời giảng dạy, luận chứng, sự bày tỏ, thao diển lực lượng, thuyết minh;
USER: trình diễn, cuộc biểu tình, biểu tình, biểu, diễn
GT
GD
C
H
L
M
O
demonstrations
/ˌdem.ənˈstreɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc biểu tình, lời giảng dạy, luận chứng, sự bày tỏ, thao diển lực lượng, thuyết minh;
USER: các cuộc biểu tình, cuộc biểu tình, biểu tình, những cuộc biểu tình, cuộc biểu
GT
GD
C
H
L
M
O
demos
/ˈdem.əʊ/ = USER: demo, bản demo, trình diễn, các trình diễn, bản trình diễn
GT
GD
C
H
L
M
O
denver
/dɪˌnʌn.siˈeɪ.ʃən/ = USER: denver, ở Denver
GT
GD
C
H
L
M
O
department
/dɪˈpɑːt.mənt/ = NOUN: ban, sở, ty, bộ, ngành, chi nhánh, tỉnh, gian hàng;
USER: ban, bộ phận, Cục, phận, phòng
GT
GD
C
H
L
M
O
deploy
/dɪˈplɔɪ/ = VERB: chuyển quân, dàn quân;
USER: triển khai, triển khai các, khai
GT
GD
C
H
L
M
O
deployed
/dɪˈplɔɪ/ = VERB: chuyển quân, dàn quân;
USER: triển khai, được triển khai, đã triển khai, khai, bố
GT
GD
C
H
L
M
O
dept
= USER: nợ, dept, Phòng, Vụ, Chi cục"
GT
GD
C
H
L
M
O
described
/dɪˈskraɪb/ = VERB: miêu tả, tả lại, vẻ hình cong;
USER: mô tả, được mô tả, miêu tả, tả, đã mô tả
GT
GD
C
H
L
M
O
design
/dɪˈzaɪn/ = NOUN: bức vẻ kiểu, chủ tâm, dự định, dự tính, sáng kiến, kế hoạch, khái lược, kiểu mẫu, mẫu hàng;
VERB: bày ra một kiểu, dành riêng cho, dự định, quyết định cho, sáng kiến, sắp đặt;
USER: thiết kế, kế, thiết, thiết kế của
GT
GD
C
H
L
M
O
designated
/ˈdezigˌnāt/ = VERB: chọn, biểu thị, bổ nhiệm, gọi tên;
USER: định, được chỉ định, chỉ định, được, được chỉ
GT
GD
C
H
L
M
O
designation
/ˌdez.ɪɡˈneɪ.ʃən/ = NOUN: chỉ tên, chỉ thị, quyết định, sáng kiến, tên đặt, sự chỉ định, sự chọn;
USER: định, chỉ định, định danh
GT
GD
C
H
L
M
O
designed
/dɪˈzaɪn/ = ADJECTIVE: được thiết kế bởi;
USER: thiết kế, được thiết kế, thiết, thiết kế để, được thiết kế để
GT
GD
C
H
L
M
O
designer
/dɪˈzaɪ.nər/ = NOUN: người vẻ kiểu, người hay âm mưu, người hay mưu mô, người ra ý kiến, người sắp đặt, người vẻ hàng mẫu, người vẻ kiểu mẫu;
USER: nhà thiết kế, thiết kế, thiết kế riêng, được thiết kế riêng, được thiết kế
GT
GD
C
H
L
M
O
designing
/dɪˈzaɪ.nɪŋ/ = ADJECTIVE: gian xảo, hay mưu mô, quỷ quyệt, xảo trá;
USER: thiết kế, thiết kế của, việc thiết kế, thiết kế các, kế
GT
GD
C
H
L
M
O
designs
/dɪˈzaɪn/ = NOUN: bức vẻ kiểu, chủ tâm, dự định, dự tính, sáng kiến, kế hoạch, khái lược, kiểu mẫu, mẫu hàng;
USER: thiết kế, mẫu thiết kế, kiểu dáng, các thiết kế, mẫu
GT
GD
C
H
L
M
O
desire
/dɪˈzaɪər/ = NOUN: ao ước, khao khát, lòng ham muốn, lời yêu cầu, ước nguyện, vật ao ước;
VERB: khẩn cầu, mong mỏi, thỉnh cầu;
USER: mong muốn, mong, ham muốn, mong muốn của, ước muốn
GT
GD
C
H
L
M
O
develop
/dɪˈvel.əp/ = VERB: khai triển, biểu lộ, khai khẩn, khuếch trương, mở mang, nở nang, tỏ ra, xổ ra, làm nẩy nở, rữa phim ảnh;
USER: phát triển, phát triển các, xây dựng, phát, triển
GT
GD
C
H
L
M
O
developed
/dɪˈvel.əpt/ = VERB: khai triển, biểu lộ, khai khẩn, khuếch trương, mở mang, nở nang, tỏ ra, xổ ra, làm nẩy nở, rữa phim ảnh;
USER: phát triển, xây dựng, được phát triển, đã phát triển, triển
GT
GD
C
H
L
M
O
developing
/dɪˈvel.ə.pɪŋ/ = VERB: khai triển, biểu lộ, khai khẩn, khuếch trương, mở mang, nở nang, tỏ ra, xổ ra, làm nẩy nở, rữa phim ảnh;
USER: phát triển, đang phát triển, phát triển các, xây dựng, việc phát triển
GT
GD
C
H
L
M
O
development
/dɪˈvel.əp.mənt/ = NOUN: chuyện mới lạ, khai khẩn, khai phá, khai triển, khuếch trương, sự mở mang, tiến bộ, tiến triển, làm mở mang, làm nở namg, rữa phim ảnh;
USER: phát triển, sự phát triển, triển, xây dựng, phát triển của
GT
GD
C
H
L
M
O
device
/dɪˈvaɪs/ = NOUN: cách ngôn, châm ngôn, hình vẻ tượng trưng, mưu kế, phương kế, phương sách, quỷ kế, sở thích, vật sáng chế, ý muốn, biểu hiệu trên huy chương;
USER: thiết bị, điện thoại, điện, thoại, thiết
GT
GD
C
H
L
M
O
devices
/dɪˈvaɪs/ = NOUN: cách ngôn, châm ngôn, hình vẻ tượng trưng, mưu kế, phương kế, phương sách, quỷ kế, sở thích, vật sáng chế, ý muốn, biểu hiệu trên huy chương;
USER: thiết bị, các thiết bị, thiết, thiết bị này, bị
GT
GD
C
H
L
M
O
devolves
/dɪˈvɒlv/ = VERB: giao phận sự, giao trách nhiệm, ủy quyền, về phần, thuộc về người thừa hưởng;
USER: mạn, chuyển giao các
GT
GD
C
H
L
M
O
diagnosis
/ˌdīəgˈnōsis/ = NOUN: đặc tính đơn giản, phép chẩn đoán;
USER: chẩn đoán, chuẩn đoán, bệnh, chẩn đoán bệnh, đoán
GT
GD
C
H
L
M
O
dialogue
/ˈdaɪ.ə.lɒɡ/ = NOUN: cuộc đối thoại, đàm thoại;
USER: đối thoại, cuộc đối thoại, thoại, Dialogue
GT
GD
C
H
L
M
O
dick
/dɪk/ = NOUN: sự chia hai, mọc chẻ hai;
USER: tinh ranh, Dick, tinh ranh của, ranh, của Dick
GT
GD
C
H
L
M
O
did
/dɪd/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi, hoàn thành, xếp đặt, thi hành, nấu nướng, mệt đừ, giả làm, sắp đặt, giải một bài toán, thực hành, làm phận sự, được, phiên dịch;
USER: đã làm, đã, làm, còn
GT
GD
C
H
L
M
O
diffusion
/dɪˈfjuːz/ = NOUN: lôi thôi, sự truyền tin, dài giòng, rườm rà;
USER: lôi thôi, khuếch tán, phổ biến, khuyếch tán, sự khuếch tán
GT
GD
C
H
L
M
O
digital
/ˈdɪdʒ.ɪ.təl/ = ADJECTIVE: ngón chân, phiếm của dương cầm, thuộc về ngón tay, kỹ thuật số;
NOUN: đơn vị của điện toán;
USER: kỹ thuật số, số, kỹ thuật, ảnh kỹ thuật số, digital
GT
GD
C
H
L
M
O
dimensions
/ˌdaɪˈmen.ʃən/ = NOUN: kích thước, đồ kiểu mẫu;
USER: kích thước, chiều, dimensions, khía cạnh, chiều kích
GT
GD
C
H
L
M
O
direct
/daɪˈrekt/ = ADJECTIVE: đi thẳng, trực tiếp, dòng điện một chiều, minh bạch, ngay thẳng, rỏ ràng, thành thật;
VERB: cai quản, chỉ đường, đi về hướng, gởi, ngỏ lời;
USER: chỉ đạo, đạo, trực tiếp, chỉ đạo các, hướng
GT
GD
C
H
L
M
O
directed
/diˈrekt,dī-/ = VERB: cai quản, chỉ đường, đi về hướng, gởi, ngỏ lời, sai bảo, truyền lịnh, y theo mạng lịnh, chỉ huy, giám đốc, điều khiển;
USER: chỉ đạo, đạo, đạo diễn, hướng, hướng dẫn
GT
GD
C
H
L
M
O
director
/daɪˈrek.tər/ = NOUN: đường chuẩn của toán, nhà đạo diển, thầy giáo đạo, giám đốc của một bộ phận, máy nhắm để phóng ngư lôi, người chỉ huy, người điều khiển, người giám đốc, người quản lý;
USER: giám đốc, đạo diễn, giám, đạo, đốc
GT
GD
C
H
L
M
O
disciplinary
/ˌdɪs.əˈplɪn.ər.i/ = ADJECTIVE: tuân theo kỷ luật, theo luật định, theo qui luật;
USER: kỷ luật, xử lý kỷ luật, ngành, pháp kỷ luật, lý kỷ luật
GT
GD
C
H
L
M
O
disciplines
/ˈdɪs.ə.plɪn/ = NOUN: kỷ luật, khuôn phép, môn học, phạm qui, qui luật, sự trừng phạt, trừng trị;
USER: ngành, kỷ luật, các ngành, môn, lĩnh vực
GT
GD
C
H
L
M
O
disco
/ˈdɪs.kəʊ/ = USER: sàn nhảy, vũ trường, Disco, vũ, nhạc disco
GT
GD
C
H
L
M
O
discover
/dɪˈskʌv.ər/ = VERB: để thấy, khám phá, phát giác, tiết lộ, tìm thấy;
USER: khám phá, phát hiện, phát hiện ra, khám phá ra, khám phá thành
GT
GD
C
H
L
M
O
discussing
/dɪˈskʌs/ = VERB: bàn cải, bàn luận, làm tan;
USER: thảo luận, thảo luận về, thảo luận về các, bàn, bàn luận
GT
GD
C
H
L
M
O
discussion
/dɪˈskʌʃ.ən/ = NOUN: thảo luận, tranh luận, bàn bạc, tài sản kiểm kê, thưởng thức;
USER: thảo luận, thảo luận, cuộc thảo luận, luận
GT
GD
C
H
L
M
O
disease
/dɪˈziːz/ = NOUN: căn bệnh, bịnh của cây cối, chứng bịnh chóng mặt;
USER: bệnh, căn bệnh, bệnh tật, dịch bệnh, mắc bệnh
GT
GD
C
H
L
M
O
disintegrate
/dɪˈsɪn.tɪ.ɡreɪt/ = VERB: phân tán, rả ra, tan rả;
USER: tan rả, rả ra, tan rã, phân hủy, giải thể
GT
GD
C
H
L
M
O
disintegrating
/disˈin(t)əˌɡrāt/ = USER: tan rã, phân hủy, phân rã, rã, Phân huỷ,
GT
GD
C
H
L
M
O
disorders
/dɪˈsɔː.dər/ = USER: rối loạn, các rối loạn, bệnh, chứng rối loạn, những rối loạn
GT
GD
C
H
L
M
O
disorientation
= USER: mất phương hướng, mất định hướng, sự mất định hướng, rối loạn định hướng, sự mất phương hướng
GT
GD
C
H
L
M
O
disparate
/ˈdɪs.pər.ət/ = ADJECTIVE: khác nhau;
USER: khác nhau, khác hẳn nhau, tạp nham, riêng rẽ, riêng lẻ
GT
GD
C
H
L
M
O
display
/dɪˈspleɪ/ = NOUN: phô trương, biểu lộ, khoe khoang, trưng bày, sự biểu dương, cuộc triển lãm;
VERB: biểu dương, bày ra, chưng ra, khoe khoang, để lộ, tỏ ra;
USER: hiển thị, hiển thị các, hiển, hiện, trưng bày
GT
GD
C
H
L
M
O
displayed
/dɪˈspleɪ/ = VERB: biểu dương, bày ra, chưng ra, khoe khoang, để lộ, tỏ ra;
USER: hiển thị, được hiển thị, hiện, trưng bày, thể hiện
GT
GD
C
H
L
M
O
disrupt
/dɪsˈrʌpt/ = VERB: làm bể, phân chia;
USER: làm gián đoạn, phá vỡ, phá hoại, gián đoạn, phá vỡ các
GT
GD
C
H
L
M
O
dissertation
/ˌdɪs.əˈteɪ.ʃən/ = NOUN: bài nghị luận;
USER: luận án, luận văn, luận án tiến, luận án của
GT
GD
C
H
L
M
O
distant
/ˈdɪs.tənt/ = ADJECTIVE: xa xôi, giống hao hao, vật ở xa, lãnh đạm;
USER: xa xôi, xa, ở xa, từ xa, xa cách
GT
GD
C
H
L
M
O
distinguished
/dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃt/ = ADJECTIVE: được nổi tiếng, nhận ra, phân biệt, vang danh;
USER: phân biệt, danh tiểu tốt, đàn, Member, tiểu
GT
GD
C
H
L
M
O
distribution
/ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən/ = NOUN: phân chia, phân chia theo hạng, phân phát, sự vung rải;
USER: phân chia, phân phối, phân bố, phân, phân bổ
GT
GD
C
H
L
M
O
diverse
/daɪˈvɜːs/ = ADJECTIVE: khác, khác nhau, thay đổi luôn, trái nhau, không giống nhau, mỗi lúc mỗi khác;
USER: đa dạng, khác nhau, nhau, phong phú, đa
GT
GD
C
H
L
M
O
division
/dɪˈvɪʒ.ən/ = NOUN: phân công, chia ra, phân ly, bỏ phiếu, chia ra từng bộ, chia ra từng khu, chia rẻ, mục, tầng;
USER: phân công, phân chia, chia, bộ phận, phận
GT
GD
C
H
L
M
O
dock
/dɒk/ = VERB: vào bến, bớt tiền lương, cắt đuôi ngựa, cho vào bến, vào nơi tàu đậu, cắt tóc;
NOUN: bến tàu, cầu tàu, cây toan mô thảo, chổ tàu đậu, ga chót, thất nghiệp;
USER: bến tàu, bến, cảng, ổ cắm, có bến tàu
GT
GD
C
H
L
M
O
doctoral
/ˈdɒk.tər.ət/ = ADJECTIVE: thuộc về bác sỉ;
USER: tiến sĩ, sĩ, Tiến, tiến sỹ, tiến sĩ của
GT
GD
C
H
L
M
O
dog
/dɒɡ/ = NOUN: chó, bám lấy vật khác, vật để móc, chó săn, xảo quyệt, người đê tiện, người tinh ranh, dùng chỉ giống đực của thú vật, giá sắt ở lò sưởi;
VERB: theo dỏi, theo hút;
USER: con chó, chó, chú chó, dog, con chó của
GT
GD
C
H
L
M
O
domain
/dəˈmeɪn/ = NOUN: lảnh địa, lảnh thổ, miền, tài sản, vật sở hửu;
USER: miền, tên miền, phạm vi, domain, lĩnh vực
GT
GD
C
H
L
M
O
donated
/dəʊˈneɪt/ = VERB: cho, tặng;
USER: tặng, quyên góp, hiến tặng, đóng góp, hiến
GT
GD
C
H
L
M
O
done
/dʌn/ = ADJECTIVE: được rồi, hoàn thành, làm xong, ngày tàn, dọn dẹp xong, thi hành xong;
USER: thực hiện, làm, được thực hiện, hoàn, thực
GT
GD
C
H
L
M
O
doors
/dɔːr/ = NOUN: cửa, cánh cửa, hấp hối, ở ngoài trời, ở nhà, xử kín;
USER: cửa, cánh cửa, cửa ra vào, cửa ra, các cửa
GT
GD
C
H
L
M
O
down
/daʊn/ = ADVERB: xuống, chán nản, dưới đất, ở dưới, ở phía dưới;
NOUN: lông tơ, dải cát, đụn cát, lông măng;
PREPOSITION: tóc xỏa xuống;
VERB: bắn rớt, đánh té;
USER: xuống, giảm, down, lại, hỏng
GT
GD
C
H
L
M
O
dozen
/ˈdʌz.ən/ = NOUN: tá, một tá, mười hai cái;
USER: tá, hàng chục, chục, hàng tá, tá các
GT
GD
C
H
L
M
O
dozens
/ˈdʌzən/ = USER: hàng chục, hàng tá, chục, tá
GT
GD
C
H
L
M
O
dragons
/ˈdræɡ.ən/ = NOUN: chòm sao thiên long;
USER: con rồng, rồng, long, dragons
GT
GD
C
H
L
M
O
drawing
/ˈdrɔː.ɪŋ/ = NOUN: lôi, cách vẻ, hấp dẩn, khai mỏ, múc, nhổ, rút thăn, sức lôi cuốn, sự kéo, sự kéo dài, trích trước, lấy ở khuôn đúc ra;
USER: lôi, vẽ, bản vẽ, rút, thu hút
GT
GD
C
H
L
M
O
dreamlike
/ˈdriːm.laɪk/ = ADJECTIVE: mơ tưởng, mộng tưởng, nghĩ vẩn vơ;
USER: mơ tưởng, nghi vẩn vơ, mơ, thơ mộng, trong mơ
GT
GD
C
H
L
M
O
drive
/draɪv/ = NOUN: có nghị lực, đẩy tới, đi dạo, đường đi trong rừng, đường hầm ở mỏ, kéo theo;
VERB: bắt buộc, bắt làm nhiều việc, đánh lui quân địch, đẩy đi, điều khiển xe, đóng nọc;
USER: lái xe, lái, ổ đĩa, ổ, đẩy
GT
GD
C
H
L
M
O
driving
/ˈdraɪ.vɪŋ/ = NOUN: đánh xe, điều khiển, sự đóng, sự lái, sự siết con vít, tập lái xe;
USER: lái xe, lái, xe, thúc đẩy, đẩy
GT
GD
C
H
L
M
O
dutch
/dʌtʃ/ = NOUN: dân Hòa lan, tiếng Hòa lan;
ADJECTIVE: vợ tôi, nước Hòa lan, không lẻ thế, không thể được;
USER: Hà Lan, Tiếng Hà Lan, Dutch, người Hà Lan, của Hà Lan
GT
GD
C
H
L
M
O
duties
/ˈdjuː.ti/ = NOUN: nhiệm vụ, bổn phận, chức vụ, hiệu suất, kính trọng, nghỉa vụ, phục tùng, tôn kính, thuế thương chánh, vâng lời;
USER: nhiệm vụ, thuế, nghĩa vụ, các nhiệm vụ, trách nhiệm
GT
GD
C
H
L
M
O
dynamics
/daɪˈnæm.ɪks/ = NOUN: cơ năng, tánh cương quyết;
USER: động lực, động, năng động, động lực học, động thái
GT
GD
C
H
L
M
O
e
/iː/ = NOUN: nốt mi, chữ thứ năm trong mẩu tự;
USER: e, điện tử, đ, điện, tử
GT
GD
C
H
L
M
O
each
/iːtʃ/ = ADJECTIVE: mỗi;
USER: môi, mỗi, từng, nhau, các
GT
GD
C
H
L
M
O
eap
/ˌiː.eɪˈpiː/ = USER: eap, EAP được
GT
GD
C
H
L
M
O
early
/ˈɜː.li/ = ADJECTIVE: đầu tiên, gần, rất sớm, sắp tới, sớm;
ADVERB: sớm;
USER: đầu, sớm, đầu năm, vào đầu, ban đầu
GT
GD
C
H
L
M
O
earned
/ˌhɑːdˈɜːnd/ = VERB: ăn, kiếm được;
USER: thu, kiếm được, thu được, giành được, giành
GT
GD
C
H
L
M
O
edicts
/ˈiː.dɪkt/ = NOUN: pháp lịnh, sắc lịnh;
USER: sắc lệnh, sắc lệnh của, chỉ dụ, sắc chỉ, các sắc lệnh
GT
GD
C
H
L
M
O
edited
/ˈed.ɪt/ = VERB: điều khiển, giám đốc;
USER: thay đổi nội dung, sửa, edited, viết, chỉnh sửa
GT
GD
C
H
L
M
O
edition
/ɪˈdɪʃ.ən/ = NOUN: hình thức tác phẩm, hình thức văn chương, số xuất bản, một trong những lần xuất bản;
USER: phiên bản, bản, ấn bản, edition, ấn
GT
GD
C
H
L
M
O
editor
/ˈed.ɪ.tər/ = NOUN: người sửa chửa tác phẩm, người giữ một mục trong tờ báo;
USER: biên tập viên, biên tập, soạn thảo, trình biên tập, trình soạn thảo
GT
GD
C
H
L
M
O
editorial
/ˌediˈtôrēəl/ = ADJECTIVE: thuộc về tòa soạn, thuộc về xuất bản, thuộc về bộ biên tập;
USER: biên tập, xã luận, bài xã luận, luận, biên
GT
GD
C
H
L
M
O
editorials
/ˌed.ɪˈtɔː.ri.əl/ = USER: xã luận, bài xã luận, các bài xã luận, bài xã, chủ bút,
GT
GD
C
H
L
M
O
edu
/dɒtˌiː.diːˈjuː/ = USER: edu, giáo, eDU mà, giaùo
GT
GD
C
H
L
M
O
education
/ˌed.jʊˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: học nghiệp, nền học, sự giáo hóa, sự giáo huấn, sự giáo dục, sự tập, sự dạy dỗ;
USER: giáo dục, học, Education, đào tạo, nền giáo dục
GT
GD
C
H
L
M
O
educational
/ˌed.jʊˈkeɪ.ʃən.əl/ = ADJECTIVE: chương trình giáo hóa, phương pháp giáo dục;
USER: giáo dục, học, học vấn, giaùo duïc, học tập
GT
GD
C
H
L
M
O
eerily
/ˈɪə.ri/ = USER: kỳ lạ, một cách kỳ quái, kỳ quái, cách kỳ quái, eerily
GT
GD
C
H
L
M
O
effects
/ɪˈfekt/ = NOUN: ảnh hưởng, thực hiện, hiệu ứng, kết qủa, nội dung, sự công hiệu, sự hiệu lực, sự hiệu qủa, sự tác dụng, thành phần;
USER: hiệu ứng, tác động, ảnh hưởng, tác, tác dụng
GT
GD
C
H
L
M
O
effort
/ˈef.ət/ = NOUN: cố gắng, động lực, gắng sức, sự rán sức;
USER: nỗ lực, sức, cố gắng, công sức, nỗ lực của
GT
GD
C
H
L
M
O
efforts
/ˈef.ət/ = NOUN: cố gắng, động lực, gắng sức, sự rán sức;
USER: nỗ lực, những nỗ lực, các nỗ lực, những nỗ lực của, nỗ lực của
GT
GD
C
H
L
M
O
ego
/ˈiː.ɡəʊ/ = NOUN: bản ngã, tự ngã;
USER: cái tôi, cái, tự ngã, ngã, cái tôi của
GT
GD
C
H
L
M
O
elaine
= USER: elaine, Bà Elaine
GT
GD
C
H
L
M
O
elastomer
GT
GD
C
H
L
M
O
elastomers
GT
GD
C
H
L
M
O
electrically
/ goods/ = USER: điện, bằng điện, electrically
GT
GD
C
H
L
M
O
electricity
/ilekˈtrisitē,ˌēlek-/ = NOUN: điện;
USER: điện, điện, điện lực, điện năng
GT
GD
C
H
L
M
O
electro
/iˈlektrō/ = USER: điện, điện tử, electro, của ELECTRO
GT
GD
C
H
L
M
O
electronic
/ɪˌlekˈtrɒn.ɪk/ = ADJECTIVE: thuộc về điện tử;
USER: điện tử, điện, tử
GT
GD
C
H
L
M
O
electronics
/ɪˌlekˈtrɒn.ɪks/ = USER: thiết bị điện tử, điện tử, bị điện tử, điện, tử
GT
GD
C
H
L
M
O
elementary
/ˌeləˈment(ə)rē/ = ADJECTIVE: tiểu học, thuộc về đơn giản, thuộc về sơ bộ, thuộc về sơ lược;
USER: tiểu học, tiểu, tiểu học, cơ bản, cơ
GT
GD
C
H
L
M
O
elements
/ˈel.ɪ.mənt/ = NOUN: phạm vi hoạt động;
USER: các yếu tố, yếu tố, thành phần, phần, phần tử
GT
GD
C
H
L
M
O
eli
= USER: eli, của Eli,
GT
GD
C
H
L
M
O
elicits
/ɪˈlɪs.ɪt/ = VERB: làm lộ ra, khám phá, tìm thấy;
USER: gợi, gợi ra, gợi nên, elicits, thể gợi
GT
GD
C
H
L
M
O
embodied
/ɪmˈbɒd.i/ = VERB: hiện thân, đem áp dụng, hóa thân, biến chế, nhân hóa, nhục hóa, tổ chức;
USER: thể hiện, hiện thân, được thể hiện, biểu hiện, là hiện thân
GT
GD
C
H
L
M
O
emerge
/ɪˈmɜːdʒ/ = VERB: nhô lên, đổ ra, hiện ra, ló ra, trồi lên, nỗi lên;
USER: xuất hiện, nổi lên, xuất, nổi, emerge
GT
GD
C
H
L
M
O
emergence
/ɪˈmɜː.dʒəns/ = NOUN: sự hiện ra, sự ló ra, sự lồi ra, sự nhô lên, sự trồi lên, sự xuất hiện, sự nỗi lên;
USER: xuất hiện, xuất, nổi lên, sự xuất hiện, nổi
GT
GD
C
H
L
M
O
emergent
/ɪˈmɜː.dʒɪŋ/ = ADJECTIVE: ló ra, nhô lên;
USER: cấp cứu, nổi, khẩn cấp, mới xuất hiện, nổi lên
GT
GD
C
H
L
M
O
emerging
/ɪˈmɜː.dʒɪŋ/ = VERB: nhô lên, đổ ra, hiện ra, ló ra, trồi lên, nỗi lên;
USER: mới nổi, đang nổi lên, nổi lên, đang nổi, nổi
GT
GD
C
H
L
M
O
emotionally
/ɪˈməʊ.ʃən.əl/ = USER: cảm xúc, tình cảm, về mặt tình cảm, tinh thần, xúc
GT
GD
C
H
L
M
O
emotive
/ɪˈməʊ.tɪv/ = ADJECTIVE: đa cảm, động lòng, dể cảm động, dể xúc động;
USER: đa cảm, dể cảm động, cảm xúc, xúc cảm, dễ xúc cảm
GT
GD
C
H
L
M
O
employees
/ɪmˈplɔɪ.iː/ = NOUN: công nhân, người công nhân, người làm công;
USER: nhân viên, người lao động, các nhân viên, lao động, nhân
GT
GD
C
H
L
M
O
employment
/ɪmˈplɔɪ.mənt/ = NOUN: công việc, sử dụng, nơi làm việc, việc làm, sự dùng, chỗ làm;
USER: việc làm, công ăn việc làm, việc, làm, làm việc
GT
GD
C
H
L
M
O
emulation
/ˈem.jʊ.leɪt/ = NOUN: sự cạnh tranh, sự ganh đua, sự tranh đua;
USER: thi đua, mô phỏng, giả lập, đua
GT
GD
C
H
L
M
O
enabling
/ɪˈneɪ.bl̩/ = VERB: cho phép, cho quyền, đủ tài, giao quyền, làm cho đủ sức, thẩm quyền;
USER: cho phép, tạo điều kiện cho, tạo điều kiện, phép, giúp
GT
GD
C
H
L
M
O
encouraging
/enˈkərij,-ˈkə-rij/ = ADJECTIVE: làm bạo dạn, làm hăng hái, làm kích thích, làm phấn khởi;
USER: khuyến khích, khuyến khích các, khích lệ, đáng khích lệ, việc khuyến khích
GT
GD
C
H
L
M
O
eng
= USER: eng, vie, Tiếng Anh, KS"
GT
GD
C
H
L
M
O
engagement
/enˈgājmənt/ = NOUN: cuộc chiến đấu, hôn ước, khế ước, lể đính hôn, lời hứa, lời ước, mướn thợ, sự mộ lính, sự thuê, trận đánh;
USER: tham gia, sự tham gia, sự tham gia của, cam kết, cam
GT
GD
C
H
L
M
O
engendered
/ɪnˈdʒen.dər/ = VERB: gây ra, đưa đến, sanh ra;
USER: làm tệ, chính làm tệ
GT
GD
C
H
L
M
O
engine
/ˈen.dʒɪn/ = NOUN: động cơ, máy, cơ giới, máy móc, phương pháp, phương tiện, thủ đoạn, đầu máy xe lữa;
USER: động cơ, cơ, máy, công cụ, cụ
GT
GD
C
H
L
M
O
engineer
/ˌen.dʒɪˈnɪər/ = NOUN: công binh, chủ mưu, người âm mưu, người coi đầu máy, thợ máy, kỹ sư;
VERB: âm mưu, bày mưu, lập kế, sắp đặt, cất;
USER: kỹ sư, engineer, kĩ sư, sư, kỹ
GT
GD
C
H
L
M
O
engineered
/ˌenjəˈni(ə)r/ = VERB: âm mưu, bày mưu, lập kế, sắp đặt, cất;
USER: thiết kế, kế, thiết, chế tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
engineering
/ˌenjəˈni(ə)r/ = ADJECTIVE: âm mưu, công việc kỹ sư;
NOUN: gian kế, hành động, thuật công tác;
USER: kỹ thuật, công, kỹ, cơ, kỹ sư
GT
GD
C
H
L
M
O
english
/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ = NOUN: Anh, Anh hóa, dịch ra tiếng Anh;
ADJECTIVE: thuộc về nước Anh;
USER: Anh, tiếng Anh, English, Tiếng, Việt
GT
GD
C
H
L
M
O
enhancement
/ɪnˈhɑːns/ = NOUN: sự lên giá, sự nâng cao, sự tăng giá;
USER: tăng cường, nâng cao, nâng, cải tiến, phụ kiện
GT
GD
C
H
L
M
O
enter
/ˈen.tər/ = VERB: vào, đi vào, bắt đầu, cho vào, ghi vào, khởi sự, biên, vô sổ;
USER: nhập, vào, nhập vào, cần nhập, điền
GT
GD
C
H
L
M
O
entertainment
/ˌentərˈtānmənt/ = NOUN: vui chơi, cuộc vui, buổi diển kịch, cách tiêu khiển, giải trí, khoãn đãi, sự đãi khách, tiếp đãi;
USER: vui chơi, giải trí, vui chơi giải trí, vị giải trí, trí
GT
GD
C
H
L
M
O
entire
/ɪnˈtaɪər/ = ADJECTIVE: nguyên, trọn, trọn vẹn, cái nguyên, chưa thiến, toàn thể, hoàn toàn;
NOUN: ngựa chưa thiến;
USER: toàn bộ, toàn, cả, toàn thể, bộ
GT
GD
C
H
L
M
O
entitled
/ɪnˈtaɪ.tl̩/ = ADJECTIVE: được phép;
USER: quyền, được, hưởng, được hưởng, đề
GT
GD
C
H
L
M
O
entrails
/ˈen.treɪlz/ = NOUN: lòng của địa cầu, ruột, trung tâm;
USER: ruột, ruột, bộ lòng, tạng, ruột gan
GT
GD
C
H
L
M
O
entrepreneurship
/ˌɒn.trə.prəˈnɜː.ʃɪp/ = NOUN: thay vào, sự đại thế, thế vào;
USER: kinh doanh, doanh nghiệp, tinh thần kinh doanh, doanh nhân, thần kinh doanh
GT
GD
C
H
L
M
O
environment
/enˈvīrənmənt,-ˈvī(ə)rn-/ = NOUN: cảnh chung quanh, miền chung quanh, phủ chung quanh, khoảng chung quanh, những vật chung quanh;
USER: môi trường, môi
GT
GD
C
H
L
M
O
environmental
/enˌvīrənˈmen(t)l,-ˌvī(ə)rn-/ = ADJECTIVE: sự bọc chung quanh, trạng cảnh chung quanh;
USER: môi trường, về môi trường, môi
GT
GD
C
H
L
M
O
environments
/enˈvīrənmənt,-ˈvī(ə)rn-/ = NOUN: cảnh chung quanh, miền chung quanh, phủ chung quanh, khoảng chung quanh, những vật chung quanh;
USER: môi trường, các môi trường, những môi trường, môi
GT
GD
C
H
L
M
O
epileptic
/ˌep.ɪˈlep.tɪk/ = ADJECTIVE: động kinh, chứng kinh giản;
NOUN: người bị trúng phong;
USER: động kinh, động kinh, kinh, chứng động kinh, bị động kinh
GT
GD
C
H
L
M
O
equipment
/ɪˈkwɪp.mənt/ = NOUN: cung cấp dụng cụ, khí cụ cần dùng, sắp đặt dụng cụ, sự dọn dẹp, sự chuẫn bị;
USER: thiết bị, trang thiết bị, bị, các thiết bị, thiết
GT
GD
C
H
L
M
O
escape
/ɪˈskeɪp/ = VERB: trốn, thoát khỏi, vượt ngục, chảy ra, không để ý, không nhận thấy, người thoát khỏi, rịn ra;
NOUN: chạy trốn, người chạy trốn, người thoát khỏi, người vượt ngục;
USER: thoát, thoát khỏi, trốn thoát, thoát ra, thoát ra khỏi
GT
GD
C
H
L
M
O
et
/etˈæl/ = USER: et, và cộng, và các cộng, cộng, và cộng sự
GT
GD
C
H
L
M
O
etc
/ɪt.ˈset.ər.ə/ = USER: vv, etc
GT
GD
C
H
L
M
O
ethics
/ˈeθ.ɪk/ = NOUN: đạo đức học, luân lý học;
USER: đạo đức, đạo đức nghề, đạo đức học, đức, đạo
GT
GD
C
H
L
M
O
euro
/ˈjʊə.rəʊ/ = NOUN: euro, đồng euro, tiền euro;
USER: euro, đồng euro, EUR, châu Âu, đồng EUR
GT
GD
C
H
L
M
O
european
/ˌyərəˈpēən,ˌyo͝orə-/ = ADJECTIVE: thuộc về Châu âu, tại Châu âu;
NOUN: người Châu âu;
USER: Châu Âu, european, Âu, của châu Âu, Âu Châu
GT
GD
C
H
L
M
O
evening
/ˈiːv.nɪŋ/ = NOUN: buổi chiều, chiều, làm cho bằng nhau, làm cho bằng phẳng, tội;
USER: buổi tối, tối, chiều, đêm, buổi chiều
GT
GD
C
H
L
M
O
event
/ɪˈvent/ = NOUN: biến cố, biến sự, chung cuộc, cuộc đấu gươm, kết quả, việc quan trọng, việc xảy ra, buổi họp về thể thao;
USER: sự kiện, kiện, trường hợp, trường, hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
events
/ɪˈvent/ = NOUN: biến cố, biến sự, chung cuộc, cuộc đấu gươm, kết quả, việc quan trọng, việc xảy ra, buổi họp về thể thao;
USER: sự kiện, các sự kiện, sự kiện nào, có sự kiện, có sự kiện nào
GT
GD
C
H
L
M
O
ever
/ˈev.ər/ = ADVERB: luôn luôn, chẳng bao giờ, không bao giờ, không khi nào;
USER: luôn luôn, bao giờ, từng, bao giờ hết, đã bao giờ
GT
GD
C
H
L
M
O
every
/ˈev.ri/ = PRONOUN: mổi;
ADJECTIVE: hoàn toàn, tất cả;
USER: mỗi, tất cả, hàng, tất cả các, mọi
GT
GD
C
H
L
M
O
evolve
/ɪˈvɒlv/ = VERB: giải bày, giảng giải, làm bay ra, lấy căn số, mở ra, dở ra, phát triển, tiến triển, tường thuật, tường trình;
USER: phát triển, tiến hóa, tiến triển, triển, tiến hoá
GT
GD
C
H
L
M
O
excel
/ɪkˈsel/ = VERB: giỏi hơn, giỏi tuyệt, thắng người khác, xuất chúng;
USER: excel, trội, nổi trội, vượt trội, sắc
GT
GD
C
H
L
M
O
executive
/ɪɡˈzek.jʊ.tɪv/ = ADJECTIVE: chấp hành, làm bổn phận, quyền hành pháp, thi hành, thực hành;
NOUN: hội nghị nhóm kín, mạng lịnh;
USER: điều hành, giám đốc điều hành, hành, đốc điều hành, hành pháp
GT
GD
C
H
L
M
O
exhibited
/ɪɡˈzɪb.ɪt/ = VERB: chưng bày, truy tố;
USER: trưng bày, triển lãm, được trưng bày, biểu, thể hiện
GT
GD
C
H
L
M
O
exhibitor
/iɡˈzibədər/ = NOUN: người chưng bày, người đệ trình;
USER: người chưng bày, người đệ trình, gia triển lãm, nhà triển lãm, tham gia triển lãm,
GT
GD
C
H
L
M
O
existence
/ɪɡˈzɪs.təns/ = NOUN: còn lại, đời, đời sống, hiện nay, thực thể, vật đang sống;
USER: tồn tại, sự tồn tại, sự tồn tại của, sự hiện hữu, hiện hữu
GT
GD
C
H
L
M
O
existential
/ˌegziˈstenCHəl/ = USER: hiện sinh, tồn tại, hiện hữu, sự tồn tại, sinh tồn
GT
GD
C
H
L
M
O
expanding
/ɪkˈspænd/ = VERB: bơm phồng lên, dản ra, khai triển, làm phồng ra, lớn lên, mở mang, phát triển, giãm bớt áp lực, mỡ rộng;
USER: mở rộng, việc mở rộng, triển, mở rộng các, cách mở rộng
GT
GD
C
H
L
M
O
expectations
/ˌek.spekˈteɪ.ʃən/ = NOUN: trông mong, hy vọng, đoán trước, sự chờ đợi;
USER: mong đợi, kỳ vọng, sự mong đợi, những kỳ vọng, mong đợi của
GT
GD
C
H
L
M
O
experience
/ikˈspi(ə)rēəns/ = NOUN: kinh nghiệm, lịch duyệt, sự thử thách, từng trải, có nhiều kinh nghiệm;
VERB: trải qua, học hỏi, phải chịu, thí nghiệm, thừ thách;
USER: kinh nghiệm, kinh nghiệm, trải nghiệm, nghiệm, kinh nghiệm của
GT
GD
C
H
L
M
O
experiences
/ikˈspi(ə)rēəns/ = NOUN: trải qua kinh nghiệm;
USER: kinh nghiệm, những kinh nghiệm, kinh nghiệm của, trải nghiệm, nghiệm
GT
GD
C
H
L
M
O
experimental
/ikˌsperəˈmen(t)l/ = ADJECTIVE: sự kinh nghiệm, từng trải, dựa theo kinh nghiệm;
USER: thử nghiệm, thực nghiệm, thí nghiệm, nghiệm, thí
GT
GD
C
H
L
M
O
experiments
/ɪkˈsper.ɪ.mənt/ = NOUN: cuộc thử, thí nghiệm;
USER: thí nghiệm, thử nghiệm, các thí nghiệm, nghiệm, những thí nghiệm
GT
GD
C
H
L
M
O
exploring
/ɪkˈsplɔːr/ = VERB: chẩn mạch, khám bịnh, khám phá, dò xét, tìm tòi, thám hiểm;
USER: khám phá, khai thác, thăm dò, tìm hiểu, thác
GT
GD
C
H
L
M
O
expression
/ɪkˈspreʃ.ən/ = NOUN: cách biểu lộ, cách diển tả, sự ép;
USER: biểu, biểu hiện, thể hiện, hiện, biểu thức
GT
GD
C
H
L
M
O
expressions
/ɪkˈspreʃ.ən/ = NOUN: cách biểu lộ, cách diển tả, sự ép;
USER: biểu, biểu thức, biểu hiện, ngữ, các biểu
GT
GD
C
H
L
M
O
expressive
/ɪkˈspres.ɪv/ = ADJECTIVE: có hàm ý, để biểu lộ;
USER: biểu cảm, biểu, diễn cảm, ý nghĩa, ý
GT
GD
C
H
L
M
O
extends
/ɪkˈstend/ = VERB: thêm, mở rộng, kéo dài, dàn binh, dăng tay ra, chạy dài đến, đưa tay ra, kéo dài ra, khuếch trương, lập chứng thư, tăng gia, tịch thâu;
USER: mở rộng, kéo dài, trải dài, extends, kéo
GT
GD
C
H
L
M
O
extremely
/ɪkˈstriːm.li/ = ADVERB: trường hợp đặc biệt, vô cùng;
USER: cực kỳ, vô cùng, rất, đặc biệt, cực
GT
GD
C
H
L
M
O
eye
/aɪ/ = NOUN: mắt, cảnh tỉnh, giác ngộ, hiển nhiên, lổ cây kim, mầm của cây, mở mắt sáng, mục, nhản, rỏ ràng, điểm tròn trên lông đuôi cômg;
USER: mắt, con mắt, mắt của
GT
GD
C
H
L
M
O
eyebeam
GT
GD
C
H
L
M
O
f
/ef/ = USER: f, e, g, M,
GT
GD
C
H
L
M
O
fabrication
/ˈfæb.rɪ.keɪt/ = VERB: ผ่อน, เพลา, ยาน, ย่อหย่อน, ลดละ, เพลามือ, หย่อนลง, ขี้เกียจ, คลายตัว, รามือ;
USER: chế tạo, chế, tạo, fabrication, bịa
GT
GD
C
H
L
M
O
face
/feɪs/ = NOUN: mặt, diện mạo, bề ngoài vật, đối diện, sự quả quyết, tướng mạo, dung mạo, vẻ mặt, vửng lòng;
VERB: chống cự, đối địch, đứng trước, xoay qua, phủ một lớp trên mặt, lật ngữa;
USER: mặt, khuôn mặt, gương mặt, đối mặt, phải đối mặt
GT
GD
C
H
L
M
O
faces
/feɪs/ = NOUN: mặt, diện mạo, bề ngoài vật, đối diện, sự quả quyết, tướng mạo, dung mạo, vẻ mặt, vửng lòng;
USER: khuôn mặt, mặt, gương mặt, khuôn mặt của, những khuôn mặt
GT
GD
C
H
L
M
O
facial
/ˈfeɪ.ʃəl/ = NOUN: xoa bóp mặt;
ADJECTIVE: ở mặt, thuộc về mặt;
USER: mặt, khuôn mặt, trên khuôn mặt, Râu, Facial
GT
GD
C
H
L
M
O
facilitate
/fəˈsɪl.ɪ.teɪt/ = VERB: thuận tiện, làm cho dể dàng;
USER: tạo điều kiện, tạo điều kiện cho, tạo thuận lợi, tạo thuận lợi cho, điều kiện
GT
GD
C
H
L
M
O
facilities
/fəˈsɪl.ɪ.ti/ = NOUN: dể chịu, dể dàng, dể làm;
USER: cơ sở vật chất, cơ sở, các cơ sở, phương tiện, sở
GT
GD
C
H
L
M
O
factory
/ˈfæk.tər.i/ = NOUN: xưởng, hảng, phân xưởng, văn phòng công ty, xưởng chế tạo, nơi chế tạo;
USER: nhà máy, nhà máy sản xuất, máy, nhà máy sản, nhà
GT
GD
C
H
L
M
O
faculty
/ˈfæk.əl.ti/ = NOUN: năng lực, tác dụng, tài năng;
USER: giảng, khoa, giáo viên, giáo, giảng viên
GT
GD
C
H
L
M
O
fall
/fɔːl/ = NOUN: rơi, sụp đổ, cột nước, gập ghềnh, sự đẻ, thác nước, mùa thu, rớt, sự sụt giá, nước thủy triều xuống, ngã xuống;
VERB: té, rớt xuống, ngã;
USER: rơi, giảm, thuộc, rơi vào, ngã
GT
GD
C
H
L
M
O
family
/ˈfæm.əl.i/ = NOUN: gia đình, gia tộc;
USER: gia đình, đình, trong gia đình, gia, họ
GT
GD
C
H
L
M
O
fantasy
/ˈfæn.tə.si/ = NOUN: ảo tưởng, phóng túng, sự tưởng tượng;
USER: tưởng tượng, hình ảnh, ảnh, về hình ảnh, tưởng
GT
GD
C
H
L
M
O
fast
/fɑːst/ = ADJECTIVE: nhanh, mau, buộc lại, kiên cố, lâu phai, phóng đảng;
ADVERB: nhanh;
NOUN: kiêng ăn, dây cột thuyền, nhịn ăn;
VERB: cử ăn, nhịn ăn;
USER: nhanh, nhanh chóng, nhanh gọn, nhanh chóng của
GT
GD
C
H
L
M
O
fatigue
/fəˈtiːɡ/ = VERB: mệt mỏi;
NOUN: làm mệt nhọc, việc khó nhọc;
USER: mệt mỏi, mỏi, sự mệt mỏi, mệt
GT
GD
C
H
L
M
O
favorable
/ˈfāv(ə)rəbəl/ = ADJECTIVE: thuận tiện, tốt, ưu đải;
USER: thuận lợi, kiện thuận lợi, kiện, lợi, ưu đãi
GT
GD
C
H
L
M
O
favorably
/ˈfāv(ə)r(ə)blē/ = ADVERB: binh vực, để dành;
USER: binh vực, thuận lợi, thiện, thiện cảm, tán
GT
GD
C
H
L
M
O
fears
/fɪər/ = NOUN: sợ, lo ngại, sợ hải, sự tôn trọng pháp luật;
USER: nỗi sợ hãi, lo ngại, sợ hãi, nỗi lo sợ, những lo ngại
GT
GD
C
H
L
M
O
feature
/ˈfiː.tʃər/ = NOUN: đặc trưng, tính chất, đặc sắc, đặc tính, nét mặt, phim hát bóng, trạng thái đặc biệt;
VERB: đóng phim, tả ra, miêu tả, làm nổi;
USER: tính năng, năng, tính, chức năng, đặc điểm
GT
GD
C
H
L
M
O
featured
/ˈfiː.tʃər/ = ADJECTIVE: đặc sắc, đặc tính, tính chất, trạng thái đặc biệt;
USER: đặc trưng, tính năng, đặc, thiệu, nổi bật
GT
GD
C
H
L
M
O
features
/ˈfiː.tʃər/ = NOUN: đặc trưng, tính chất, đặc sắc, đặc tính, nét mặt, phim hát bóng, trạng thái đặc biệt;
USER: tính năng, các tính năng, năng, đặc điểm nổi bật, đặc điểm
GT
GD
C
H
L
M
O
february
/ˈfeb.ru.ər.i/ = NOUN: tháng hai, tháng hai dương lịch
GT
GD
C
H
L
M
O
feet
/fiːt/ = NOUN: chân, bàn vò, bộ binh, cẳng, chân núi;
USER: chân, bàn chân, đôi chân, Feet, foot
GT
GD
C
H
L
M
O
fellow
/ˈfel.əʊ/ = NOUN: bạn bè, bạn đồng liêu, bạn đồng nghiệp, hội viên;
VERB: sắp đôi, sắp đồ giống lại với nhau;
USER: đồng, viên, đồng bào, đồng nghiệp, đồng tu
GT
GD
C
H
L
M
O
fernandez
GT
GD
C
H
L
M
O
festival
/ˈfes.tɪ.vəl/ = VERB: làm rả ra, nát thúi, làm mũ;
USER: lễ hội, liên hoan, hội, lễ, hoan
GT
GD
C
H
L
M
O
few
/fjuː/ = ADJECTIVE: ít, vài, rất ít;
ADVERB: ít, ít có;
NOUN: vật ít có;
USER: vài, số, ít, số ít, những
GT
GD
C
H
L
M
O
fiberglass
/ˈfʌɪbəglɑːs/ = NOUN: loại kiếng không bể, kiếng dầy ít bể, loại kiếng có tính chất tốt, phẫm lượng của kiếng;
USER: sợi thủy tinh, thủy tinh, bằng sợi thủy tinh, fiberglass, sợi thuỷ tinh
GT
GD
C
H
L
M
O
fiction
/ˈfɪk.ʃən/ = NOUN: hư không, điều tưởng tượng, hoang đường;
USER: viễn tưởng, tiểu thuyết, hư cấu, giả tưởng, fiction
GT
GD
C
H
L
M
O
fields
/fiːld/ = NOUN: cánh đồng, chiến trường, chổ tiêu thụ, đồng ruộng, khoảng rộng, sân banh, thương trường, vùng đất;
USER: lĩnh vực, các lĩnh vực, trường, các trường, ruộng
GT
GD
C
H
L
M
O
figurative
/ˈfigyərətiv/ = ADJECTIVE: hình dung pháp, tượng trưng, làm biểu hiệu, tượng hình, có nhiều tu từ pháp, nghĩa bóng;
USER: tượng trưng, tượng trưng, nghĩa bóng, tượng hình, biểu trưng
GT
GD
C
H
L
M
O
figure
/ˈfɪɡ.ər/ = NOUN: nhân vật, dung mạo, hình dáng, hình thể, ngoại hình;
VERB: phỏng chừng, tượng trưng, viết bằng số;
USER: tìm, hình, con số, con, hình dung
GT
GD
C
H
L
M
O
figures
/ˈfɪɡ.ər/ = NOUN: nhân vật, dung mạo, hình dáng, hình thể, ngoại hình;
USER: số liệu, con số, số, hình, con
GT
GD
C
H
L
M
O
film
/fɪlm/ = VERB: quay phim, chiếu phim, phủ một lớp mõng lên;
NOUN: phim ảnh, cuộn phim, lớp da non, sợi tơ, vảy cá ở mắt, màn khói, nghệ thuật màn ảnh, phim chiếu bóng;
USER: quay phim, phim, bộ phim, màng, điện ảnh
GT
GD
C
H
L
M
O
filmmaker
/ˈfɪlmˌmeɪ.kər/ = USER: nhà làm phim, làm phim, đạo diễn, nhà sản xuất phim, nhà làm phim người
GT
GD
C
H
L
M
O
filter
/ˈfɪl.tər/ = NOUN: cái lọc, cái sàng;
USER: lọc, bộ lọc, lọc các
GT
GD
C
H
L
M
O
final
/ˈfaɪ.nəl/ = ADJECTIVE: cuối cùng, cuối, lần chót, sau chót, sau cùng;
NOUN: kỳ thi ra trường;
USER: thức, kết, cuối cùng, cuối, chung kết
GT
GD
C
H
L
M
O
financing
/ˈfīnans,fəˈnans/ = VERB: cấp tiền, xuất vốn;
USER: tài chính, tài trợ, tài, nguồn tài chính, vốn
GT
GD
C
H
L
M
O
fine
/faɪn/ = ADJECTIVE: đẹp, tốt, cao quý, nguyên chất, thanh lịch, phong nhã, đẹp đẽ;
NOUN: tiền phạt, sau chót, sau cùng, số tiền cọc người mướn trả bù;
ADVERB: tuyệt sắc;
VERB: bắt phạt, lọc trong rượu, tinh luyện, trả tiền bù;
USER: tốt, phạt, tiền phạt, mỹ, mịn
GT
GD
C
H
L
M
O
finite
/ˈfaɪ.naɪt/ = ADJECTIVE: có chừng, có hạn;
USER: hữu hạn, hạn, finite, tử hữu hạn, hữu
GT
GD
C
H
L
M
O
first
/ˈfɜːst/ = ADJECTIVE: đầu tiên, trước hết, trước nhất;
NOUN: buổi đầu, ngày đầu tháng;
USER: đầu tiên, đầu, lần đầu tiên, tiên, đầu tiên của
GT
GD
C
H
L
M
O
fishing
/ˈfɪʃ.ɪŋ/ = USER: cá, câu cá, đánh cá, đánh bắt cá, câu
GT
GD
C
H
L
M
O
fit
/fɪt/ = ADJECTIVE: vừa, vừa vặn, có thể, đủ tư cách, mạnh khỏe, sẳn sàng;
NOUN: bất tỉnh nhân sự, cơn bộc phát, làm cho đúng;
VERB: làm cho vừa, phù hợp, sắm sửa trang bị;
USER: phù hợp, phù hợp với, vừa, thích hợp, hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
fittest
/fit/ = USER: fittest, phù hợp nhất, thích hợp nhất, chọn lọc tự nhiên, khỏe nhất,
GT
GD
C
H
L
M
O
fixtures
/ˈfɪks.tʃər/ = NOUN: bộ phận bất động, đồ dùng để lâu một chổ;
USER: đồ đạc, cố định, cố, đạc, thiết bị chiếu
GT
GD
C
H
L
M
O
floats
/fləʊt/ = NOUN: phao, xe hoa, bè gổ, khối băng, xe không mui, thùng nổi hai bên thủy phi đoàn, vật nổi trên mặt nước;
USER: nổi, phao nổi, phao, float, trôi
GT
GD
C
H
L
M
O
flood
/flʌd/ = NOUN: nước lớn, nước ngập, nước triều lên, nước dưng lên, thủy tai;
VERB: làm cho ngập nước, làm đầy tràn, làm ngập lụt, làn lụt;
USER: lũ lụt, lũ, cơn lụt, lụt, ngập lụt
GT
GD
C
H
L
M
O
foam
/fəʊm/ = NOUN: bọt nước, nổi sóng;
VERB: nổi bọt;
USER: bọt, xốp, foam, bọt xốp, nhựa bọt
GT
GD
C
H
L
M
O
foot
/fʊt/ = NOUN: chân, bàn vò, bộ binh, cẳng, chân núi;
VERB: nhảy múa, nhảy theo điệu vũ;
USER: chân, bàn chân, foot, bộ, đi bộ
GT
GD
C
H
L
M
O
for
/fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì;
PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới;
USER: cho, để, cho các, đối với, với
GT
GD
C
H
L
M
O
force
/fɔːs/ = NOUN: lực lượng, ảnh hưởng, có hiệu lực, sức lực, sức mạnh, sự công hiệu, sức tác dụng, thế lực;
VERB: bắt buộc, cưởng đoạt, đẩy tới, dùng vọ lực để đoạn;
USER: buộc, ép buộc, lực lượng, lực, ép
GT
GD
C
H
L
M
O
forces
/fɔːs/ = NOUN: lực lượng, ảnh hưởng, có hiệu lực, sức lực, sức mạnh, sự công hiệu, sức tác dụng, thế lực;
USER: lực lượng, các lực lượng, lực, quân, quân đội
GT
GD
C
H
L
M
O
form
/fɔːm/ = NOUN: hình, giống, khuôn bản in, hình thể, hình thức, phép lịch sự, hình trạng, loại, nghi thức, cách tao nhã, mẫu;
VERB: giao kết, huấn luyện, làm ra, tạo thành, thành lập;
USER: hình thức, hình, dạng, thức, mẫu
GT
GD
C
H
L
M
O
former
/ˈfɔː.mər/ = ADJECTIVE: cựu nhân viên, lúc trước, trước, trước đây;
NOUN: khuôn đúc, người học trò củ, người làm việc lúc trước;
USER: cựu, trước đây, cũ, trước, nguyên
GT
GD
C
H
L
M
O
forms
/fɔːm/ = NOUN: hình, giống, khuôn bản in, hình thể, hình thức, phép lịch sự, hình trạng, loại, nghi thức, cách tao nhã, mẫu;
USER: hình thức, các hình thức, hình, mẫu, dạng
GT
GD
C
H
L
M
O
forth
/fɔːθ/ = PREPOSITION: vân vân;
ADVERB: trước, đàng trước, ngay từ bây giời, ở trước, phía trước;
USER: ra, quy định, định, vv, nêu
GT
GD
C
H
L
M
O
forward
/ˈfɔː.wəd/ = VERB: chuyển, giúp ích;
ADJECTIVE: phía trước, nóng, ơ trước, sốt ruột, sớm, vô lể;
ADVERB: ở phía trước, hiển nhiên, kể từ ngày ấy, từ nay về sau;
USER: về phía trước, phía trước, mong, tiếp, tiến
GT
GD
C
H
L
M
O
foundation
/faʊnˈdeɪ.ʃən/ = NOUN: xây dựng, nền tảng, sáng lập, sự dựng, thiết lập;
USER: nền tảng, cơ sở, nền móng, nền, lập
GT
GD
C
H
L
M
O
founded
/found/ = ADJECTIVE: đánh chìm, được thành lập tại, làm việc quá độ;
USER: thành lập, lập, được thành lập, thành lập vào, sáng lập
GT
GD
C
H
L
M
O
founder
/ˈfaʊn.dər/ = NOUN: người sáng lập;
VERB: đánh chìm, sa lầy, sập xuống, sụp, chìm ở giữa biển;
USER: người sáng lập, sáng lập, nhà sáng lập, sáng lập viên, lập
GT
GD
C
H
L
M
O
four
/fɔːr/ = four, four;
USER: bốn, four
GT
GD
C
H
L
M
O
fourier
= USER: Fourier, đổi Fourier
GT
GD
C
H
L
M
O
fourth
/fɔːθ/ = ADJECTIVE: hạng tư, thứ tư;
USER: thứ tư, IV, tư, bốn, thứ
GT
GD
C
H
L
M
O
free
/friː/ = ADJECTIVE: tự do, rảnh, độc lập, được miển, không bị bó buộc, rảnh rang, tự chủ, trống;
VERB: giải phóng;
USER: miễn phí, free, miễn, tự do, tự
GT
GD
C
H
L
M
O
freelance
/ˈfriː.lɑːns/ = NOUN: lính đánh thuê, chánh khách độc lập, lính đánh giặc mướn;
USER: tự do, freelance, viên tự do, nghề tự do, tự do của
GT
GD
C
H
L
M
O
freeman
/ˈfriː.mən/ = NOUN: người tự do, người được tự do, người được giải phóng, người được hưởng quyền công dân;
USER: người tự do, freeman, người được tự do, người được giải phóng, người được hưởng quyền công dân
GT
GD
C
H
L
M
O
friendly
/ˈfrend.li/ = ADJECTIVE: thân thiện, thân mật;
ADVERB: thân ái;
USER: thân thiện, thân thiện với, thân thiện với người, friendly, thiện
GT
GD
C
H
L
M
O
friends
/frend/ = NOUN: bạn, ân nhân, bằng hửu, người bạn, giáo đồ của phái tân giáo, người giúp đở, người quen biết;
USER: bạn bè, bạn, người bạn, bè, bạn bè của
GT
GD
C
H
L
M
O
from
/frɒm/ = PREPOSITION: từ, đó, từ khi, ở;
USER: từ, tư, của, khỏi, từ các
GT
GD
C
H
L
M
O
front
/frʌnt/ = NOUN: mặt trận, diện mạo, trán, mặt trước;
ADJECTIVE: trước, ở phía trước;
VERB: chống chọi với, đối mặt, xoay mặt về;
USER: trước, phía trước, mặt trước, lễ tân, tân
GT
GD
C
H
L
M
O
full
/fʊl/ = ADJECTIVE: đầy, no nê, chan chứa, nhiều;
ADVERB: nhiều lần;
NOUN: cực điểm;
VERB: đến ngày rằm, xếp nếp;
USER: đầy đủ, toàn, đầy, Full, hoàn
GT
GD
C
H
L
M
O
fully
/ˈfʊl.i/ = ADVERB: đầy đặn, đầy đủ;
USER: đầy đủ, hoàn toàn, toàn, đầy đủ các, đầy
GT
GD
C
H
L
M
O
functioned
/ˈfʌŋk.ʃən/ = VERB: chuyển vận;
USER: chức năng, có chức năng, hoạt, hiện chức năng
GT
GD
C
H
L
M
O
functioning
/ˈfʌŋk.ʃən/ = VERB: chuyển vận;
USER: hoạt động, chức năng, hoạt, có chức năng, vận
GT
GD
C
H
L
M
O
fund
/fʌnd/ = NOUN: bản chất, bản tánh, hiện kim, quỷ chánh phủ cấp, tài năng, tiền của hiện có, tiền vốn;
USER: quỹ, vốn, Quyõ, Fund, kinh phí
GT
GD
C
H
L
M
O
funded
/fʌnd/ = ADJECTIVE: bản chất;
USER: tài trợ, được tài trợ, vốn, trợ, sử
GT
GD
C
H
L
M
O
funding
/ˈfʌn.dɪŋ/ = USER: tài trợ, nguồn tài trợ, kinh phí, vốn, tài
GT
GD
C
H
L
M
O
fundraiser
/ˈfəndˌrāzər/ = USER: gây quỹ, buổi quyên góp, quyên góp, buổi gây quỹ, fundraiser,
GT
GD
C
H
L
M
O
futile
/ˈfjuː.taɪl/ = ADJECTIVE: không đáng kể, vô ích, tầm phào, vụn vặt;
USER: vô ích, phù phiếm, là vô ích, vô nghĩa, không hiệu quả
GT
GD
C
H
L
M
O
future
/ˈfjuː.tʃər/ = ADJECTIVE: tương lai, thuộc về ngày sau, sẽ tới;
USER: tương lai, trong tương lai, sau, tương lai của
GT
GD
C
H
L
M
O
g
/dʒiː/ = NOUN: nốt sol, nốt thứ năm trong âm nhạc, chữ thứ bảy trong mẫu tự;
USER: g, gam
GT
GD
C
H
L
M
O
gala
/ˈɡɑː.lə/ = USER: dạ tiệc
GT
GD
C
H
L
M
O
gallery
/ˈɡæl.ər.i/ = USER: bộ sưu tập, phòng trưng bày, gallery, bộ sưu, sưu
GT
GD
C
H
L
M
O
gallons
/ˈɡæl.ən/ = NOUN: וואַסערפאַל
GT
GD
C
H
L
M
O
gaming
/ˈɡeɪ.mɪŋ/ = VERB: cờ bạc, đánh bạc;
USER: chơi game, game, trò chơi, chơi, gaming
GT
GD
C
H
L
M
O
garnering
GT
GD
C
H
L
M
O
gather
/ˈɡæð.ər/ = VERB: tụ họp, góp, hội họp, lượm, nắm chặt, nhặt, nhóm họp, nhóm lại, siết chặt;
USER: thu thập, tập hợp, tập trung, tập, thu thập các
GT
GD
C
H
L
M
O
gathering
/ˈɡæð.ər.ɪŋ/ = NOUN: dồn tới, sự cau mày, sự chứa chất, sự góp nhặt, sự họp lại, sự ngắt hái, sự dồn lại, sự tụ họp;
USER: thu thập, tập hợp, tập trung, tập, thu thập các
GT
GD
C
H
L
M
O
gen
/dʒen/ = USER: gen, thế hệ, Tướng, St, Sáng
GT
GD
C
H
L
M
O
gender
/ˈdʒen.dər/ = NOUN: giống, tính, loài, thứ;
VERB: loại;
USER: giới tính, giới, giới tính không, về giới
GT
GD
C
H
L
M
O
general
/ˈdʒen.ər.əl/ = ADJECTIVE: chung, tổng hợp, cùng một lúc, toàn thể;
NOUN: công chúng, đại tướng, giáo trưởng, tu viện trưởng;
USER: chung, nói chung, chung của, tổng, tổng quát
GT
GD
C
H
L
M
O
generally
/ˈdʒen.ə r.əl.i/ = ADVERB: đại khái, thường thường, chỉ đại khái, chỉ đa số, chỉ phần đông, chỉ sự tổng quát, chỉ thường thường, tánh cách suy rộng;
USER: nói chung, thường, chung, nói chung là, nhìn chung
GT
GD
C
H
L
M
O
generate
/ˈdʒen.ər.eɪt/ = VERB: sanh ra, đưa đến kết qủa, phát ra;
USER: tạo ra, tạo, tạo ra các, ra, phát
GT
GD
C
H
L
M
O
generated
/ˈjenəˌrāt/ = VERB: sanh ra, đưa đến kết qủa, phát ra;
USER: tạo ra, tạo, được tạo ra, được tạo, ra
GT
GD
C
H
L
M
O
genetically
= USER: di truyền, biến đổi gen, biến đổi di truyền, về mặt di truyền, gien
GT
GD
C
H
L
M
O
genius
/ˈdʒiː.ni.əs/ = NOUN: thiên tư, bậc kỳ tài, thần bổn mạng, tài năng, thiên tài, quỹ thần, thuộc về quỹ thần;
USER: thiên tư, thiên tài, tài, tài năng, thiên
GT
GD
C
H
L
M
O
geographic
/ˌdʒi.əˈɡræf.ɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về địa dư;
USER: địa lý, lý, địa, về địa lý, vực địa lý
GT
GD
C
H
L
M
O
geometry
/dʒiˈɒm.ə.tri/ = NOUN: hình học;
USER: hình học, hình, geometry, hình dạng, dạng hình học
GT
GD
C
H
L
M
O
gestures
/ˈdʒes.tʃər/ = NOUN: cử chỉ, điệu bộ;
USER: cử chỉ, những cử chỉ, cử, điệu bộ, động tác
GT
GD
C
H
L
M
O
ghost
/ɡəʊst/ = NOUN: ma, hồn người chết, ma quỉ;
USER: ma, con ma, Đức, ma quái, hồn ma
GT
GD
C
H
L
M
O
girls
/ɡɜːl/ = NOUN: con gái, cô gái, thiếu nữ, trinh nữ;
USER: cô gái, gái, nữ, em gái, con gái
GT
GD
C
H
L
M
O
give
/ɡɪv/ = VERB: cho, ban, tặng, giúp đở, ban ân huệ, biếu, bố thí, coi chừng người nào, đặt tên, để ý, đưa vật gì, hiến, hứa lời, làm gương, làm khổ, nhường chổ, nhường đường, trao vật gì;
USER: cho, cung cấp cho, cung cấp, đưa, bỏ
GT
GD
C
H
L
M
O
given
/ˈɡɪv.ən/ = ADJECTIVE: thích, có khuynh hướng, sở thích, thói quen, trong thời kỳ;
USER: cho, được, định, trao, đưa ra
GT
GD
C
H
L
M
O
giving
/ɡɪv/ = VERB: cho, ban, tặng, giúp đở, ban ân huệ, biếu, bố thí, coi chừng người nào, đặt tên, để ý, đưa vật gì, hiến, hứa lời, làm gương, làm khổ, nhường chổ, nhường đường, trao vật gì;
USER: cho, đưa ra, đưa, đem lại cho, tạo cho
GT
GD
C
H
L
M
O
glendale
= USER: glendale, Phoenix, ở Glendale,
GT
GD
C
H
L
M
O
goal
/ɡəʊl/ = NOUN: mục tiêu, gôn, bàn thắng, cửa gôn, điểm, thành;
USER: Mục tiêu, Mục đích, bàn thắng, Thân Mục Tiêu, bàn
GT
GD
C
H
L
M
O
goo
/go͞o/ = USER: goo, của Goo, nhờn,
GT
GD
C
H
L
M
O
good
/ɡʊd/ = ADJECTIVE: giỏi, tốt, điều thiện, hoàn tất, hoàn hảo, không xấu, tốt đẹp, tốt lành, tuyệt mỷ, được;
USER: tốt, good, có, tốt đẹp
GT
GD
C
H
L
M
O
government
/ˈɡʌv.ən.mənt/ = NOUN: chính phủ, sự cai trị, sự thống trị, nội các;
USER: chính phủ, chính quyền, của chính phủ, phủ, nước
GT
GD
C
H
L
M
O
graduate
/ˈɡrædʒ.u.ət/ = VERB: tốt nghiệp, chia bực thang, đậu cử nhân, phân độ, thi đậu, thêm bớt lần lần;
NOUN: người có học, người tốt nghiệp;
ADJECTIVE: cấp bằng cho sinh viên;
USER: tốt nghiệp, đã tốt nghiệp, tốt nghiệp chưa, đã tốt nghiệp chưa, toát nghieäp
GT
GD
C
H
L
M
O
grand
/ɡrænd/ = ADJECTIVE: danh nhân, các bực anh hùng, tước vị đế vương;
NOUN: xuất chúng;
USER: lớn, đại, vĩ đại, trương, vĩ
GT
GD
C
H
L
M
O
grant
/ɡrɑːnt/ = VERB: cho, ban cho, bằng lòng, nhận cho;
NOUN: tiền trợ cấp, nhượng độ, sự ban cấp, sự cho, sự đặc hứa, sự nhường lại, sự phát bằng, tiền phụ cấp, tiền tưởng lệ, hành vi tặng dữ;
USER: cấp, cấp giấy, cấp quyền, cấp cho, quyền cấp
GT
GD
C
H
L
M
O
gras
/ˌmɑː.di ˈɡrɑː/ = USER: gras, ngỗng, gras mới,
GT
GD
C
H
L
M
O
greatest
/ɡreɪt/ = USER: lớn nhất, nhất, vĩ đại nhất, lớn, lớn nhất của
GT
GD
C
H
L
M
O
green
/ɡriːn/ = ADJECTIVE: xanh, xanh tươi, lục, cỏ, rau tươi, ngây thơ, lá cây, thật thà, xanh màu cỏ, xanh mét;
NOUN: bải cỏ, đậu tươi;
VERB: hóa xanh, thành lục, thành xanh;
USER: xanh, màu xanh lá cây, green, xanh lá cây, màu xanh
GT
GD
C
H
L
M
O
greeted
/ɡriːt/ = VERB: chào, chào đón, khóc, tiếng khóc, tiếp rước;
USER: chào đón, chào, chào mừng, chào hỏi, đón
GT
GD
C
H
L
M
O
grip
/ɡrɪp/ = NOUN: va li, chuôi, cái để cầm, cái kẹp, đường mương, nắm chặt;
VERB: nắm lấy, bám lấy, bóp vật gì, đeo lấy, níu lấy, vớ lấy;
USER: va li, grip, nắm, kẹp, cầm
GT
GD
C
H
L
M
O
grotto
/ˈɡrɒt.əʊ/ = NOUN: hang, động;
USER: hang, Grotto, hang động, hang đá, Động
GT
GD
C
H
L
M
O
group
/ɡruːp/ = NOUN: nhóm, đám, đoàn, họp lại, tốp;
VERB: đám, đoàn, họp lại thành tốp;
USER: nhóm, nghiệp Nhóm, Nhom, Tập đoàn, nhóm Làm
GT
GD
C
H
L
M
O
groups
/ɡruːp/ = NOUN: nhóm, đám, đoàn, họp lại, tốp;
USER: nhóm, các nhóm, nhóm nào, những nhóm
GT
GD
C
H
L
M
O
guest
/ɡest/ = NOUN: khách, ký sinh trùng, khách quen;
USER: khách, gia, Guest, khách sạn, của khách
GT
GD
C
H
L
M
O
guidance
/ˈɡaɪ.dəns/ = NOUN: sự điều khiển;
USER: hướng dẫn, chỉ đạo, dẫn, đạo, hướng
GT
GD
C
H
L
M
O
guise
/ɡaɪz/ = NOUN: ăn mặc đơn sơ, bề ngoài, giản dị, kiểu áo, quần áo;
USER: ăn mặc đơn sơ, chiêu bài, vỏ bọc, guise, lốt
GT
GD
C
H
L
M
O
guitar
/ɡɪˈtɑːr/ = NOUN: lục huyền cầm;
USER: cây đàn guitar, đàn guitar, cây guitar, Guitar
GT
GD
C
H
L
M
O
guitarist
/ɡɪˈtɑː.rɪst/ = USER: guitar, guitarist, tay guitar, nghệ sĩ guitar, chơi guitar
GT
GD
C
H
L
M
O
gymnasium
/jimˈnāzēəm/ = NOUN: nhà thể dục, phòng thể dục, trường trung học ở đức;
USER: phòng tập thể dục, tập thể dục, Gymnasium, thể dục, phòng tập
GT
GD
C
H
L
M
O
h
/eɪtʃ/ = USER: h, giờ, tiếng
GT
GD
C
H
L
M
O
had
/hæd/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc;
USER: có, đã, đã có, phải, người
GT
GD
C
H
L
M
O
halloween
/ˌhæl.əʊˈiːn/ = USER: halloween, lễ Halloween
GT
GD
C
H
L
M
O
hangs
/hæŋ/ = NOUN: cách làm, cách treo, dốc, đường dốc, khái niệm, sự sửa lại cho vừa;
USER: treo, bị treo, treo cứng, treo cứng trong
GT
GD
C
H
L
M
O
happening
/ˈhæp.ən.ɪŋ/ = NOUN: biến cố, tai họa;
USER: xảy ra, diễn ra, ra, xảy, đang xảy ra
GT
GD
C
H
L
M
O
hardware
/ˈhɑːd.weər/ = NOUN: cửa hàng sắt thép, tiệm bán đồ sắt thép, chỗ bán đồ kim khí;
USER: phần cứng, cứng, phần cứng của
GT
GD
C
H
L
M
O
harry
/ˈhær.i/ = VERB: chọc phá, cướp bóc, cướp phá, làm phiền, quấy nhiểu, quấy rầy, làm người nào khó chịu;
USER: chọc phá, quấy nhiểu, harry, phim harry, cướp bóc
GT
GD
C
H
L
M
O
has
/hæz/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc;
USER: có, đã, đã có
GT
GD
C
H
L
M
O
have
/hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc;
NOUN: sự gian lận;
USER: có, phải, đã
GT
GD
C
H
L
M
O
hazy
/ˈheɪ.zi/ = ADJECTIVE: không rỏ ràng, ý tưởng lờ mờ;
USER: không rỏ ràng, mờ, mơ hồ, hazy, mù sương
GT
GD
C
H
L
M
O
he
/hiː/ = PRONOUN: anh ấy, đàn ông, giống đực, nó, thú đực;
USER: ông, anh, anh ta, cậu, anh ấy
GT
GD
C
H
L
M
O
head
/hed/ = NOUN: đầu, bông lúa, cái đầu, chóp núi, chủ một hảng, đáy thùng, đỉnh núi;
ADJECTIVE: gia trưởng;
VERB: cắt ngọn cây, cầm đầu, chống lại nguy hiểm, đóng đầu cây đinh;
USER: đầu, người đứng đầu, đứng đầu, trưởng, sở
GT
GD
C
H
L
M
O
headed
/ˈhed.ɪd/ = ADJECTIVE: có đầu;
USER: đầu, đứng đầu, lãnh đạo, đứng, hướng
GT
GD
C
H
L
M
O
headline
/ˈhed.laɪn/ = NOUN: hàng ở đầu trang, bảng tin tức tóm tắt;
USER: tiêu đề, dòng tiêu đề, tít, đầu đề
GT
GD
C
H
L
M
O
healthcare
/ˈhelθ.keər/ = USER: chăm sóc sức khỏe, chăm sóc sức khoẻ, y tế, chăm sóc y tế, sóc sức khỏe
GT
GD
C
H
L
M
O
heart
/hɑːt/ = NOUN: tim, hết lòng, tận tâm, hăng hái, hết lòng hết dạ, hết lòng làm việc, lòng tốt, tấm lòng vàng, trái tim, ở giữa;
USER: tim, trái tim, tâm, trung tâm, lòng
GT
GD
C
H
L
M
O
height
/haɪt/ = NOUN: cao, độ cao, bề cao, bề cao vóc người, chiều cao, cực điểm, chóng mặt vì lên cao;
USER: cao, chiều Cao, chiều cao của, độ cao, chiều
GT
GD
C
H
L
M
O
heinrich
= USER: Heinrich, của Heinrich
GT
GD
C
H
L
M
O
hellenic
/həˈlen.ɪk/ = ADJECTIVE: sử Hy lạp, văn hóa Hy lạp, thuộc về nước Hy lạp;
USER: sử Hy lạp, Hellenic, Hy Lạp, Lạp, Hy Lạp cổ
GT
GD
C
H
L
M
O
helping
/ˈhel.pɪŋ/ = NOUN: một phần, phần ăn phụ, phần ăn thêm;
USER: giúp đỡ, giúp, việc giúp, giúp các, việc giúp đỡ
GT
GD
C
H
L
M
O
here
/hɪər/ = ADVERB: đây, ở đây, nơi đây, tại đây;
USER: đây, ở đây, vào đây, tại đây, here
GT
GD
C
H
L
M
O
hewitt
/hjuː/ = USER: hewitt, của Hewitt,
GT
GD
C
H
L
M
O
hicks
/hɪk/ = NOUN: người ở nhà quê, ở đồng quê, ở ruộng, ở vườn
GT
GD
C
H
L
M
O
hidden
/ˈhɪd.ən/ = VERB: chôn, cất, giấu;
USER: ẩn, tiềm ẩn, hidden, giấu
GT
GD
C
H
L
M
O
highlights
/ˈhaɪ.laɪt/ = NOUN: nhuộm nổi;
USER: nổi bật, điểm nổi bật, điểm nhấn, những điểm nổi bật, sáng
GT
GD
C
H
L
M
O
highly
/ˈhaɪ.li/ = USER: cao, đánh giá cao, rất, có, đánh
GT
GD
C
H
L
M
O
hiking
/ˈhaɪ.kɪŋ/ = VERB: đi lang thang, chuồn, lêu lổng, trốn;
USER: đi bộ đường dài, đi bộ, leo núi, hiking, bộ đường dài
GT
GD
C
H
L
M
O
his
/hɪz/ = PRONOUN: của anh ấy, cái của anh ấy, của nó;
USER: mình, của mình, ông, của ông, anh
GT
GD
C
H
L
M
O
history
/ˈhɪs.tər.i/ = NOUN: lịch sử, sử, sử học;
USER: lịch sử, lịch sử, sử, lịch, lịch sử của
GT
GD
C
H
L
M
O
hobbies
/ˈhɒb.i/ = NOUN: chim ưng nhỏ, ngựa nhỏ, sự giải trí, tiêu khiển ưa thích;
USER: sở thích, Sở thích của, Tro chơi, hobbies
GT
GD
C
H
L
M
O
holds
/həʊld/ = NOUN: điểm tựa, khám, nhà lao, nhà ngục, vật chống đở, sự cầm, hang dã thú;
USER: giữ, nắm giữ, tổ chức, nắm, chứa
GT
GD
C
H
L
M
O
hole
/həʊl/ = NOUN: chồi, hang thỏ, lều, lỗ, lỗ hỗng, lỗ hủng, lỗ trũng;
VERB: đào đường hầm, đâm lủng, thú núp, trốn trong hang, vớ thủng;
USER: lô, lỗ, hố, lỗ hổng, cái lỗ
GT
GD
C
H
L
M
O
holography
/hɒlˈɒɡ.rə.fi/ = NOUN: bản thân bút;
USER: bản thân bút, hologram, toàn ảnh, chụp ảnh toàn kí, ảnh toàn kí
GT
GD
C
H
L
M
O
honors
/ˈɒn.əz dɪˌɡriː/ = NOUN: danh dự, vinh dự, danh giá, sự trinh bạch, sự trinh tiết, thể diện, địa vị, tiết thục;
USER: danh dự, danh hiệu, vinh danh, tôn vinh, danh
GT
GD
C
H
L
M
O
hopes
/həʊp/ = NOUN: kỳ vọng, ước vọng, sự trông mong;
USER: hy vọng, hi vọng, hy vọng sẽ, mong, hy vọng rằng
GT
GD
C
H
L
M
O
hoping
/həʊp/ = VERB: mong, hy vọng, trông mông;
USER: hy vọng, hi vọng, với hy vọng, mong, hy vọng sẽ
GT
GD
C
H
L
M
O
hospital
/ˈhɒs.pɪ.təl/ = NOUN: bệnh viện, nhà thương, cứu tế viện, dưỡng đường;
USER: bệnh viện, bệnh viện, viện, bệnh, beänh vieän
GT
GD
C
H
L
M
O
hosted
/həʊst/ = VERB: nhóm người, tốp người;
USER: tổ chức, đã tổ chức, lưu trữ trên máy, lưu trữ, được lưu trữ
GT
GD
C
H
L
M
O
hosting
/hōst/ = VERB: nhóm người, tốp người;
USER: lưu trữ, trữ, lưu trữ các, chủ, máy chủ
GT
GD
C
H
L
M
O
hot
/hɒt/ = ADJECTIVE: cay, nóng, dâm dục, nêm gia vị, nóng nải, động cởn, nồng, hăng hái, nồng nhiệt, kịch liệt, nứng, sắc tươi quá, dâm đãng;
VERB: nấu;
USER: nóng, hot, nóng chủ, nước nóng
GT
GD
C
H
L
M
O
house
/haʊs/ = NOUN: nhà, căn nhà, chổ ở, nhà cửa;
VERB: ở, cất lúa vào kho, cất vào vựa, cho ở, cho trọ, chứa, hạ xuống, nuôi trong nhà, trú, đuổi súc vật vào chuồng, dẹp xe vào ga ra;
USER: nhà, ngôi nhà, House, căn nhà, nhà ở
GT
GD
C
H
L
M
O
html
/ˌeɪtʃ.tiː.emˈel/ = USER: html, hTML hiện
GT
GD
C
H
L
M
O
human
/ˈhjuː.mən/ = NOUN: nhân loại;
ADJECTIVE: loài người, thuộc về người;
USER: con người, nhân, nhân lực, người, con
GT
GD
C
H
L
M
O
humanities
/hjuːˈmæn.ə.ti/ = USER: nhân văn, khoa học nhân văn, Nhân văn các, Các ngành nhân văn, học nhân văn
GT
GD
C
H
L
M
O
humanizing
/ˈhjuː.mə.naɪz/ = VERB: hóa thành nhân từ, làm cho hợp với nhân tính;
USER: nhân bản, nhân tính, humanizing, nhân bản hóa
GT
GD
C
H
L
M
O
humanlike
= USER: như con người, giống người, như con, humanlike, diện như con người
GT
GD
C
H
L
M
O
humanoid
/ˈ(h)yo͞oməˌnoid/ = USER: humanoid, hình người, giống người, dáng người, dạng người,
GT
GD
C
H
L
M
O
humanoids
GT
GD
C
H
L
M
O
hundreds
/ˈhʌn.drəd/ = NOUN: khu hành chánh của quận;
USER: hàng trăm, trăm, hàng
GT
GD
C
H
L
M
O
hunt
/hʌnt/ = VERB: săn đuổi, săn bắn, săn bằng chó;
NOUN: đoàn người săn, sự săn bắn, người đi săn, sự săn đuổi, vùng săn bắn, khoảng đất để săn bắn, săn thú dữ;
USER: săn, đi săn, hunt, săn lùng, săn bắn
GT
GD
C
H
L
M
O
husband
/ˈhʌz.bənd/ = USER: chồng, người chồng, chồng của, của chồng
GT
GD
C
H
L
M
O
hybrid
/ˈhaɪ.brɪd/ = NOUN: tạp chủng;
ADJECTIVE: hỗn huyết;
USER: lai, hybrid, lai ghép
GT
GD
C
H
L
M
O
hygiene
/ˈhaɪ.dʒiːn/ = NOUN: phép vệ sinh;
USER: vệ sinh, vệ, về vệ sinh
GT
GD
C
H
L
M
O
i
/aɪ/ = PRONOUN: tôi, tao;
NOUN: chữ thứ chín trong mẫu tự;
USER: tôi, i, tôi có
GT
GD
C
H
L
M
O
ict
/ˌaɪ.siːˈtiː/ = USER: ict, CNTT, về ict, công nghệ thông tin
GT
GD
C
H
L
M
O
id
/ɪd/ = ABBREVIATION: chứng minh thư;
USER: id, Mã, iD của, Mã số, Số
GT
GD
C
H
L
M
O
ideation
/ˌaɪdiˈeɪʃən/ = USER: ideation, tạo ra ý tưởng, có ý tưởng, ra ý tưởng,
GT
GD
C
H
L
M
O
identity
/aɪˈden.tɪ.ti/ = NOUN: sự biết ra, sự nhận ra, sự tìm thấy, tình trạng giống nhau, tình trạng như nhau;
USER: bản sắc, sắc, danh tính, danh, tính
GT
GD
C
H
L
M
O
illusion
/ɪˈluː.ʒən/ = NOUN: ảo tưởng, ảo ảnh, ảo giác, tính chất lừa dối;
USER: ảo tưởng, ảo giác, ảo ảnh, ảo, illusion
GT
GD
C
H
L
M
O
illustration
/ˌɪl.əˈstreɪ.ʃən/ = NOUN: thí dụ, giải nghĩa, thuật vẽ tranh ảnh;
USER: minh họa, hình minh họa, minh, giả, minh hoạ
GT
GD
C
H
L
M
O
illustrations
/ˌɪl.əˈstreɪ.ʃən/ = NOUN: thí dụ, giải nghĩa, thuật vẽ tranh ảnh;
USER: minh họa, ảnh minh họa, hình ảnh minh họa, hình minh họa, minh hoạ
GT
GD
C
H
L
M
O
illustrator
/ˈiləˌstrātər/ = USER: vẽ tranh minh họa, minh hoạ, họa sĩ minh họa, minh họa, họa
GT
GD
C
H
L
M
O
imagery
/ˈɪm.ɪ.dʒər.i/ = NOUN: tượng trưng, biểu tượng, hình trạm, tỷ dụ;
USER: hình ảnh, ảnh, các hình ảnh, hình tượng
GT
GD
C
H
L
M
O
immersive
/ɪˈmɜːs/ = USER: nhập vai, tràn ngập, immersive, mê đắm, đắm chìm
GT
GD
C
H
L
M
O
impact
/imˈpakt/ = VERB: va chạm, đụng chạm, đụng vật gì;
NOUN: sự chạm, sự đụng;
USER: tác động, ảnh hưởng, tác, tác động của, tác động đến
GT
GD
C
H
L
M
O
impending
/ɪmˈpen.dɪŋ/ = ADJECTIVE: đang đe dọa, hăm dọa người nào, gần đến;
USER: sắp xảy ra, sắp tới, sắp, sắp đến, sắp xảy
GT
GD
C
H
L
M
O
imperative
/ɪmˈper.ə.tɪv/ = ADJECTIVE: bắt buộc, hách dịch, quả quyết, sai khiến;
USER: bắt buộc, cấp bách, cấp thiết, mệnh lệnh, bách
GT
GD
C
H
L
M
O
imperatives
/ɪmˈper.ə.tɪv/ = USER: mệnh lệnh, các mệnh lệnh, MỆNH, dạng MỆNH LỆNH, là MỆNH LỆNH
GT
GD
C
H
L
M
O
implemented
/ˈɪm.plɪ.ment/ = VERB: bổ sung, hoàn thành;
USER: thực hiện, triển khai thực hiện, triển khai, được thực hiện, thực thi
GT
GD
C
H
L
M
O
importance
/ɪmˈpɔː.təns/ = NOUN: lòng tự phụ, tính trọng đại, trọng yếu;
USER: tầm quan trọng, quan trọng, trọng, quan, có tầm quan trọng
GT
GD
C
H
L
M
O
improve
/ɪmˈpruːv/ = VERB: làm cho hoàn hảo, làm tốt thêm, trở nên tốt;
USER: cải thiện, nâng cao, nâng, cải tiến, tăng
GT
GD
C
H
L
M
O
improving
/ɪmˈpruːv/ = VERB: làm cho hoàn hảo, làm tốt thêm, trở nên tốt;
USER: cải thiện, nâng cao, cải tiến, việc cải thiện, nâng
GT
GD
C
H
L
M
O
improvisation
/ˌɪm.prə.vaɪˈzeɪ.ʃən/ = NOUN: làm lập tức;
USER: làm lập tức, ngẫu hứng, hứng, ứng biến, ngẫu
GT
GD
C
H
L
M
O
improvisational
= USER: ngẫu hứng, ứng tác, hứng, tấu,
GT
GD
C
H
L
M
O
in
/ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ;
ADVERB: ở nhà, gồm;
USER: trong, ở, tại, vào, năm
GT
GD
C
H
L
M
O
inc
/ɪŋk/ = USER: inc, inc Thể
GT
GD
C
H
L
M
O
included
/ɪnˈkluːd/ = VERB: bao gồm, bao hàm, gồm có;
USER: bao gồm, có, đưa, gồm, bao gôm
GT
GD
C
H
L
M
O
including
/ɪnˈkluː.dɪŋ/ = ADJECTIVE: kể ra, có kể vào, có ở trong;
USER: bao gồm cả, bao gồm, trong đó có, kể cả, trong đó
GT
GD
C
H
L
M
O
incorporated
/inˈkôrpəˌrātid/ = VERB: hợp lại thành một, kết hợp, làm thành đoàn thể, phối hợp, trộn lộn;
USER: kết hợp, tích hợp, thành lập, hợp, đưa
GT
GD
C
H
L
M
O
increase
/ɪnˈkriːs/ = VERB: tăng lên, thêm, tăng gia, lớn thêm, làm nhiều thêm;
NOUN: sự lên giá, sự tăng thêm, sự thêm, tăng thêm tốc lực;
USER: tăng lên, thêm, tăng, làm tăng, gia tăng
GT
GD
C
H
L
M
O
increasingly
/ɪnˈkriː.sɪŋ.li/ = ADVERB: lên;
USER: lên, ngày càng, càng, ngày càng được, ngày càng tăng
GT
GD
C
H
L
M
O
independent
/ˌindəˈpendənt/ = ADJECTIVE: độc lập, không chịu khuất phục, không tùy thuộc;
USER: độc lập, độc lập, độc lập với, độc
GT
GD
C
H
L
M
O
indianapolis
= USER: indianapolis, ở Indianapolis, Indianapolis Các
GT
GD
C
H
L
M
O
indigo
/ˈindəˌɡō/ = NOUN: cây chàm, chàm, vỏ chàm;
USER: chàm, cây chàm, màu chàm, tràm, indigo,
GT
GD
C
H
L
M
O
industrial
/ɪnˈdʌs.tri.əl/ = ADJECTIVE: công nghiệp, thuộc về kỷ nghệ, thực nghiệp;
NOUN: kỷ nghệ gia, xưởng kỷ nghệ;
USER: công nghiệp, công nghiệp, nghiệp, công
GT
GD
C
H
L
M
O
industry
/ˈɪn.də.stri/ = NOUN: sở chế tạo, xưởng công nghiệp, sự chuyên cần, sự hết lòng, sự siêng năng;
USER: ngành công nghiệp, công nghiệp, ngành, nghiệp, công
GT
GD
C
H
L
M
O
infantile
/ˈɪn.fən.taɪl/ = ADJECTIVE: bịnh trẻ con, thuộc về trẻ con, như trẻ con;
USER: như trẻ con, bịnh trẻ con, trẻ con, ấu trĩ, ấu
GT
GD
C
H
L
M
O
influential
/ˌinflo͞oˈenCHəl/ = ADJECTIVE: có nhiều thế lực;
USER: ảnh hưởng, có ảnh hưởng, có ảnh hưởng lớn, ảnh hưởng lớn, tầm ảnh hưởng
GT
GD
C
H
L
M
O
information
/ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ = NOUN: học thức, hỏi thăm, tin tức, sự điều tra, sự hiểu biết;
USER: thông tin, các thông tin, tin, thông, những thông tin
GT
GD
C
H
L
M
O
initiated
/ɪˈnɪʃ.i.eɪt/ = VERB: bày ra cách mới, dạy vở lòng, bắt đầu, chỉ bảo, đề khởi, khởi đầu, mở đầu, truyền bí quyết;
USER: bắt đầu, khởi xướng, khởi động, khởi đầu, khởi
GT
GD
C
H
L
M
O
initiative
/ɪˈnɪʃ.ə.tɪv/ = NOUN: phần chủ động, quyền đề nghị, sáng kiến, sự khởi đầu;
USER: chủ động, sáng kiến, động, chủ, sáng kiến của
GT
GD
C
H
L
M
O
initiatives
/ɪˈnɪʃ.ə.tɪv/ = NOUN: phần chủ động, quyền đề nghị, sáng kiến, sự khởi đầu;
USER: các sáng kiến, sáng kiến, những sáng kiến, động, sáng kiến của
GT
GD
C
H
L
M
O
initiator
= NOUN: người dẩn đầu;
USER: khởi, khởi xướng, khởi tạo, initiator, người khởi xướng
GT
GD
C
H
L
M
O
initiatory
= ADJECTIVE: khởi đầu, mở đầu;
USER: mở đầu, khởi đầu, initiatory
GT
GD
C
H
L
M
O
innovation
/ˌɪn.əˈveɪ.ʃən/ = NOUN: sự đổi mới;
USER: đổi mới, sự đổi mới, sáng tạo, cải tiến, đổi
GT
GD
C
H
L
M
O
innovative
/ˈɪn.ə.və.tɪv/ = USER: sáng tạo, đổi mới, cải tiến, tiên tiến, sáng
GT
GD
C
H
L
M
O
innovator
/ˈɪn.ə.veɪt/ = VERB: cải cách, đổi mới;
USER: sáng tạo, đổi mới, cải cách, nhà sáng tạo, nhà cải cách
GT
GD
C
H
L
M
O
inspire
/ɪnˈspaɪər/ = VERB: gây ra, cảm hứng, hít vào, hút vào, sanh ra, thở, xiu khiến;
USER: gây ra, truyền cảm hứng, truyền cảm hứng cho, cảm hứng, khuyến khích
GT
GD
C
H
L
M
O
inspired
/ɪnˈspaɪəd/ = ADJECTIVE: cảm hứng;
USER: lấy cảm hứng, lấy cảm hứng từ, truyền cảm hứng, cảm hứng, truyền cảm hứng cho
GT
GD
C
H
L
M
O
installation
/ˌɪn.stəˈleɪ.ʃən/ = NOUN: sự đặt vào, sự để vào, sự gắn vào, sự lắp vào, sự lập nên, sự ráp vào, sự sắp đặt, sự dựng lên;
USER: cài đặt, lắp đặt, trình cài đặt, lắp, cài
GT
GD
C
H
L
M
O
installed
/ɪnˈstɔːl/ = VERB: đặt, lắp vào, ráp vào, sắp đặt, dựng lên;
USER: cài đặt, được cài đặt, lắp đặt, cài, đã cài đặt
GT
GD
C
H
L
M
O
institute
/ˈɪn.stɪ.tjuːt/ = NOUN: hội, tổ chức, trường dạy nghề, viện văn hóa, viện giáo dục, nơi chuyên dạy một ngành chuyên môn;
VERB: đặt ra, lập ra, sáng lập, thiết lập, lập người nào làm thừa kế;
USER: viện, Institute, học viện, viện nghiên cứu, viện nghiên
GT
GD
C
H
L
M
O
institution
/ˌɪn.stɪˈtjuː.ʃən/ = NOUN: mở cuộc điều tra, sự bắt đầu, sự đặt ra, sự khởi sự, sự phong chức, sự sáng lập, sự tổ chức, vật đặt ra, sự lập người thừa kế;
USER: tổ chức, cơ quan, trường, chế, cơ sở
GT
GD
C
H
L
M
O
institutions
/ˌɪn.stɪˈtjuː.ʃən/ = NOUN: mở cuộc điều tra, sự bắt đầu, sự đặt ra, sự khởi sự, sự phong chức, sự sáng lập, sự tổ chức, vật đặt ra, sự lập người thừa kế;
USER: tổ chức, các tổ chức, chế, thể chế, cơ quan
GT
GD
C
H
L
M
O
instructor
/ɪnˈstrʌk.tər/ = NOUN: giáo sư, thầy giáo, người huấn luyện, người hướng dẫn;
USER: hướng dẫn, giảng viên, giảng, người hướng dẫn, giáo
GT
GD
C
H
L
M
O
int
= USER: int, kiểu int,
GT
GD
C
H
L
M
O
integrated
/ˈɪn.tɪ.ɡreɪt/ = ADJECTIVE: đầy đủ, nguyên vẹn;
USER: tích hợp, được tích hợp, hợp, tích, lồng ghép
GT
GD
C
H
L
M
O
integrating
/ˈɪn.tɪ.ɡreɪt/ = VERB: làm cho đủ, lấy tích phân, liên hợp, phối hợp các thành phần lại, thêm, thêm vào cho đủ;
USER: tích hợp, hợp, kết hợp, lồng ghép, tích hợp các
GT
GD
C
H
L
M
O
integrative
/-ˌgrātiv/ = USER: tích hợp, hội nhập, hòa nhập
GT
GD
C
H
L
M
O
intelligence
/inˈtelijəns/ = NOUN: sự khôn ngoan, sự lanh lợi, sự lanh trí, sự minh mẩn, sự sáng suốt, sự thông minh, tin tức;
USER: trí thông minh, thông minh, tình báo, thông tin tình báo, tình
GT
GD
C
H
L
M
O
intelligent
/inˈtelijənt/ = ADJECTIVE: thông minh, khôn ngoan, sáng trí;
USER: thông minh, minh, khôn ngoan
GT
GD
C
H
L
M
O
inter
/ɪnˈtɜːr/ = VERB: chôn, an táng, chôn cất, mai táng;
USER: liên, giữa, giữa các, inter, nội
GT
GD
C
H
L
M
O
interacting
/ˌɪn.təˈrækt/ = USER: tương tác, giao tiếp, tiếp xúc, xúc, việc tương tác
GT
GD
C
H
L
M
O
interaction
/ˌɪn.təˈræk.ʃən/ = NOUN: hổ tương tác dụng;
USER: tương tác, sự tương tác, tác, giao, giao tiếp
GT
GD
C
H
L
M
O
interactions
/ˌɪn.təˈræk.ʃən/ = NOUN: hổ tương tác dụng;
USER: tương tác, sự tương tác, các tương tác, interactions, tác
GT
GD
C
H
L
M
O
interactive
/ˌintərˈaktiv/ = USER: tương tác, tính tương tác, interactive, tương
GT
GD
C
H
L
M
O
interface
/ˈɪn.tə.feɪs/ = USER: giao diện, giao, giao tiếp, diện, interface
GT
GD
C
H
L
M
O
interfaces
/ˈɪn.tə.feɪs/ = USER: giao diện, các giao diện, giao, giao tiếp, interface
GT
GD
C
H
L
M
O
interim
/ˈɪn.tər.ɪm/ = ADVERB: đợi, trong khi chờ;
NOUN: sự tạm thời, sự thay thế, sự thế đở;
USER: tạm thời, tạm, lâm thời, lâm, giữa niên
GT
GD
C
H
L
M
O
international
/ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/ = ADJECTIVE: quốc tế, thuộc về giao thiệp giữa các nước;
USER: quốc tế, International, tế, quốc, giới
GT
GD
C
H
L
M
O
interpretation
/ɪnˌtɜː.prɪˈteɪ.ʃən/ = NOUN: sự biểu diển, sự giải thích, sự thông ngôn, sự thuyết minh;
USER: giải thích, giải, diễn giải, phiên dịch, việc giải thích
GT
GD
C
H
L
M
O
interstices
GT
GD
C
H
L
M
O
into
/ˈɪn.tuː/ = PREPOSITION: trong, vô trong, ở trong;
USER: trong, vào, thành, sang, ra
GT
GD
C
H
L
M
O
invented
/ɪnˈvent/ = ADJECTIVE: đặt ra, phát minh;
USER: phát minh, phát minh ra, minh, đã phát minh, đã phát minh ra
GT
GD
C
H
L
M
O
invention
/ɪnˈven.ʃən/ = NOUN: sự bày ra, sự phát minh, sự sáng chế, vật phát minh;
USER: phát minh, minh, sáng, phát minh ra, sáng chế
GT
GD
C
H
L
M
O
inventions
/ɪnˈven.ʃən/ = USER: phát minh, minh, các phát minh, những phát minh, sáng
GT
GD
C
H
L
M
O
invest
/ɪnˈvest/ = VERB: bao vây, bận quần áo, bỏ tiền lấy lời, bỏ vốn, bổ nhiệm, mặc quần áo, ủy thác, xuất vốn, đặt tiền;
USER: đầu tư, tư, đầu tư vào, đầu tư cho
GT
GD
C
H
L
M
O
investigate
/inˈvestiˌgāt/ = VERB: dò xét, nghiên cứu, xem xét;
USER: điều tra, tra, nghiên cứu, nghiên, điều tra các
GT
GD
C
H
L
M
O
investigating
/inˈvestiˌgāt/ = VERB: dò xét, nghiên cứu, xem xét;
USER: điều tra, tra, nghiên, điều tra các, khảo sát
GT
GD
C
H
L
M
O
investigation
/ɪnˌves.tɪˈɡeɪ.ʃən/ = NOUN: sự điều tra, sự nghiên cứu, sự dò xét, sự xem xét;
USER: điều tra, tra, cuộc điều tra, nghiên cứu, nghiên
GT
GD
C
H
L
M
O
investment
/ɪnˈvest.mənt/ = NOUN: tiền đầu tư, bỏ vốn đầu tư, sự bao vây, sự bỏ vốn, sự mặc quần áo, sự vây, sự xuất vốn, xuất vốn đầu tư, sự đặt tiền có lời, sự đặt tiền đầu tư;
USER: đầu tư, tư, vốn đầu tư, đầu, đầu tư của
GT
GD
C
H
L
M
O
investments
/ɪnˈvest.mənt/ = NOUN: tiền đầu tư, bỏ vốn đầu tư, sự bao vây, sự bỏ vốn, sự mặc quần áo, sự vây, sự xuất vốn, xuất vốn đầu tư, sự đặt tiền có lời, sự đặt tiền đầu tư;
USER: Các khoản đầu tư, đầu tư, khoản đầu tư, tư, khoản đầu tư tài
GT
GD
C
H
L
M
O
invited
/ɪnˈvaɪt/ = VERB: mời, gây ra, rủ, thỉnh;
USER: mời, được mời, đã mời, mời tham, mời tham gia
GT
GD
C
H
L
M
O
invitees
GT
GD
C
H
L
M
O
involved
/ɪnˈvɒlvd/ = USER: tham gia, liên quan đến, tham gia vào, tham, liên quan
GT
GD
C
H
L
M
O
involving
/ɪnˈvɒlv/ = USER: liên quan đến, liên quan, tham gia, sự tham gia của, liên quan đến các
GT
GD
C
H
L
M
O
is
/ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is
GT
GD
C
H
L
M
O
island
/ˈaɪ.lənd/ = USER: đảo, hòn đảo, hải đảo, đảo quốc, island
GT
GD
C
H
L
M
O
islands
/ˈaɪ.lənd/ = USER: đảo, hòn đảo, hải đảo, quần đảo, các đảo
GT
GD
C
H
L
M
O
issue
/ˈɪʃ.uː/ = USER: vấn đề, phát hành, hành, đề, vấn
GT
GD
C
H
L
M
O
issued
/ˈɪʃ.uː/ = USER: ban hành, phát hành, đã ban hành, cấp, hành
GT
GD
C
H
L
M
O
it
/ɪt/ = PRONOUN: nó;
USER: nó, đó, có, nó có, này
GT
GD
C
H
L
M
O
italian
/ɪˈtæl.jən/ = USER: ý, tiếng ý, Italia, Italian, của Ý
GT
GD
C
H
L
M
O
itf
= USER: itf, của ITF,
GT
GD
C
H
L
M
O
its
/ɪts/ = PRONOUN: của nó;
USER: của nó, nó, của mình, của, mình
GT
GD
C
H
L
M
O
j
/dʒeɪ/ = USER: j, k,
GT
GD
C
H
L
M
O
january
/ˈdʒæn.jʊ.ri/ = NOUN: tháng giêng
GT
GD
C
H
L
M
O
jazz
/dʒæz/ = NOUN: nhạc jazz, câu chuyện làm quà, điệu nhảy jazz, nhạc ja, trò ồn ào, trò vui nhộn, trò lố bịch tức cười, câu chuyện đãi bôi;
VERB: chơi nhạc jazz, chơi theo kiểu jazz, nhảy theo điệu jazz, cải biến thành điệu jazz;
USER: nhạc jazz, jazz, nhạc jazz
GT
GD
C
H
L
M
O
jet
/dʒet/ = ADJECTIVE: bằng huyền;
NOUN: huyền;
VERB: động từ;
USER: máy bay phản lực, máy bay, phản lực, phun, bay phản lực
GT
GD
C
H
L
M
O
jong
/ˌmɑːˈdʒɒŋ/ = USER: jong, Chính, Chính Nhật
GT
GD
C
H
L
M
O
journal
/ˈdʒɜː.nəl/ = NOUN: báo hằng ngày, nhật ký, tạp chí;
USER: tạp chí, trên tạp chí, báo, Journal, nhật ký
GT
GD
C
H
L
M
O
journals
/ˈdʒɜː.nəl/ = NOUN: báo hằng ngày, nhật ký, tạp chí;
USER: tạp chí, các tạp chí, tập san, nhật ký, chí
GT
GD
C
H
L
M
O
jpl
= USER: JPL, của JPL, JPL đã,
GT
GD
C
H
L
M
O
jules
= USER: jules, của Jules
GT
GD
C
H
L
M
O
july
/dʒʊˈlaɪ/ = NOUN: tháng bảy
GT
GD
C
H
L
M
O
june
/dʒuːn/ = NOUN: tháng sáu
GT
GD
C
H
L
M
O
just
/dʒʌst/ = ADVERB: đúng, chính;
ADJECTIVE: công bằng;
USER: chỉ, chỉ cần, chỉ là, vừa, giống
GT
GD
C
H
L
M
O
juxtapose
/ˌdʒʌk.stəˈpəʊz/ = VERB: để cạnh nhau, để kề nhau;
USER: để cạnh nhau, cạnh nhau, để kề nhau, để cạnh nhau
GT
GD
C
H
L
M
O
k
= ABBREVIATION: lớn;
USER: l, l từ, lít, Tôi, kg
GT
GD
C
H
L
M
O
keens
GT
GD
C
H
L
M
O
kent
/ken/ = USER: kent, kent đã, ở Kent
GT
GD
C
H
L
M
O
kern
/kərn/ = NOUN: người nhà quê;
USER: người nhà quê, Kern
GT
GD
C
H
L
M
O
keynote
/ˈkiː.nəʊt/ = NOUN: chủ âm, điểm ghi chú, điểm chính yếu;
ADJECTIVE: ý nghĩa chính yếu;
USER: bài phát biểu, bài phát biểu của, phát biểu quan trọng, biểu, bài diễn văn
GT
GD
C
H
L
M
O
kinetic
/kɪˈnet.ɪk/ = ADJECTIVE: thuộc về vận động;
USER: động, động học, động lực, kinetic, động năng
GT
GD
C
H
L
M
O
kitchenware
/ˈkɪtʃ.ən.weər/ = NOUN: dụng cụ làm bếp, vật dụng làm bếp;
USER: dụng cụ làm bếp, bếp, làm bếp, dùng nhà bếp, nhà bếp,
GT
GD
C
H
L
M
O
knight
/naɪt/ = NOUN: bào chế sư, người chế thuốc, người đi chào hàng, người đi lang thang, người gian hùng, hiệp sĩ;
USER: hiệp si, hiệp sĩ, knight, hiệp sỹ, chàng hiệp sĩ
GT
GD
C
H
L
M
O
kristen
= USER: Kristen, của Kristen,
GT
GD
C
H
L
M
O
l
= ABBREVIATION: lớn;
USER: l, L ở, m, Tôi, lít,
GT
GD
C
H
L
M
O
lab
/læb/ = NOUN: phòng thí nghiệm;
USER: phòng thí nghiệm, trong phòng thí nghiệm, phòng thí nghiệm của, lab, thí nghiệm
GT
GD
C
H
L
M
O
labelled
/ˈleɪ.bəl/ = ADJECTIVE: đặt người tên là;
USER: dán nhãn, nhãn, có nhãn, ghi nhãn, được dán nhãn
GT
GD
C
H
L
M
O
laboratories
/ˈlabrəˌtôrē/ = NOUN: phòng thí nghiệm;
USER: các phòng thí nghiệm, phòng thí nghiệm, phòng thí, phòng xét nghiệm, thí nghiệm
GT
GD
C
H
L
M
O
laboratory
/ˈlabrəˌtôrē/ = NOUN: phòng thí nghiệm;
USER: phòng thí nghiệm, trong phòng thí nghiệm, thí nghiệm, nghiệm, xét nghiệm
GT
GD
C
H
L
M
O
labs
/læb/ = NOUN: phòng thí nghiệm;
USER: các phòng thí nghiệm, phòng thí nghiệm, phòng, Labs, thí nghiệm
GT
GD
C
H
L
M
O
labyrinth
/ˈlæb.ə.rɪnθ/ = NOUN: bộ phận trong của tai;
USER: mê cung, mê, labyrinth, mê đạo
GT
GD
C
H
L
M
O
labyrinthine
/ˌlabəˈrinˌTHēn,-ˈrinTHin,-ˈrinˌTHīn/ = ADJECTIVE: tình trạng rắc rối, phiền phức của công việc;
USER: phiền phức của công việc, tình trạng rắc rối, mê cung, rối rắm, labyrinthine
GT
GD
C
H
L
M
O
lagoon
/ləˈɡuːn/ = NOUN: hồ nước mặn ở gần biển;
USER: đầm phá, đầm, phá, vùng đầm phá, hồ
GT
GD
C
H
L
M
O
landscape
/ˈlænd.skeɪp/ = NOUN: người làm vườn;
VERB: cắt cỏ;
USER: cảnh quan, phong cảnh, cảnh, ngang
GT
GD
C
H
L
M
O
language
/ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/ = NOUN: tiếng, cách phát biểu tư tưởng, tiếng nói của một dân tộc, tiếng riêng của một nghề, ngôn ngữ;
USER: ngôn ngư, ngôn ngữ, tiếng, ngữ, ngôn ngữ của
GT
GD
C
H
L
M
O
large
/lɑːdʒ/ = ADJECTIVE: to, rộng, lớn, rộng rải, khoan hồng, nhiều, quyền hành rộng rải, tư tưởng rộng rải;
ADVERB: rộng, lớn, nhiều;
USER: to, lớn, lượng lớn, rộng, nhiều
GT
GD
C
H
L
M
O
lausanne
= USER: lausanne, ở Lausanne
GT
GD
C
H
L
M
O
lead
/liːd/ = NOUN: chì, hướng dẩn, dẩn đầu, dây chì, dây dò nước, dây cáp chuyền điện, dây xích chó, đường dẩn nước;
VERB: hướng dẩn, đánh trước, bọc chì, dẩn đường;
USER: dẫn, đưa, lãnh đạo, dẫn đầu, dẫn dắt
GT
GD
C
H
L
M
O
leader
/ˈliː.dər/ = NOUN: lảnh tụ, mầm cây, người cầm đầu, người chỉ dẩn, người chỉ huy, người chủ mưu, người hướng đạo, người lảnh đạo, ống dẩn nước, ở ngọn;
USER: lãnh đạo, nhà lãnh đạo, đầu, trưởng, dẫn đầu
GT
GD
C
H
L
M
O
leaders
/ˈliː.dər/ = NOUN: lảnh tụ, mầm cây, người cầm đầu, người chỉ dẩn, người chỉ huy, người chủ mưu, người hướng đạo, người lảnh đạo, ống dẩn nước, ở ngọn;
USER: lãnh đạo, các nhà lãnh đạo, nhà lãnh đạo, Ban Quản Trị, Ban Quản Trị Có
GT
GD
C
H
L
M
O
leadership
/ˈliː.də.ʃɪp/ = NOUN: chức lảnh tụ, sự chỉ dẩn, sự hướng dẩn;
USER: lãnh đạo, năng lãnh đạo, khả năng lãnh đạo, sự lãnh đạo, lãnh đạo của
GT
GD
C
H
L
M
O
leading
/ˈliː.dɪŋ/ = ADJECTIVE: hướng dẩn;
NOUN: giám đốc, sự cầm đầu, sự dẩn dắt, sự chỉ huy;
USER: hàng đầu, dẫn, dẫn đầu, đầu, hàng
GT
GD
C
H
L
M
O
leagues
/liːɡ/ = NOUN: liên minh, đồng minh, liên đoàn;
USER: giải đấu, giải, liên đoàn, các liên đoàn
GT
GD
C
H
L
M
O
learn
/lɜːn/ = VERB: học hỏi, học tập, báo cho biết, dạy, luyện tập, trau dồi;
USER: học, học hỏi, tìm hiểu, biết, hiểu
GT
GD
C
H
L
M
O
learned
/ˈlɜː.nɪd/ = ADJECTIVE: bác học, có học thức, có học vấn;
USER: học, học được, biết, đã học, đã học được
GT
GD
C
H
L
M
O
learning
/ˈlɜː.nɪŋ/ = NOUN: học thức, sự học, sự học hỏi;
USER: học tập, học, học hỏi, việc học, hiểu
GT
GD
C
H
L
M
O
leash
/liːʃ/ = NOUN: 震え, 身震い;
ADJECTIVE: 冷やりとした;
USER: bộ ba, xích, dây xích, dây buộc, leash
GT
GD
C
H
L
M
O
lecture
/ˈlek.tʃər/ = NOUN: bài học, cuộc diển thuyết;
VERB: khiển trách, la rầy;
USER: giảng dạy, giảng, bài giảng, thuyết trình, thuyết
GT
GD
C
H
L
M
O
lecturer
/ˈlek.tʃər.ər/ = NOUN: giảng sư, người giảng dạy, người diển thuyết;
USER: giảng viên, giảng, giảng dạy, lecturer, giảng viên của
GT
GD
C
H
L
M
O
lectures
/ˈlek.tʃər/ = NOUN: bài học, cuộc diển thuyết;
USER: bài giảng, các bài giảng, giảng, thuyết, giảng dạy
GT
GD
C
H
L
M
O
led
/led/ = VERB: hướng dẩn, đánh trước, bọc chì, dẩn đường, trám chì, tráng chì, khuyến dụ, điều khiển, chỉ huy, buộc chì vào cho nặng, gắn vào khuôn bằng chì, đưa đến một kết quả;
USER: dẫn, dẫn đầu, lãnh đạo, khiến, đã dẫn
GT
GD
C
H
L
M
O
lee
/liː/ = NOUN: phía dưới gió, tránh khỏi gió, vật che khỏi gió;
USER: lee, của Lee
GT
GD
C
H
L
M
O
legal
/ˈliː.ɡəl/ = ADJECTIVE: chánh thức, hợp pháp, theo pháp luật, thuộc về pháp luật;
USER: pháp lý, quy phạm pháp luật, pháp luật, pháp, hợp pháp
GT
GD
C
H
L
M
O
legs
/leg/ = NOUN: chân, cẳng ghế, ống quần, cẳng thú, chân giường, cạnh của hình tam giác;
USER: chân, đôi chân, hai chân, chân của, nổ hơn
GT
GD
C
H
L
M
O
length
/leŋθ/ = NOUN: chiều dài, bề dài, khúc gổ, khúc vải, trường độ, quãng đường, số mẫu âm;
USER: chiều dài, dài, độ dài, thời, length
GT
GD
C
H
L
M
O
less
/les/ = ADJECTIVE: nhỏ hơn, ít hơn, kém hơn, không có;
USER: ít, ít hơn, chưa, dưới, nhỏ
GT
GD
C
H
L
M
O
licenses
/ˈlaɪ.səns/ = NOUN: giấy phép, bằng cử nhân, bằng lái xe, giấy phép hành nghề, môn bài, sự cho phép;
USER: giấy phép, phép, cấp giấy phép, cấp phép, giấy
GT
GD
C
H
L
M
O
life
/laɪf/ = NOUN: đời sống, sanh hoạt, sanh mạng, sanh tồn, sự sống, sự tồn tại, tiểu sử;
USER: cuộc sống, đời sống, cuộc đời, sống, đời
GT
GD
C
H
L
M
O
lifelike
/ˈlaɪf.laɪk/ = ADJECTIVE: giống như sống thật, giống như thật, rất giống;
USER: giống như thật, sống động như thật, thật, như thật, giống như thật
GT
GD
C
H
L
M
O
light
/laɪt/ = ADJECTIVE: nhẹ, bước đi nhẹ nhàng, đất xốp;
NOUN: đèn, ánh sáng, sự chiếu sáng, ánh sáng đèn điện, hiện rỏ;
VERB: chiếu sáng, soi sáng, cháy, đốt đèn;
USER: ánh sáng, sáng, nhẹ, đèn, light
GT
GD
C
H
L
M
O
lighting
/ˈlaɪ.tɪŋ/ = NOUN: chớp, mau như chớp, sét, không báo trước, sự đình công thình lình, trong nháy mắt;
USER: ánh sáng, chiếu sáng, sáng, đèn, thắp sáng
GT
GD
C
H
L
M
O
like
/laɪk/ = ADJECTIVE: như, như nhau, giống, giống nhau, thật giống;
PREPOSITION: như;
VERB: thích, có thiện cảm;
ADVERB: giống như, cũng như;
NOUN: như khuôn đúc, sở thích, vật giống nhau, người giống nhau;
USER: như, giống như, như thế, thích, giống
GT
GD
C
H
L
M
O
likened
/ˈlīkən/ = VERB: đồng hóa, so sánh;
USER: so sánh, ví, giống như, ví như, đã so sánh,
GT
GD
C
H
L
M
O
likeness
/ˈlaɪk.nəs/ = NOUN: bề ngoài, sự giống nhau, biểu hiện, hình ảnh;
USER: chân dung, giống, giống như, nên giống
GT
GD
C
H
L
M
O
liminal
/ˈlimənl/ = USER: ngưỡng kích thích dưới
GT
GD
C
H
L
M
O
linear
/ˈlɪn.i.ər/ = ADJECTIVE: nét dài, thuộc về đường dài, thuộc về đường thẳng;
USER: tuyến tính, tuyến, thẳng, linear
GT
GD
C
H
L
M
O
lingual
/ˌmʌltiˈlɪŋgwəl/ = ADJECTIVE: phát âm ở lưởi, đọc giọng lưởi, thuộc về lưởi;
NOUN: thiệt âm, chữ đọc ở lưởi;
USER: chư đọc ở lưởi, phát âm ở lưởi, ngôn ngữ, ngữ, lingual
GT
GD
C
H
L
M
O
lists
/lɪst/ = NOUN: sư nghiêng qua một bên;
USER: danh sách, danh mục, danh, các danh sách, liệt kê
GT
GD
C
H
L
M
O
literally
/ˈlɪt.ər.əl.i/ = USER: nghĩa đen, nghĩa, theo nghĩa đen, nghĩa là, đen
GT
GD
C
H
L
M
O
live
/lɪv/ = ADJECTIVE: sống, đầy sinh khí, đầy sinh lực, linh động, linh hoạt;
VERB: sống, ở, ăn tiêu xa xí, trú ngụ, xài lớn;
ADVERB: cuộc sống;
USER: sống, sinh sống, đang sống, trực tiếp
GT
GD
C
H
L
M
O
living
/ˈlɪv.ɪŋ/ = ADJECTIVE: sống, còn sanh tiền, còn sống;
NOUN: cuộc sống, nơi ở, trú ngụ, sanh hoạt, sanh nhai, sự sống;
USER: sống, sinh sống, sinh hoạt, đang sống, sống chung
GT
GD
C
H
L
M
O
loaning
/ləʊn/ = NOUN: sự cho vay;
USER: Cho vay, sự cho vay,
GT
GD
C
H
L
M
O
long
/lɒŋ/ = ADVERB: lâu, đã lâu;
ADJECTIVE: dài, giá cao, sự sống lâu, có thân dài, nghĩ lâu;
NOUN: không bao lâu, sắp xong bây giờ, kỳ nghĩ hè;
VERB: ao ước, ham muốn;
USER: lâu, dài, miễn, lâu dài, từ lâu
GT
GD
C
H
L
M
O
longer
/lɒŋ/ = USER: còn, dài, lâu hơn, dài hơn, lâu
GT
GD
C
H
L
M
O
lorentz
= USER: Lorentz, của Lorentz, đổi Lorentz, Lorentz đã
GT
GD
C
H
L
M
O
los
/ˈlaɪ.ləʊ/ = USER: los, ở Los
GT
GD
C
H
L
M
O
loss
/lɒs/ = NOUN: bị lúng túng, sự bỏ mất, sự đánh mất, sự hao tổn, sự không trông thấy, sự mất;
USER: mất, mất mát, giảm, tổn thất, thiệt hại
GT
GD
C
H
L
M
O
ltd
= USER: ltd, TNHH, ty TNHH, ty, Công ty TNHH
GT
GD
C
H
L
M
O
m
/əm/ = ABBREVIATION: trung bình;
USER: m, mét
GT
GD
C
H
L
M
O
ma
/mɑː/ = USER: ma, Mã
GT
GD
C
H
L
M
O
machina
GT
GD
C
H
L
M
O
machine
/məˈʃiːn/ = NOUN: máy, máy móc, cơ giới, guồng máy, xe cộ, máy may, phi cơ;
VERB: chế tạo, trau lại;
USER: máy, máy tính, máy móc
GT
GD
C
H
L
M
O
machined
/məˈʃiːn/ = VERB: chế tạo, trau lại;
USER: gia công, bằng máy, machined
GT
GD
C
H
L
M
O
machines
/məˈʃiːn/ = NOUN: máy, máy móc, cơ giới, guồng máy, xe cộ, máy may, phi cơ;
USER: máy, máy móc, các máy, máy tính
GT
GD
C
H
L
M
O
machining
/məˈʃiːn/ = VERB: chế tạo, trau lại;
USER: công, gia công, máy, công máy, Gia công máy
GT
GD
C
H
L
M
O
macho
/ˈmætʃ.əʊ/ = USER: nam nhi, nam tính, đại trượng phu, đấng nam nhi, trượng phu
GT
GD
C
H
L
M
O
made
/meɪd/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến, kiếm chát chút ít, kiếm được tiền, thành công, xoáy vật gì, sản xuất, nắn một cái bình, may quần áo, làm bộ, đi tới một nơi nào, làm giàu cho người nào, giả bộ làm việc gì;
USER: làm, thực hiện, đã, thực, tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
magazine
/ˌmæɡ.əˈziːn/ = NOUN: kho chứa súng, kho đạn dược, xưởng chứa hàng hóa, xưởng súng, kho thuốc súng;
ADJECTIVE: tạp chí xuất bản có định kỳ;
USER: tạp chí, tạp, trên tạp chí, tờ tạp chí, của tạp chí
GT
GD
C
H
L
M
O
magnetism
/ˈmagnəˌtizəm/ = NOUN: từ lực, từ tính, sự truyền từ tính cho;
USER: từ tính, từ trường, từ học, magnetism, tính chất từ
GT
GD
C
H
L
M
O
maintained
/mānˈtān/ = VERB: bảo tồn, bảo tồn danh dự, cung cấp, ủng hộ, duy trì, giữ bình tỉnh, giữ gìn, giữ gìn thanh danh, giữ im lặng;
USER: duy trì, giữ, nắm giữ, được duy trì, bảo trì
GT
GD
C
H
L
M
O
maintenance
/ˈmeɪn.tɪ.nəns/ = NOUN: nuôi một gia đình, sự cung cấp, sự sửa sang, sự duy trì, cấp dưỡng trong vấn đề ly dị, sự cầm giữ, sự cấp dưỡng, sự giữ gìn, tiền cấp dưỡng;
USER: bảo trì, bảo dưỡng, duy trì, bảo, trì
GT
GD
C
H
L
M
O
makers
/ˈmeɪ.kər/ = NOUN: người chế tạo, người làm vật gì, người tô điểm, tạo hóa, tác giả một cuốn sách;
USER: các nhà sản xuất, nhà sản xuất, các nhà hoạch định, các nhà hoạch, máy pha
GT
GD
C
H
L
M
O
male
/meɪl/ = NOUN: nam;
ADJECTIVE: con trai, giống đực, phái nam;
USER: nam, nam giới, đực, male, trai
GT
GD
C
H
L
M
O
man
/mæn/ = NOUN: người, đàn ông, nam nhi, chồng, gia thần, loài người, nam tử, nhân loại;
VERB: tuần hóa, cấp binh lính để phòng thủ, cung cấp người để làm việc gì;
USER: người đàn ông, người, con người, đàn ông, man
GT
GD
C
H
L
M
O
managed
/ˈmæn.ɪdʒ/ = VERB: trông nom, áp phục người nào, chế ngự, chỉnh đốn, điều khiển, giám đốc, quản lý, tuần hóa, thu xếp, coi sóc;
USER: quản lý, được quản lý, công, quản, cố
GT
GD
C
H
L
M
O
manager
/ˈmæn.ɪ.dʒər/ = NOUN: người quản lý, giám đốc, người trông nom, người điều hành công việc;
USER: quản lý, giám đốc, người quản lý, đốc, manager
GT
GD
C
H
L
M
O
managing
/ˈmanij/ = ADJECTIVE: coi sóc, giám đốc, quản lý;
USER: quản lý, quản lý các, quản, chủ quản, việc quản lý
GT
GD
C
H
L
M
O
mandarin
/ˈmæn.dər.ɪn/ = NOUN: màu da cam, quan thoại, trái quít, quan lại ở Trung hoa;
USER: quan thoại, quan, quýt, quan lại, tiếng Quan Thoại
GT
GD
C
H
L
M
O
manhood
/ˈmæn.hʊd/ = NOUN: nhân loại, nhân tính, tuổi trưởng thành, tráng niên;
USER: nhân loại, nam tính, tuổi trưởng thành, nam tính của, tuổi trưởng
GT
GD
C
H
L
M
O
manufacturing
/ˌmanyəˈfakCHər/ = ADJECTIVE: chế tạo, sáng tác;
NOUN: sự bày ra, sự đặc ra;
USER: sản xuất, xuất, chế tạo, chế, sản
GT
GD
C
H
L
M
O
many
/ˈmen.i/ = ADJECTIVE: nhiều, vô số, số nhiều;
USER: nhiều, rất nhiều, nhiêu, nhiều người, các
GT
GD
C
H
L
M
O
maquette
GT
GD
C
H
L
M
O
maquettes
GT
GD
C
H
L
M
O
march
/mɑːtʃ/ = NOUN: biên giới, cuộc diển hành, hành khúc, ranh giới, khoảng đất giữa hai nước;
VERB: diển hành, giáp giới, khởi hành, khởi sự, tiếp giới, phát triển, có một biên giới chung;
USER: diễu hành, diễu, tuần hành, quân, tháng ba
GT
GD
C
H
L
M
O
mardi
/ˌmɑː.di ˈɡrɑː/ = USER: mardi, hội Mardi,
GT
GD
C
H
L
M
O
maris
GT
GD
C
H
L
M
O
mark
= NOUN: dấu, hiệu, điểm, đích, mục tiêu, chứng cớ, dấu hiệu, dấu làm chứng;
VERB: làm dấu, chấm điểm, dấu đánh, dò;
USER: đánh dấu, dấu, nhãn hiệu, hiệu, đánh,
GT
GD
C
H
L
M
O
market
/ˈmɑː.kɪt/ = NOUN: chợ, thị trường, chợ gia súc, giá thị trường, sự buôn bán;
VERB: bán, đi chợ, đi mua đồ, kiếm thị trường cho hàng hóa;
USER: thị trường, thị, trên thị trường, chợ, của thị trường
GT
GD
C
H
L
M
O
markets
/ˈmɑː.kɪt/ = NOUN: chợ, thị trường, chợ gia súc, giá thị trường, sự buôn bán;
USER: thị trường, các thị trường, chợ, thị, những thị trường
GT
GD
C
H
L
M
O
marlins
= USER: marlins, Marlins của,
GT
GD
C
H
L
M
O
mass
/mæs/ = ADJECTIVE: số đông;
NOUN: đoàn đông, lể mi sa, số nhiều, một đống, một khối, quần chúng, lể tế của công giáo;
VERB: chất thành đống, tập trung, tựu hợp;
USER: khối lượng, hàng loạt, khối, đại chúng, tin đại chúng
GT
GD
C
H
L
M
O
material
/məˈtɪə.ri.əl/ = ADJECTIVE: quan trọng, cụ thể, vật chất, không cao thượng, tục tằn, thuộc về nhục về, thuộc về vật chất, trọng yếu, hữu hình;
NOUN: vật chất;
USER: tài liệu, nguyên liệu, liệu, các tài liệu, chất liệu
GT
GD
C
H
L
M
O
materials
/məˈtɪə.ri.əl/ = NOUN: vật liệu;
USER: vật liệu, tài liệu, nguyên liệu, liệu, nguyên
GT
GD
C
H
L
M
O
math
/ˌmæθˈmæt.ɪks/ = USER: toán học, toán, môn toán, math, toaùn
GT
GD
C
H
L
M
O
mathews
= USER: Mathews, Matthews"
GT
GD
C
H
L
M
O
may
/meɪ/ = USER: may-auxiliary verb, may, may;
USER: có thể, thể
GT
GD
C
H
L
M
O
maya
= USER: maya, của Maya
GT
GD
C
H
L
M
O
meaning
/mēn/ = ADJECTIVE: có hảo ý, có ý tốt, đầy ý nghĩa;
USER: có nghĩa là, có nghĩa, nghĩa, nghĩa là, ý nghĩa
GT
GD
C
H
L
M
O
mechanical
/məˈkæn.ɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về cơ giới, thuộc về cơ khí, thuộc về máy móc, hành động như cái máy, không suy nghỉ;
USER: cơ khí, cơ, cơ học, khí, máy
GT
GD
C
H
L
M
O
mechanisms
/ˈmek.ə.nɪ.zəm/ = NOUN: cách cấu tạo, động vật cơ giới thuyết, sự tổ chức, cơ giới chủ nghĩa;
USER: cơ chế, các cơ chế, chế, cơ
GT
GD
C
H
L
M
O
media
/ˈmiː.di.ə/ = NOUN: bì mạc;
USER: phương tiện truyền thông, truyền thông, phương tiện, media, phương tiện truyền
GT
GD
C
H
L
M
O
medical
/ˈmed.ɪ.kəl/ = NOUN: y khoa;
ADJECTIVE: sự trị bịnh, thuộc về y học, y thuật;
USER: y khoa, y tế, y, bệnh, y học
GT
GD
C
H
L
M
O
meeting
/ˈmiː.tɪŋ/ = NOUN: giao nhau, cuộc hội họp, đụng nhau, sự gặp gở, sự gặp nhau, tập hợp;
USER: cuộc họp, họp, hội nghị, phòng họp, buổi họp
GT
GD
C
H
L
M
O
meetings
/ˈmiː.tɪŋ/ = NOUN: giao nhau, cuộc hội họp, đụng nhau, sự gặp gở, sự gặp nhau, tập hợp;
USER: cuộc họp, các cuộc họp, họp, các buổi họp, buổi họp
GT
GD
C
H
L
M
O
member
/ˈmem.bər/ = NOUN: chi thể, bộ phận sườn nhà, chân tay, cơ quan cái máy;
USER: thành viên, viên, Member, Thành, thành viên của
GT
GD
C
H
L
M
O
members
/ˈmem.bər/ = NOUN: chi thể, bộ phận sườn nhà, chân tay, cơ quan cái máy;
USER: thành viên, các thành viên, viên, thành viên trong, thành
GT
GD
C
H
L
M
O
memberships
/ˈmembəʃɪp/ = NOUN: nhân viên, đảng viên, số hội viên, tư cách hội viên;
USER: thành viên, các thành viên, Túc, Memberships, hội viên
GT
GD
C
H
L
M
O
menlo
= USER: menlo, ở Menlo, viết cuốn, viết cuốn sách
GT
GD
C
H
L
M
O
mentored
/ˈmɛntɔː/ = USER: cố vấn, mentored, được cố vấn
GT
GD
C
H
L
M
O
merit
/ˈmer.ɪt/ = NOUN: tài cán, tài trí;
VERB: đáng hưởng;
USER: xứng đáng, đáng, khen, công đức, xứng đáng với
GT
GD
C
H
L
M
O
meritorious
/ˈmeriˌtôrēəs/ = USER: công, có công, tích, thành tích, công giúp đỡ
GT
GD
C
H
L
M
O
mermaid
/ˈmɜː.meɪd/ = NOUN: giống người đuôi cá, mỹ nhân ngư;
USER: my nhân ngư, Mermaid, nàng tiên cá, cá, người cá
GT
GD
C
H
L
M
O
methods
/ˈmeθ.əd/ = NOUN: làm việc có phương pháp;
USER: phương pháp, các phương pháp, phương, phương thức, phương thưc
GT
GD
C
H
L
M
O
miles
/maɪl/ = NOUN: dặm;
USER: dặm, km
GT
GD
C
H
L
M
O
military
/ˈmɪl.ɪ.tər.i/ = NOUN: quân nhân, lực lượng quân đội;
ADJECTIVE: quân đội, thuộc về quân sự;
USER: quân nhân, quân sự, quân, quân đội, quân sự của
GT
GD
C
H
L
M
O
mind
/maɪnd/ = NOUN: trí, tư tưởng, lẻ phải, linh hồn, lý trí, sức nhớ, sự nhớ;
VERB: nhớ, chú ý, lưu ý, phiền, hồi tưởng;
USER: tâm, quan tâm, tâm trí, phiền, ý
GT
GD
C
H
L
M
O
minutes
/ˈmɪn.ɪt/ = NOUN: từ phút, lập biên bản của buổi hợp;
USER: phút, phút thứ, ở phút thứ, ở phút, phút thi đấu
GT
GD
C
H
L
M
O
miracles
/ˈmɪr.ɪ.kl̩/ = NOUN: chuyện kỳ dị, huyền diệu, vật kỳ lạ;
USER: phép lạ, những phép lạ, kỳ diệu, phép màu, điều kỳ diệu
GT
GD
C
H
L
M
O
mischief
/ˈmɪs.tʃɪf/ = NOUN: tinh ranh, hay chơi ác, tinh nghịch, điều ác, điều lổi, điều trái, tánh láu cá;
USER: tinh ranh, nghịch ngợm, tinh quái, tinh nghịch, tinh nghịch
GT
GD
C
H
L
M
O
mixed
/mɪkst/ = ADJECTIVE: lộn, pha lộn, hỗn hợp;
USER: hỗn hợp, pha trộn, trộn, hợp, hỗn
GT
GD
C
H
L
M
O
model
/ˈmɒd.əl/ = ADJECTIVE: kiểu áo;
VERB: bắt chước theo kiểu, nặn kiểu, vẻ kiểu, bắt chước theo mẫu;
NOUN: người dùng làm kiểu, kiểu thức kiến trúc, vật dùng làm kiểu, kiểu lớn bằng đồ thật, tượng cây dùng làm kiểu, kiểu mẫu, người làm gương mẫu;
USER: mô hình, mẫu, model, mô, hình
GT
GD
C
H
L
M
O
modern
/ˈmɒd.ən/ = NOUN: hiện đại;
ADJECTIVE: mới, tân thời;
USER: hiện đại, hiện đại, đại, modern
GT
GD
C
H
L
M
O
monetary
/ˈmʌn.ɪ.tri/ = ADJECTIVE: chỉ về tiền tệ, nói về tiền tệ, thuộc về tiền tệ;
USER: tiền tệ, tiền, bằng tiền, tệ
GT
GD
C
H
L
M
O
money
/ˈmʌn.i/ = NOUN: tiền, tiền bạc, tiền của, tiền tệ, tiền vốn;
USER: tiền, tiền bỏ ra, tiền bỏ, tiên, tiền bạc
GT
GD
C
H
L
M
O
monstrosities
/mɒnˈstrɒs.ə.ti/ = NOUN: kỳ quái, tánh tàn ác, vật dị hình;
USER: kỳ quái, sinh vật quái dị, vật quái dị, monstrosities, quái vật,
GT
GD
C
H
L
M
O
monterey
= USER: monterey, ở Monterey
GT
GD
C
H
L
M
O
months
/mʌnθ/ = NOUN: tháng;
USER: tháng, vài tháng, months, thaùng
GT
GD
C
H
L
M
O
more
/mɔːr/ = ADJECTIVE: hơn, hơn nhiều;
ADVERB: hơn, thêm, hơn nữa, thêm nữa;
USER: hơn, thêm, nhiều, nhiều hơn, biết thêm
GT
GD
C
H
L
M
O
morning
/ˈmɔː.nɪŋ/ = NOUN: buổi sáng, buổi mai, sáng sớm, sớm mai;
USER: buổi sáng, sáng, sáng hôm, vào buổi sáng
GT
GD
C
H
L
M
O
most
/məʊst/ = ADJECTIVE: hơn hết, hơn nhứt, nhiều hơn hết;
ADVERB: hơn hết, kỳ lạ, rất, thật kỳ dị;
USER: nhất, hầu hết, hầu hết các, nhiều nhất, phần lớn
GT
GD
C
H
L
M
O
motion
/ˈməʊ.ʃən/ = NOUN: cử động, dáng đi, đổi chổ, dời chổ, sự cử động, sự đi, sự di động, vận động;
USER: chuyển động, động, chuyển, nghị, motion
GT
GD
C
H
L
M
O
mounted
/ˈmaʊn.tɪd/ = VERB: lên, cởi ngựa, bốc lên, lên ngựa, trèo lên;
USER: gắn kết, gắn, lắp, đặt, được gắn
GT
GD
C
H
L
M
O
movement
/ˈmuːv.mənt/ = NOUN: cách cử động, sự biến động, sự cử động, sự đổi chổ, sự hành động, sự di động, sự vận động, sự xúc động, thao diển quân đội;
USER: phong trào, chuyển động, di chuyển, chuyển, động
GT
GD
C
H
L
M
O
moves
/muːv/ = NOUN: nước cờ đi, sự chuyển động, sự đi cờ, sự động đậy, sự di động, sự lung lay, sự rục rịch;
USER: di chuyển, chuyển động, chuyển, động thái, động
GT
GD
C
H
L
M
O
mtv
/ˌem.tiːˈviː/ = USER: mtv, của MTV, kênh MTV
GT
GD
C
H
L
M
O
mud
/mʌd/ = NOUN: bùn, bùn lầy, sình;
USER: bùn, bùn đất
GT
GD
C
H
L
M
O
multimodal
/ˈməltiˌmōd,ˈməltī-/ = USER: đa phương thức, đa phương,
GT
GD
C
H
L
M
O
muscle
/ˈmʌs.l̩/ = NOUN: gân, bắp thịt;
USER: cơ, cơ bắp, bắp thịt, bắp
GT
GD
C
H
L
M
O
muscles
/ˈmʌs.l̩/ = NOUN: gân, bắp thịt;
USER: cơ bắp, cơ, các cơ, bắp thịt, bắp
GT
GD
C
H
L
M
O
museum
/mjuːˈziː.əm/ = NOUN: viện bảo tàng;
USER: bảo tàng, viện bảo tàng, Museum, tàng, gần Bảo tàng
GT
GD
C
H
L
M
O
museums
/mjuːˈziː.əm/ = NOUN: viện bảo tàng;
USER: bảo tàng, viện bảo tàng, các bảo tàng, những viện bảo tàng, tàng
GT
GD
C
H
L
M
O
music
/ˈmjuː.zɪk/ = NOUN: nhạc, âm nhạc, khúc nhạc;
USER: nhạc, âm nhạc, nhạc, music, nghe nhạc
GT
GD
C
H
L
M
O
musician
/mjuːˈzɪʃ.ən/ = NOUN: người soạn nhạc, người thích nhạc, người viết nhạc, nhạc sĩ;
USER: nhạc si, nhạc sĩ, nhạc, nghệ sĩ, nhạc công
GT
GD
C
H
L
M
O
mutual
/ˈmjuː.tʃu.əl/ = ADJECTIVE: cộng đồng, hổ trợ, hỗ tương, lẫn nhau;
USER: lẫn nhau, chung, nhau, tương, tương hỗ
GT
GD
C
H
L
M
O
my
/maɪ/ = PRONOUN: của tôi, cha mẹ tôi, đồ của tôi, tất cả của tôi, vật của tôi;
USER: của tôi, của tôi, tôi, của, mình
GT
GD
C
H
L
M
O
myself
/maɪˈself/ = PRONOUN: chính của tôi, của tôi làm;
USER: bản thân mình, mình, bản thân, bản thân tôi, thân mình
GT
GD
C
H
L
M
O
mythical
/ˈmɪθ.ɪ.kəl/ = ADJECTIVE: chuyện hoang đường, truyền kỳ;
USER: thần thoại, huyền thoại, huyền bí, lộ huyền thoại, bí ẩn
GT
GD
C
H
L
M
O
n
/en/ = NOUN: chữ thứ mười bốn trong tự mẫu;
USER: n, tồn, tồn tại, Không tồn, Việc N
GT
GD
C
H
L
M
O
name
/neɪm/ = NOUN: tên, danh, thanh danh, danh giá, tên của tuồng hát, danh tánh, tên của vật gì, danh tiếng, tiếng tăm;
VERB: gọi tên, kêu tên;
USER: tên, danh, name, tên của, Nhãn
GT
GD
C
H
L
M
O
nanyang
= USER: nanyang, Học Nanyang, Nam Dương,
GT
GD
C
H
L
M
O
narrative
/ˈnær.ə.tɪv/ = NOUN: bài ký thuật, chuyện thuật lại;
USER: tường thuật, câu chuyện, kể chuyện, chuyện, tự sự
GT
GD
C
H
L
M
O
nasa
/ˈnæs.ə/ = USER: nasa, của NASA, NASA đã
GT
GD
C
H
L
M
O
national
/ˈnæʃ.ən.əl/ = ADJECTIVE: quốc dân, thuộc về dân tộc;
USER: quốc gia, quốc, nước, toàn quốc, dân tộc
GT
GD
C
H
L
M
O
natural
/ˈnætʃ.ər.əl/ = NOUN: đương nhiên, thiên tư, âm nốt tự nhiên, cố nhiên, dấu bê ca, người đần độn từ lúc mới sanh, người ngu từ lúc mới sanh;
ADJECTIVE: bẩm sinh, thiên bẩm, thiên phú, thuộc về tự nhiên, thuộc về thiên nhiên;
USER: tự nhiên, thiên nhiên, nguyên, nguyên thiên nhiên, nhiên
GT
GD
C
H
L
M
O
naturalistic
/ˌnaCHərəˈlistik/ = ADJECTIVE: thuộc về tính tự nhiên;
USER: thuộc về tính tự nhiên, tự nhiên, tính tự nhiên, tự nhiên chủ, tự nhiên chủ nghĩa
GT
GD
C
H
L
M
O
nautili
GT
GD
C
H
L
M
O
nautiluses
GT
GD
C
H
L
M
O
navigate
/ˈnæv.ɪ.ɡeɪt/ = VERB: đi biển, đi tàu, đi thuyền, vượt biển;
USER: điều hướng, hướng, di chuyển, chuyển, duyệt
GT
GD
C
H
L
M
O
navigated
/ˈnæv.ɪ.ɡeɪt/ = VERB: đi biển, đi tàu, đi thuyền, vượt biển;
USER: lái, điều hướng, lèo lái, navigated
GT
GD
C
H
L
M
O
nearly
/ˈnɪə.li/ = ADVERB: giống hệt, giống lắm;
USER: gần, gần như, hầu, khoảng
GT
GD
C
H
L
M
O
need
/niːd/ = NOUN: lúc hoạn nạn, lúc khốn khổ, nhu cầu, nhu yếu, sự cần dùng, tình cảnh, tình trạng nghèo khổ, thiếu thốn;
USER: cần, cần phải, phải, cần thiết
GT
GD
C
H
L
M
O
needs
/nēd/ = ADVERB: cần thiết, tất yếu, dù thế nào tôi cũng phải;
NOUN: bần cùng;
USER: nhu cầu, các nhu cầu, nhu cầu của, với nhu cầu, cần
GT
GD
C
H
L
M
O
negotiated
/nəˈɡəʊ.ʃi.eɪt/ = VERB: thương lượng, đàm phán, điều đình, đổi chác, giao dịch, làm môi giới;
USER: đàm phán, thỏa thuận, thương lượng, thương thảo, thoả thuận
GT
GD
C
H
L
M
O
negotiation
/nəˌɡəʊ.ʃiˈeɪ.ʃən/ = NOUN: sự đổi chác, sự giao dịch;
USER: đàm phán, thương lượng, thương thảo, thỏa thuận, thương
GT
GD
C
H
L
M
O
ness
/-nəs/ = NOUN: hải giác;
USER: Ness, Kiến Hào
GT
GD
C
H
L
M
O
neural
/ˈnjʊə.rəl/ = ADJECTIVE: thuộc về thần kinh, thuốc trị bịnh thần kinh;
USER: thần kinh, neural, nơron, hệ thần kinh
GT
GD
C
H
L
M
O
neurological
/ˌnjʊə.rəˈlɒdʒ.ɪ.kəl/ = USER: thần kinh, hệ thần kinh, về thần kinh, chứng thần kinh, loạn thần kinh
GT
GD
C
H
L
M
O
new
/njuː/ = ADJECTIVE: tân, mới, chưa dùng đến, mới lạ, mới làm ra, mới mẻ;
USER: mới, mới của, new
GT
GD
C
H
L
M
O
newport
= USER: newport, ở Newport
GT
GD
C
H
L
M
O
news
/njuːz/ = NOUN: tin tức, tin vắn, tin vặt, tin phóng sự trên báo;
USER: tin tức, tin, thông tin, news, tức
GT
GD
C
H
L
M
O
newsletter
/ˈnjuːzˌlet.ər/ = USER: bản tin, tin, Newsletter, nhận bản tin, bản tin của
GT
GD
C
H
L
M
O
next
/nekst/ = ADVERB: bên cạnh, lần sau, chỉ thời gian sau, nơi gần hơn hết, chỉ việc sắp tới;
ADJECTIVE: kế tiếp, tới, gần bên, kế bên, ở gần;
USER: tiếp theo, kế tiếp, tới, tiếp, sau
GT
GD
C
H
L
M
O
night
/naɪt/ = NOUN: đêm, ban đêm, buổi tối;
ADJECTIVE: khoảng tối tăm, thuộc về đêm;
USER: đêm, night, ban đêm, tối, đêm một
GT
GD
C
H
L
M
O
nodes
/nəʊd/ = NOUN: cục bướu cứng, giao điểm, kết lựu, mắt cây, cục u trên rể cây;
USER: nút, các nút, hạch, node, nodes
GT
GD
C
H
L
M
O
nominee
/ˌnɒm.ɪˈniː/ = NOUN: được bổ nhiệm, người được chọn;
USER: ứng cử viên, đề cử, được đề cử, ứng viên, người được đề cử
GT
GD
C
H
L
M
O
non
/nɒn-/ = USER: không, phi, thuốc, không phải, ngoài
GT
GD
C
H
L
M
O
nondestructive
GT
GD
C
H
L
M
O
nonlinear
= USER: phi tuyến, nonlinear, tuyến tính, không tuyến tính, phi tuyến tính
GT
GD
C
H
L
M
O
nonverbal
/ˌnɒnˈvɜː.bəl/ = USER: không lời, tiếp phi ngôn ngữ, phi ngôn ngữ, phi ngôn từ, phi ngôn
GT
GD
C
H
L
M
O
north
/nɔːθ/ = NOUN: bắc, phía bắc;
ADJECTIVE: phương bắc, thuộc về phương bắc, xoay về hướng bắc;
ADVERB: đi về hướng bắc;
USER: phía bắc, bắc, về phía bắc, miền Bắc, phía
GT
GD
C
H
L
M
O
not
/nɒt/ = ADVERB: không;
USER: không, không phải, chưa, không được, phải
GT
GD
C
H
L
M
O
noted
/ˈnəʊ.tɪd/ = ADJECTIVE: chú thích, ghi chú, lưu ý;
USER: lưu ý, ghi nhận, chú ý, ghi, nhận
GT
GD
C
H
L
M
O
nov
/nəʊˈvem.bər/ = USER: Tháng Mười Một
GT
GD
C
H
L
M
O
nova
/ˈnəʊvə/ = NOUN: tân tinh, sao mới hiện;
USER: tân tinh, nova, sao mới, sao mới hiện,
GT
GD
C
H
L
M
O
novel
/ˈnɒv.əl/ = NOUN: tiểu thuyết, truyện ngắn, truyện tiểu thuyết;
ADJECTIVE: có vẻ tân kỳ, lạ thường, mới lạ;
USER: tiểu thuyết, cuốn tiểu thuyết, mới, mới lạ, novel
GT
GD
C
H
L
M
O
november
/nəʊˈvem.bər/ = NOUN: tháng mười một
GT
GD
C
H
L
M
O
now
/naʊ/ = ADVERB: hiện nay, bây giờ, ngay bây giờ, giờ đây, lúc nầy, ngày nay, tình thế ấy, trong tình trạng;
NOUN: tức khắc;
USER: bây giờ, tại, giờ, hiện, doanh nghiệp
GT
GD
C
H
L
M
O
number
/ˈnʌm.bər/ = NOUN: số, đám người, đoàn người, nhóm người, số báo, số hiệu, số người, số nhà, toán người, chữ số;
VERB: đếm, ghi số, kể vào, liệt vào;
USER: số, số lượng, nhiều, con số
GT
GD
C
H
L
M
O
numerous
/ˈnjuː.mə.rəs/ = ADJECTIVE: nhiều;
USER: nhiều, rất nhiều, vô số, vô, hàng
GT
GD
C
H
L
M
O
nyc
= USER: nyc, New York
GT
GD
C
H
L
M
O
o
/ə/ = USER: o, Ô, Hỡi
GT
GD
C
H
L
M
O
objects
/ˈɒb.dʒɪkt/ = NOUN: vật, vật thể, mục tiêu, cứu cánh, đồ, mục đích, người đáng thương hại, vật hừu tình, người có vẻ buồn cười;
USER: đối tượng, các đối tượng, vật, tượng, vật thể
GT
GD
C
H
L
M
O
obstacle
/ˈɒb.stɪ.kl̩/ = NOUN: sự ngăn trở;
USER: trở ngại, chướng ngại vật, cản trở, chướng ngại, rào cản
GT
GD
C
H
L
M
O
occupational
/ˌɒk.jəˈpeɪ.ʃən.əl/ = USER: nghề nghiệp, lao động, lao, nghề, sinh lao động
GT
GD
C
H
L
M
O
october
/ɒkˈtəʊ.bər/ = NOUN: tháng mười
GT
GD
C
H
L
M
O
odyssey
/ˈɒd.ɪ.si/ = USER: cuộc phiêu lưu, phiêu lưu, odyssey, phiêu, cuộc phiêu
GT
GD
C
H
L
M
O
of
/əv/ = PREPOSITION: của;
USER: của, của, các, trong, về
GT
GD
C
H
L
M
O
offered
/ˈɒf.ər/ = VERB: biếu, cung hiến, tặng;
USER: cung cấp, được cung cấp, đề nghị, đưa, chào
GT
GD
C
H
L
M
O
officer
/ˈɒf.ɪ.sər/ = NOUN: công chức, sĩ quan;
VERB: cấp chỉ huy, chỉ quan, cung cấp sĩ quan;
USER: viên, sĩ quan, cán bộ, quan, cán
GT
GD
C
H
L
M
O
officials
/əˈfɪʃ.əl/ = USER: các quan chức, quan chức, chức, viên chức, cán bộ
GT
GD
C
H
L
M
O
often
/ˈɒf.ən/ = ADVERB: thường;
USER: thường, thường xuyên, thường cũng, thường được, thường là
GT
GD
C
H
L
M
O
ogden
= USER: Ogden, ở Ogden,
GT
GD
C
H
L
M
O
oh
/əʊ/ = USER: oh, Ồ, Ôi, À
GT
GD
C
H
L
M
O
olympics
/əˈlɪm.pɪks/ = USER: Olympic, olympics, Thế vận hội, vận hội
GT
GD
C
H
L
M
O
on
/ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần;
ADVERB: tiếp tục;
USER: trên, vào, về, vao, ngày
GT
GD
C
H
L
M
O
one
/wʌn/ = cùng, duy nhứt;
NOUN: lá một điểm;
PRONOUN: người ta;
USER: một, một, một trong, một trong những, ai
GT
GD
C
H
L
M
O
ongoing
/process/ = USER: liên tục, đang diễn ra, tiếp tục, thường xuyên, đang diễn
GT
GD
C
H
L
M
O
online
/ˈɒn.laɪn/ = USER: trực tuyến, tuyến, trực, online, mạng
GT
GD
C
H
L
M
O
only
/ˈəʊn.li/ = CONJUNCTION: nhưng;
ADJECTIVE: chỉ có một, duy nhứt;
USER: chỉ, chỉ có, duy nhất, duy, chỉ là
GT
GD
C
H
L
M
O
ooze
/uːz/ = NOUN: lông, bùn, rỉ nước, sự rịn;
VERB: lộ ra, nhỏ ra, rỉ ra, rịn ra, tiết lộ;
USER: lông, rỉ ra, lộ ra, bùn, nhỏ ra
GT
GD
C
H
L
M
O
open
/ˈəʊ.pən/ = ADJECTIVE: mở, công khai, hở, chưa giải quyết, chưa quyết, không có che, không có giới hạn, mở nút;
VERB: mở, khai mạc, thổ lộ, bộc bạch;
USER: mở, mở, mở cửa, mở ra, mở các
GT
GD
C
H
L
M
O
opening
/ˈəʊ.pən.ɪŋ/ = ADJECTIVE: mở ra, bắt đầu, đang nở;
NOUN: khởi sự, bắt đầu tuồng hát, sự bắt đầu, sự khai mạc, sự khánh thành, sự khởi sự, sự mở nút, sự nở hoa, sự bắt đầu đánh bài, lỗ của cái bao, lỗ trên tường;
USER: mở, mở cửa, việc mở, khai mạc, mở ra
GT
GD
C
H
L
M
O
openly
/ˈəʊ.pən.li/ = ADVERB: khai mạc, khởi sự, mở;
USER: công khai, một cách công khai, khai, cởi mở, cách công khai
GT
GD
C
H
L
M
O
opera
/ˈɒp.ər.ə/ = NOUN: nhạc kịch, ca kịch;
USER: opera, vở opera, kịch, hát, hát lớn
GT
GD
C
H
L
M
O
operatic
/ˌɒp.ərˈæt.ɪk/ = ADJECTIVE: thuộc về ca kịch;
USER: thuộc về ca kịch, opera, operatic,
GT
GD
C
H
L
M
O
operating
= ADJECTIVE: mổ xẻ;
NOUN: sự công hiệu, sự mổ xẻ, sự vận chuyển, sự vận dụng;
USER: hoạt động, điều hành, vận hành, hành, động kinh doanh
GT
GD
C
H
L
M
O
optical
/ˈɒp.tɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về mắt, về thị giác;
USER: quang, quang học
GT
GD
C
H
L
M
O
options
/ˈɒp.ʃən/ = NOUN: quyền tự do chọn lựa, sự chọn, sự lựa;
USER: tùy chọn, lựa chọn, các tùy chọn, tuỳ chọn, chọn lựa
GT
GD
C
H
L
M
O
or
/ɔːr/ = CONJUNCTION: hoặc;
USER: hoặc, hoặc, hay, hoặc các, và
GT
GD
C
H
L
M
O
organic
/ɔːˈɡæn.ɪk/ = ADJECTIVE: có tổ chức, thuộc về khí quan;
USER: hữu cơ, hữu, cơ
GT
GD
C
H
L
M
O
organizations
/ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/ = NOUN: cơ quan, cách cấu tạo, cách tổ chức, tổ chức chánh trị, sự chăm nom, sự giữ gìn;
USER: tổ chức, các tổ chức, tổ
GT
GD
C
H
L
M
O
organized
/ˈɔː.ɡən.aɪzd/ = ADJECTIVE: sắp đặc;
USER: tổ chức, được tổ chức, đã tổ chức, tổ, có tổ chức
GT
GD
C
H
L
M
O
organizer
/ˈôrgəˌnīzər/ = NOUN: người tổ chức;
USER: tổ chức, nhà tổ chức, organizer, Ban tổ chức, người tổ chức
GT
GD
C
H
L
M
O
organizing
/ˈɔː.ɡən.aɪz/ = VERB: cấu tạo, cấu thành, tổ chức;
USER: tổ chức, tổ chức các, việc tổ chức, tổ, sắp xếp
GT
GD
C
H
L
M
O
original
/əˈrɪdʒ.ɪ.nəl/ = ADJECTIVE: nguyên, chánh, đầu tiên, thuộc về căn nguyên, khởi đầu;
NOUN: nguyên văn, nguyên thủy, bản chánh;
USER: nguyên, gốc, ban đầu, ban, bản gốc
GT
GD
C
H
L
M
O
other
/ˈʌð.ər/ = ADJECTIVE: khác, khác hơn, trước, cách khác;
USER: khác, kia, các, khác của, nào khác
GT
GD
C
H
L
M
O
others
/ˈʌð.ər/ = USER: những người khác, người khác, khác, người, những
GT
GD
C
H
L
M
O
otherwise
/ˈʌð.ə.waɪz/ = ADJECTIVE: về phương diện khác;
ADVERB: khác hơn, nếu không thì, trái lại;
USER: nếu không, khác, nếu không thì, nếu, cách khác
GT
GD
C
H
L
M
O
outlets
/ˈaʊt.let/ = NOUN: chổ ra, lối ra, chổ tiêu thụ hàng hóa;
USER: cửa hàng, các cửa hàng, cửa, đại lý, đại
GT
GD
C
H
L
M
O
output
/ˈaʊt.pʊt/ = NOUN: phát ra tiếng nói, sức sản xuất, sự phát âm;
USER: đầu ra, sản lượng, ra, sản, lượng
GT
GD
C
H
L
M
O
outreach
/ˈaʊt.riːtʃ/ = USER: tiếp cận cộng đồng, tiếp cận, tiếp cận cộng, vươn, vãng
GT
GD
C
H
L
M
O
outside
/ˌaʊtˈsaɪd/ = ADVERB: bên ngoài, ở ngoài;
ADJECTIVE: ở ngoài, từ ở ngoài;
NOUN: bề ngoài, cầu thủ chạy góc, phía ngoài, ghế dài nhỏ, là cùng, nhiều lắm là, nhiều nhứt là, nóc xe chở hành khách;
USER: bên ngoài, ngoài, ở bên ngoài, ở ngoài, ra ngoài
GT
GD
C
H
L
M
O
outstanding
/ˌaʊtˈstæn.dɪŋ/ = USER: nổi bật, xuất sắc, vượt trội, nợ, dư
GT
GD
C
H
L
M
O
over
/ˈəʊ.vər/ = PREPOSITION: trên;
ADVERB: hơn, quá, hết cả rồi, khắp nơi, tất cả, thế là hết;
ADJECTIVE: xong, hết, hoàn thành, thành thực;
NOUN: xê ry;
USER: hơn, trên, qua, trong, so
GT
GD
C
H
L
M
O
own
/əʊn/ = VERB: có, làm chủ, nhận, nhìn nhận, thú nhận, thú thật, làm việc gì một mình;
ADJECTIVE: làm chủ;
USER: riêng, của, riêng của, chính, của riêng
GT
GD
C
H
L
M
O
p
/piː/ = USER: p, trang, tr
GT
GD
C
H
L
M
O
page
/peɪdʒ/ = VERB: hầu hạ, đếm số trang, đánh số trang, phục dịch;
NOUN: bồi sai vặt, trang giấy, trang sách, người hầu hạ vua;
USER: trang, page, vê
GT
GD
C
H
L
M
O
pages
/peɪdʒ/ = NOUN: bồi sai vặt, trang giấy, trang sách, người hầu hạ vua;
USER: trang, các trang, trang web, pages, những trang
GT
GD
C
H
L
M
O
painted
/peɪnt/ = ADJECTIVE: tô điểm, miêu tả, mô tả, tả ra, được vẽ bởi;
USER: sơn, vẽ, được sơn, sơn màu, đã vẽ
GT
GD
C
H
L
M
O
painting
/ˈpeɪn.tɪŋ/ = NOUN: bức tranh, sự sơn, sự tả ra, sự tô điểm, sự vẽ;
USER: sơn, bức tranh, vẽ tranh, tranh, vẽ
GT
GD
C
H
L
M
O
paintings
/ˈpeɪn.tɪŋ/ = NOUN: bức tranh, sự sơn, sự tả ra, sự tô điểm, sự vẽ;
USER: bức tranh, tranh, những bức tranh, tranh vẽ, bức họa
GT
GD
C
H
L
M
O
pamela
GT
GD
C
H
L
M
O
pan
/pæn/ = NOUN: cái chảo, lá trầu, cái xoong, cái dĩa, chổ đất trũng như lòng chảo, đĩa cân;
VERB: làm hạ xuống;
USER: chảo, pan, nồi, xoay, Phan
GT
GD
C
H
L
M
O
panel
/ˈpæn.əl/ = NOUN: bản danh sách, mặt của máy, phòng ngăn riêng, yên ngựa, ván bịt ở trên cửa, bồi thẫm danh biểu;
VERB: bịt ván, chia ngăn bằng ván;
USER: bảng điều khiển, bảng, panel, bảng điều, phẳng
GT
GD
C
H
L
M
O
panelist
/ˈpæn·əl·ɪst/ = USER: panelist, tham luận, của tham luận viên, của tham luận, luận viên,
GT
GD
C
H
L
M
O
paper
/ˈpeɪ.pər/ = NOUN: giấy, báo chí, chứng khoán, chứng thư, giất tờ, giấy mời xem hát, giấy thông hành;
VERB: bọc trong tờ giấy, dán giấy, gói trong tờ giấy, giấy làm báo, làm hộp giấy;
USER: giấy, bài báo, báo, giấy tờ, bài
GT
GD
C
H
L
M
O
papers
/ˈpeɪ.pər/ = NOUN: giấy, báo chí, chứng khoán, chứng thư, giất tờ, giấy mời xem hát, giấy thông hành, tờ giấy, giấy bạc, giấy dùng để gói, văn kiện, sự nghiên cứu;
USER: giấy tờ, các giấy tờ, giấy, giấy tờ có, báo
GT
GD
C
H
L
M
O
parade
/pəˈreɪd/ = USER: phô trương, diễu hành, cuộc diễu hành, diễn hành, diễu
GT
GD
C
H
L
M
O
paradigm
/ˈpær.ə.daɪm/ = NOUN: thức dạng, thí dụ kiểu mẫu;
USER: mô hình, mô, khung mẫu, mô thức, paradigm
GT
GD
C
H
L
M
O
paradise
/ˈparəˌdīs/ = USER: thiên đường, thiên, thiên đàng, paradise, thiên đường của
GT
GD
C
H
L
M
O
park
/pɑːk/ = NOUN: công viên, chổ đậu xe, miếng đất rộng, nơi đậu xe, vườn, xưởng;
VERB: đậu xe, đem đồ vào xưởng, rào lại, nhốt thú vật vào khoảng đất rào;
USER: công viên, viên, khu, park, đỗ
GT
GD
C
H
L
M
O
parks
/pɑːk/ = NOUN: công viên, chổ đậu xe, miếng đất rộng, nơi đậu xe, vườn, xưởng;
USER: công viên, các khu công, các công viên, các khu, khu
GT
GD
C
H
L
M
O
participants
/pɑːˈtɪs.ɪ.pənt/ = USER: tham gia, người tham gia, tham dự, tham, viên
GT
GD
C
H
L
M
O
participated
/pɑːˈtɪs.ɪ.peɪt/ = VERB: tham dự, chia xẻ, tham gia vào, dự vào, có dự phần;
USER: tham gia, tham, đã tham gia, tham dự, đã tham
GT
GD
C
H
L
M
O
participation
/pɑːˌtɪs.ɪˈpeɪ.ʃən/ = NOUN: sự tham gia;
USER: tham gia, sự tham gia, sự tham gia của, tham, tham gia của
GT
GD
C
H
L
M
O
partnerships
/ˈpɑːt.nə.ʃɪp/ = NOUN: công ty, hội;
USER: quan hệ đối tác, hợp tác, đối tác, hệ đối tác, tác
GT
GD
C
H
L
M
O
parts
/pɑːt/ = NOUN: bộ phận;
USER: bộ phận, phần, bộ phận, các bộ phận, các phần
GT
GD
C
H
L
M
O
party
/ˈpɑː.ti/ = NOUN: phe, buổi tiệc, đảng phái, buổi dạ hội, cuộc hội họp, cuộc vui chơi, đoàn người, người đương sự, nhóm hành khách, nhóm người, toán phu mỏ, buổi khiêu vũ;
ADJECTIVE: chia ra;
USER: bên, đảng, của bên, nhóm, bữa tiệc
GT
GD
C
H
L
M
O
pasadena
= USER: pasadena, ở Pasadena,
GT
GD
C
H
L
M
O
patent
/ˈpeɪ.tənt/ = USER: bằng sáng chế, sáng chế, cấp bằng sáng chế, bản quyền, patent
GT
GD
C
H
L
M
O
patented
/ˈpeɪ.tənt/ = USER: cấp bằng sáng chế, bằng sáng chế, sáng chế, độc quyền, chê
GT
GD
C
H
L
M
O
patents
/ˈpeɪ.tənt/ = USER: bằng sáng chế, các bằng sáng chế, sáng chế, bằng sáng chế của, bản quyền
GT
GD
C
H
L
M
O
path
/pɑːθ/ = NOUN: đường công danh, đường củ rích, đường đi luôn, đường mòn, đường xoay của quỉ đạo, sự vận hành của sao;
USER: con đường, đường, đường dẫn, path, đường đi
GT
GD
C
H
L
M
O
pathogenic
GT
GD
C
H
L
M
O
patterns
/ˈpæt.ən/ = NOUN: khuôn, kiểu, gương, hình vẻ kiểu trang sức, mẫu;
USER: mẫu, mô hình, các mô hình, các mẫu, cho các mẫu
GT
GD
C
H
L
M
O
patterson
GT
GD
C
H
L
M
O
pc
/ˌpiːˈsiː/ = USER: máy tính, máy, pc, máy tính của, máy của
GT
GD
C
H
L
M
O
peer
/pɪər/ = VERB: ngang nhau, làm bằng nhau, ló ra, nhìn chăm chú, xuất hiện;
NOUN: sự bằng, sự đồng nhau, sự ngang nhau, người thuộc về quí phái;
USER: ngang, ngang nhau, ngang hàng, ngó, đồng đẳng
GT
GD
C
H
L
M
O
pending
/ˈpen.dɪŋ/ = PREPOSITION: trong khi, trong khoảng, trong lúc đợi chờ;
ADJECTIVE: chưa giải quyết, việc chưa xong;
USER: cấp phát chính thức, cấp phát, chờ, đang chờ, đang chờ xử
GT
GD
C
H
L
M
O
penn
/ˈpen.i.wəθ/ = NOUN: loại chim biển;
USER: penn, Pennsylvania
GT
GD
C
H
L
M
O
people
/ˈpiː.pl̩/ = NOUN: nhân dân, dân tộc, người, dân chúng, người làm công, quốc dân, thường dân, tiện dân;
VERB: làm đông dân;
USER: nhân dân, người, mọi người, người dân, dân
GT
GD
C
H
L
M
O
perceptive
/pəˈsep.tɪv/ = ADJECTIVE: thuộc về trí giác;
USER: thuộc về trí giác, sâu sắc, nhận thức, mẫn cảm, perceptive
GT
GD
C
H
L
M
O
perfect
/ˈpɜː.fekt/ = ADJECTIVE: hoàn toàn, hoàn hảo, hòa âm, hòa hợp, hoàn bị, không có khuyết điểm;
VERB: hoàn thành, hoàn thiện, làm cho hoàn toàn, làm cho xong, làm hoàn hảo;
USER: hoàn hảo, hoàn hảo tại, perfect, tuyệt vời, hoàn
GT
GD
C
H
L
M
O
performance
/pəˈfɔː.məns/ = NOUN: làm công việc, sự nhiệm vụ, sự thi hành, sự thực hành, sự thực hiện, sự trình bày, buổi diễn, làm nghĩa vụ;
USER: hiệu suất, thực hiện, hoạt động, hiệu quả, hiệu
GT
GD
C
H
L
M
O
performing
/pərˈfôrm/ = ADJECTIVE: thực hiện;
USER: thực hiện, biểu diễn, thực, thực hiện các, hoạt động
GT
GD
C
H
L
M
O
personalities
/ˌpərsəˈnalitē/ = NOUN: cá tánh, người, nhân cách, nhân vật, nhân phẫm;
USER: nhân, cá tính, tính cách, cá, tính
GT
GD
C
H
L
M
O
personality
/ˌpərsəˈnalitē/ = NOUN: cá tánh, người, nhân cách, nhân vật, nhân phẫm;
USER: cá tính, nhân, tính cách, cá, cách
GT
GD
C
H
L
M
O
pervasive
/pəˈveɪ.sɪv/ = ADJECTIVE: thấm qua, thấm vào, xâm nhập;
USER: phổ biến, rộng khắp, lan tràn, lan tỏa, lan rộng
GT
GD
C
H
L
M
O
ph
/ˌpiːˈeɪtʃ/ = USER: ph, vn, độ pH, đt
GT
GD
C
H
L
M
O
phase
/feɪz/ = NOUN: giai đoạn, biến tượng;
USER: giai đoạn, giai đoạn, pha, đợt, đoạn
GT
GD
C
H
L
M
O
phd
/ˌpiː.eɪtʃˈdiː/ = USER: phd, Tiến, tiến sĩ, học, TS
GT
GD
C
H
L
M
O
philosophically
/ˌfɪl.əˈsɒf.ɪ.kəl.i/ = USER: triết học, triết lý, tính triết học, philosophically, phương diện triết học,
GT
GD
C
H
L
M
O
philosophy
/fɪˈlɒs.ə.fi/ = NOUN: nghị luận, triết học;
USER: triết lý, triết học, triết, triết lý của
GT
GD
C
H
L
M
O
photoshop
GT
GD
C
H
L
M
O
physical
/ˈfɪz.ɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về vật chất;
USER: vật lý, thể chất, vật chất, chất, thể
GT
GD
C
H
L
M
O
physics
/ˈfɪz.ɪks/ = NOUN: thuốc, y dược;
USER: vật lý, vật lý học, vật lí, vật, thể chất
GT
GD
C
H
L
M
O
physiological
/-əˈlɒdʒ.ɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về sinh lý;
USER: sinh lý, sinh lý học, sinh lí, về sinh lý
GT
GD
C
H
L
M
O
pie
/paɪ/ = USER: bánh, chiếc bánh, pie, tròn, miếng bánh
GT
GD
C
H
L
M
O
pieces
/pēs/ = NOUN: bộ phận của máy, cái, đồng tiền, khúc dây, mảnh vụn, miếng bể, miếng giấy, một lủ, một phe, một tấm, mẫu bánh;
USER: miếng, mảnh, phần, mẩu, những mảnh
GT
GD
C
H
L
M
O
piers
/pir/ = USER: trụ cầu, cầu tàu, cầu cảng, trụ, các trụ,
GT
GD
C
H
L
M
O
piezoelectric
= USER: áp điện,
GT
GD
C
H
L
M
O
pirate
/ˈpaɪ.rət/ = VERB: ngụy tạo, làm nghề ăn cướp;
NOUN: kẻ ăn cướp, người ngụy tạo;
USER: cướp biển, hải tặc, cướp, pirate, tên cướp biển
GT
GD
C
H
L
M
O
pisa
= USER: pisa, ở Pisa, pisa Các
GT
GD
C
H
L
M
O
place
/pleɪs/ = NOUN: nơi, chổ, chốn, địa phương, cửa hàng, vùng;
VERB: đặt hàng, xếp chổ;
USER: nơi, ra, chỗ, diễn ra, vị trí
GT
GD
C
H
L
M
O
planned
/plan/ = ADJECTIVE: trù định;
USER: lên kế hoạch, kế hoạch, quy hoạch, dự kiến, dự
GT
GD
C
H
L
M
O
planning
/ˈplæn.ɪŋ/ = NOUN: sự hoạch định, sự vẽ địa đồ;
USER: lập kế hoạch, kế hoạch, lên kế hoạch, quy hoạch, dự
GT
GD
C
H
L
M
O
plano
= USER: plano, phẳng, ở Plano, thấu kính phẳng, kính phẳng,
GT
GD
C
H
L
M
O
platform
/ˈplæt.fɔːm/ = NOUN: chương trình chánh trị, đế dày, diển đàn, nền đất, sân bằng mặt, sân ở trên cao, sân ga xe lửa;
USER: nền tảng, nền, tảng, platform
GT
GD
C
H
L
M
O
platforms
/ˈplæt.fɔːm/ = NOUN: chương trình chánh trị, đế dày, diển đàn, nền đất, sân bằng mặt, sân ở trên cao, sân ga xe lửa;
USER: nền tảng, các nền tảng, nền
GT
GD
C
H
L
M
O
play
/pleɪ/ = VERB: chơi, chuyển vận, chơi đùa, chơi thể thao, đánh bài, lóng lánh ánh sáng;
NOUN: cách chuyển vận, sự đánh bạc, sự hoạt động, sự lóng lánh, sự vận dụng, trò chơi;
USER: chơi, đóng, play, phát, chơi trò
GT
GD
C
H
L
M
O
playful
/ˈpleɪ.fəl/ = ADJECTIVE: vui tươi, vui vẻ;
USER: vui tươi, khôi hài, vui vẻ, vui đùa, nghịch ngợm
GT
GD
C
H
L
M
O
pleasure
/ˈpleʒ.ər/ = NOUN: sự tiêu khiển, điều vui thú, sự giải trí, sự vui chơi, sự vui thích;
VERB: làm bằng lòng, làm vui vẻ, vui lòng, làm vừa lòng;
USER: niềm vui, vui, nằm, thú, hân hạnh
GT
GD
C
H
L
M
O
plight
/plaɪt/ = NOUN: lời hứa, lời thề, trạng thái, trường hợp, tình thế;
VERB: hứa, thề;
USER: hoàn cảnh khó khăn, hoàn cảnh, cảnh ngộ, cảnh, tình cảnh
GT
GD
C
H
L
M
O
pm
/ˌpiːˈem/ = USER: pm, am, chiều, giờ, giờ chiều
GT
GD
C
H
L
M
O
poet
/ˈpəʊ.ɪt/ = NOUN: thi sĩ;
USER: nhà thơ, thơ, thi sĩ, sĩ
GT
GD
C
H
L
M
O
poetry
/ˈpəʊ.ɪ.tri/ = NOUN: thơ phú, việc làm của thi sĩ;
USER: thơ, thơ ca, thi ca, bài thơ
GT
GD
C
H
L
M
O
pole
/pəʊl/ = USER: cực, cực, pole, cột, trụ
GT
GD
C
H
L
M
O
polymer
/ˈpɒl.ɪ.mər/ = USER: polymer, polyme, polime
GT
GD
C
H
L
M
O
polytechnic
/ˌpɒl.ɪˈtek.nɪk/ = USER: thuộc về bách nghệ, bách khoa, trường bách khoa, Bách, trường kỹ thuật
GT
GD
C
H
L
M
O
pooh
/po͞o,po͝o/ = VERB: tỏ vẻ
GT
GD
C
H
L
M
O
popular
/ˈpɒp.jʊ.lər/ = ADJECTIVE: nhân dân, thuộc về dân chúng, thuộc về bình dân, thuộc về nhân gian;
USER: phổ biến, nổi tiếng, nổi, phổ, nhiều
GT
GD
C
H
L
M
O
porosity
GT
GD
C
H
L
M
O
portrait
/ˈpɔː.trət/ = NOUN: chân dung, hình;
USER: chân dung, bức chân dung, gương điển hình, gương điển, dọc
GT
GD
C
H
L
M
O
portraits
/ˈpɔː.trət/ = NOUN: chân dung, hình;
USER: chân dung, bức chân dung, những bức chân dung, chụp chân dung, ảnh chân dung
GT
GD
C
H
L
M
O
position
/pəˈzɪʃ.ən/ = NOUN: địa vị, chổ, vị trí, chổ làm việc, tư thế, thái độ, trường hợp, vị trí mẫu âm của vần;
VERB: đặt vào vị trí, để vào chổ;
USER: vị trí, mục, các mục, trí, vị
GT
GD
C
H
L
M
O
positive
/ˈpɒz.ə.tɪv/ = ADJECTIVE: chắc chắn, cương quyết, minh bạch, quả quyết, thuộc về ảnh mặt, xác thật, rỏ ràng;
NOUN: dương cực, lớn hơn số không, tự lập;
USER: tích cực, dương, dương tính, tốt, cực
GT
GD
C
H
L
M
O
positivity
/ˌpɒz.əˈtɪv.ə.ti/ = USER: tích cực, dương, dương tính, tính tích cực, positivity,
GT
GD
C
H
L
M
O
possibilities
/ˌpɒs.əˈbɪl.ɪ.ti/ = NOUN: tình trạng, việc có thể được;
USER: khả năng, khả, những khả năng, các khả năng
GT
GD
C
H
L
M
O
post
/pəʊst/ = NOUN: chổ đóng đồn, cột, máy bay chở thơ, chổ làm việc, tàu chở thơ, chuyến xe, thơ đem lại nhà, chức việc, trụ;
VERB: dán thông cáo, dán yến thị, bỏ thơ;
USER: gửi, bài, đăng, viết, đăng bài
GT
GD
C
H
L
M
O
poster
/ˈpəʊ.stər/ = NOUN: poster, người dán thông cáo, người dán yến thị, người quảng cáo nơi công cộng;
USER: poster, áp phích, đăng, thành viên này, tấm áp phích
GT
GD
C
H
L
M
O
postures
/ˈpɒs.tʃər/ = NOUN: dáng bộ, tư thế, cử chỉ, thái độ;
USER: tư thế, các tư thế, oai nghi, những tư thế, postures
GT
GD
C
H
L
M
O
posturing
/ˈpɒs.tʃər.ɪŋ/ = VERB: làm dáng bộ;
USER: điệu, posturing, tình tỏ, điệu bộ, vờ,
GT
GD
C
H
L
M
O
powered
/-paʊəd/ = ADJECTIVE: có quyền lực;
USER: hỗ trợ, được hỗ trợ, trang, trợ, nguồn
GT
GD
C
H
L
M
O
powerful
/ˈpaʊə.fəl/ = ADJECTIVE: ảnh hưởng, có công hiệu, có nghị lực, có quyền thế, có sức mạnh, có thế lực;
USER: mạnh mẽ, mạnh, sức mạnh, quyền lực, hùng mạnh
GT
GD
C
H
L
M
O
practice
/ˈpræk.tɪs/ = VERB: tập luyện, làm một nghề, lường gạt, dùng quen, thực hành theo một phương pháp;
NOUN: âm mưu, nghề nghiệp, sự giao thiệp, sự kinh nghiệm, sự luyện tập, sự thực hành, tập quán, tập tục, thói quen, phong tục;
USER: thực hành, thực tế, thực, hành nghề, hành
GT
GD
C
H
L
M
O
precepts
/ˈpriː.sept/ = NOUN: châm ngôn, cách ngôn, lịnh đòi, luân lý, lời dạy, lời giáo huấn;
USER: giới, giới luật, tắc, giáo huấn, lời giáo huấn
GT
GD
C
H
L
M
O
precision
/prɪˈsɪʒ.ən/ = NOUN: tính rỏ ràng;
USER: độ chính xác, chính xác, có độ chính xác, xác, sự chính xác
GT
GD
C
H
L
M
O
preliminary
/priˈliməˌnerē/ = ADJECTIVE: dự bị;
NOUN: sự trù bị trước;
USER: sơ bộ, sơ, ban đầu, sơ kết, ban
GT
GD
C
H
L
M
O
present
/ˈprez.ənt/ = ADJECTIVE: nay, hiện tại, hiện diện, bây giờ, có mặt;
NOUN: hiện nay, bây giờ, đồ, quà tặng;
VERB: tặng, bày tỏ, chỉ định;
USER: trình bày, giới thiệu, trình, bày, xuất trình
GT
GD
C
H
L
M
O
presentation
/ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/ = NOUN: sự giới thiệu, sự trao tặng, sự trình bày, vật kỷ niệm, cách nằm của hài nhi khi sanh;
USER: trình bày, bày, thuyết trình, trình, bài trình bày
GT
GD
C
H
L
M
O
presentations
/ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/ = NOUN: sự giới thiệu, sự trao tặng, sự trình bày, vật kỷ niệm, cách nằm của hài nhi khi sanh;
USER: thuyết trình, bài thuyết trình, các bài thuyết trình, trình bày, trình
GT
GD
C
H
L
M
O
presenting
/prɪˈzent/ = VERB: tặng, bày tỏ, chỉ định, giới thiệu, trình bày, trình diện, đưa người nào ra ứng cử;
USER: trình bày, giới thiệu, bày, trình, thiệu
GT
GD
C
H
L
M
O
president
/ˈprez.ɪ.dənt/ = NOUN: chủ tịch, giám đốc, tổng thống, hội trưởng;
USER: Chủ tịch, Tổng thống, tịch, Tổng, đốc
GT
GD
C
H
L
M
O
presidential
/ˈprez.ɪ.dənt/ = ADJECTIVE: thuộc về chủ tịch;
USER: tổng thống, của tổng thống, thống, cử tổng thống, cử
GT
GD
C
H
L
M
O
press
/pres/ = NOUN: báo chí, đám đông, máy ép, nhà in, sự ấn dấu, sự ép, sự in;
VERB: ấn lên, cán giấy, đông người, nhận lên, siết lại;
USER: nhấn, bấm, ấn, nhân
GT
GD
C
H
L
M
O
pride
/praɪd/ = VERB: kiêu căng, tự phụ;
NOUN: sự kiêu ngạo, sự tự cao, tánh kiêu căng;
USER: kiêu căng, niềm tự hào, tự hào, kiêu ngạo, niềm kiêu hãnh
GT
GD
C
H
L
M
O
primal
/ˈpraɪ.məl/ = ADJECTIVE: ban sơ, nguyên thủy, đầu tiên;
USER: ban sơ, nguyên thủy, nguyên sơ, nguyên thuỷ, nguyên thủy
GT
GD
C
H
L
M
O
primordial
/prīˈmôrdēəl/ = ADJECTIVE: ban sơ, đầu tiên, nguyên thủy;
USER: ban sơ, nguyên thủy, nguyên sơ, nguyên thuỷ, sơ khai
GT
GD
C
H
L
M
O
principles
/ˈprɪn.sɪ.pl̩/ = NOUN: mối khởi đầu, nguồn gốc căn bản, nguyên chất, nguyên tắc;
USER: nguyên tắc, các nguyên tắc, nguyên lý, nguyên, những nguyên tắc
GT
GD
C
H
L
M
O
priority
/praɪˈɒr.ɪ.ti/ = NOUN: quyền ở trước, quyền ưu tiên, quyền hưởng trước;
USER: ưu tiên, ưu tiên hàng, ưu, ưu tiên hàng đầu, độ ưu tiên
GT
GD
C
H
L
M
O
priya
GT
GD
C
H
L
M
O
prize
/praɪz/ = NOUN: giải thưởng, phần thưởng, số trúng, sự bắt tàu, sự được giải, của chiếm được, của đoạt được, sự trúng cuộc xổ số, tàu bị bắt ngoài biển;
VERB: đánh giá;
USER: giải thưởng, giải thưởng, giải, thưởng
GT
GD
C
H
L
M
O
prizes
/praɪz/ = NOUN: giải thưởng, phần thưởng, số trúng, sự bắt tàu, sự được giải, của chiếm được, của đoạt được, sự trúng cuộc xổ số, tàu bị bắt ngoài biển;
USER: giải thưởng, các giải thưởng, giải, thưởng, phần thưởng
GT
GD
C
H
L
M
O
proc
GT
GD
C
H
L
M
O
proceedings
/prəˈsiːd/ = NOUN: cách hành động, cách tiến hành;
USER: thủ tục tố tụng, thủ tục, các thủ tục, tố tụng, tụng
GT
GD
C
H
L
M
O
process
/ˈprəʊ.ses/ = NOUN: phương pháp, phương sách, cách in bản điều sắc, sự bành trướng, sự phát triển, sự tiến triển, sự tiến hành, trát đòi đi hầu tòa;
VERB: kiện người nào, in lại một bản;
USER: quá trình, quy trình, trình, tiến trình, quá
GT
GD
C
H
L
M
O
processes
/ˈprəʊ.ses/ = NOUN: phương pháp, phương sách, cách in bản điều sắc, sự bành trướng, sự phát triển, sự tiến triển, sự tiến hành, trát đòi đi hầu tòa;
USER: các quy trình, quy trình, quá trình, các quá trình, trình
GT
GD
C
H
L
M
O
produced
/prəˈd(y)o͞os,prō-/ = VERB: chế tạo, cho xuất bản, sản xuất, trình bày, trình ra;
USER: sản xuất, được sản xuất, sản, tạo, tạo ra
GT
GD
C
H
L
M
O
producing
/prəˈd(y)o͞os,prō-/ = VERB: chế tạo, cho xuất bản, sản xuất, trình bày, trình ra;
USER: sản xuất, sản, tạo, sản xuất các, tạo ra
GT
GD
C
H
L
M
O
product
/ˈprɒd.ʌkt/ = NOUN: sản vật, phẫm vật, sản phẫm, vật phẫm;
USER: sản phẩm, sản, phẩm, về sản phẩm, sản phẩm và
GT
GD
C
H
L
M
O
production
/prəˈdʌk.ʃən/ = NOUN: sự chế tạo, sự đưa ra, sự kéo dài của một đường, sự phát xuất, sự sản xuất, sự trình bày, sản phẫm, tác phẫm;
USER: sản xuất, sản, sản lượng, sản phẩm
GT
GD
C
H
L
M
O
products
/ˈprɒd.ʌkt/ = NOUN: sản vật, phẫm vật, sản phẫm, vật phẫm;
USER: sản phẩm, các sản phẩm, sản, phẩm, sản phẩm của
GT
GD
C
H
L
M
O
prof
/prɒf/ = USER: prof, Giáo sư, GS, nhuận, sư
GT
GD
C
H
L
M
O
professional
/prəˈfeʃ.ən.əl/ = ADJECTIVE: thuộc về chức nghiệp, thuộc về nghề nghiệp;
USER: chuyên nghiệp, chuyên môn, chuyên, nghiệp, nghề nghiệp
GT
GD
C
H
L
M
O
professor
/prəˈfes.ər/ = NOUN: giáo đồ, môn đồ, tín đô;
USER: giáo sư, giáo, sư, Professor, phó giáo
GT
GD
C
H
L
M
O
professors
/prəˈfes.ər/ = NOUN: giáo đồ, môn đồ, tín đô;
USER: giáo sư, các giáo sư, sư, giáo, giảng viên
GT
GD
C
H
L
M
O
proficient
/prəˈfɪʃ.ənt/ = ADJECTIVE: có khả năng, có tài năng, giỏi;
USER: thành thạo, thông thạo, thạo, giỏi
GT
GD
C
H
L
M
O
profit
/ˈprɒf.ɪt/ = NOUN: lợi, lời, số tiền lời, lợi ích;
VERB: có lời, có lợi, lợi dụng, đem lợi, được lời;
USER: lợi nhuận, lợi, nhuận, Lãi
GT
GD
C
H
L
M
O
program
/ˈprəʊ.ɡræm/ = NOUN: chương trình, kế hoạch;
VERB: làm một chương trình;
USER: chương trình, chương, trình
GT
GD
C
H
L
M
O
programme
/ˈprəʊ.ɡræm/ = NOUN: chương trình, kế hoạch;
VERB: làm một chương trình;
USER: chương trình, chương, trình
GT
GD
C
H
L
M
O
programmed
/ˈprəʊ.ɡræm/ = VERB: làm một chương trình;
USER: lập trình, chương trình, được lập trình, trình, theo chương trình
GT
GD
C
H
L
M
O
programming
/ˈprōˌgram,-grəm/ = NOUN: sự soạn ra chương trình;
USER: lập trình, chương trình, trình, các chương trình
GT
GD
C
H
L
M
O
progress
/ˈprəʊ.ɡres/ = NOUN: cuộc kinh lý, cuộc thị sát, sự tiến tới, sự tiến triển, sự tiến hành;
VERB: đi kinh lý, đi tới trước, đi thị sát, phát triển, tiến bộ;
USER: tiến bộ, tiến độ, tiến, sự tiến bộ, tiến trình
GT
GD
C
H
L
M
O
project
/ˈprɒdʒ.ekt/ = VERB: điều dự định, kế hoạch, liệng ra, ném đi, phóng ra, trù hoạch, trù liệu, vạch một đường thẳng;
USER: dự án, án, của dự án, trình, dự
GT
GD
C
H
L
M
O
projects
/ˈprɒdʒ.ekt/ = USER: dự án, các dự án, trình, án, công trình
GT
GD
C
H
L
M
O
promenade
/ˌprɒm.əˈnɑːd/ = VERB: đi chơi, đi dạo mát, dẩn người nào đi chơi;
NOUN: chổ đi chơi, sự đi dạo, sự đi dạo mát, sự đi chơi;
USER: đi chơi, đi dạo, dạo, đường đi dạo, dạo chơi
GT
GD
C
H
L
M
O
prominently
/ˈprɒm.ɪ.nənt/ = USER: nổi bật, dễ thấy, nơi dễ thấy, prominently
GT
GD
C
H
L
M
O
prophets
/ˈprɒf.ɪt/ = NOUN: người cho tin trước, người đoán trước, nhà tiên tri, người nói trước;
USER: tiên tri, nhà tiên tri, ngôn sứ, vị tiên tri, đấng tiên tri
GT
GD
C
H
L
M
O
proposal
/prəˈpəʊ.zəl/ = NOUN: sự cầu hôn, sự đề nghị;
USER: đề nghị, đề xuất, Theo đề nghị, Xét đề nghị, đề
GT
GD
C
H
L
M
O
proposals
/prəˈpəʊ.zəl/ = NOUN: sự cầu hôn, sự đề nghị;
USER: đề xuất, đề nghị, kiến nghị, các đề xuất, đề
GT
GD
C
H
L
M
O
proposed
/prəˈpəʊz/ = VERB: đưa ra, cầu hôn, đề nghị, đề xuất, đề xướng, làm quy tắc, ra ý kiến, trình ra;
USER: đề xuất, đề nghị, đề, được đề xuất, đưa
GT
GD
C
H
L
M
O
props
/prɒp/ = NOUN: vật để chống, cọc để chống;
USER: đạo cụ, props, các đạo cụ
GT
GD
C
H
L
M
O
propulsion
/prəˈpʌl.ʃən/ = NOUN: cách đi tới, sự đi tới, cách đẩy tới, sự chuyển động, sự đẩy tới;
USER: đẩy, động cơ đẩy, lực đẩy, cơ đẩy, propulsion
GT
GD
C
H
L
M
O
prostheses
/ˈprɒs.θiː.sɪs/ = NOUN: phép thay răng giả;
USER: phép thay răng giả, chi giả, chân tay giả, bộ phận giả, chân giả,
GT
GD
C
H
L
M
O
prosthetics
= USER: chân tay giả, bộ phận giả, tạo chân tay giả, lắp chân tay giả, chân giả
GT
GD
C
H
L
M
O
protection
/prəˈtek.ʃən/ = NOUN: sự bảo vệ, giấy thông hành, người bảo hộ, sự che chở, sự giử, sự phòng vệ, chế độ bảo vệ mậu dịch;
USER: bảo vệ, bảo hộ, bảo, vệ, hộ
GT
GD
C
H
L
M
O
prototypes
/ˈprəʊ.tə.taɪp/ = NOUN: vật mẫu đầu tiên;
USER: nguyên mẫu, mẫu, prototypes, chiếc nguyên mẫu, mẫu thử nghiệm
GT
GD
C
H
L
M
O
prototyping
/ˈprōtəˌtīp/ = USER: tạo mẫu, mẫu, nguyên mẫu, prototyping
GT
GD
C
H
L
M
O
protruded
/prəˈtruːd/ = VERB: kéo tới, nài ép, xô tới;
USER: nhô ra, nhô, trồi, thò, thò ra,
GT
GD
C
H
L
M
O
provide
/prəˈvaɪd/ = VERB: cho, cấp, cung cấp, đề phòng, phòng bị, qui định, dự định, ước định, dự phòng, cấp dưỡng;
USER: cho, cung cấp, cung cấp cho, cung cấp các, cung
GT
GD
C
H
L
M
O
provided
/prəˈvīd/ = ADJECTIVE: thuộc về cho, thuộc về cung cấp;
USER: cung cấp, được cung cấp, quy, quy định, cấp
GT
GD
C
H
L
M
O
providence
/ˈprɒv.ɪ.dəns/ = USER: tạo hóa, sự lo trước, Providence, quan phòng, quan phòng của
GT
GD
C
H
L
M
O
providing
/prəˈvaɪd/ = NOUN: sự cung cấp;
USER: cung cấp, cung cấp các, cung cấp cho, cung câp, việc cung cấp
GT
GD
C
H
L
M
O
psychoactive
/sʌɪkəʊˈaktɪv/ = USER: thần, thần kinh,
GT
GD
C
H
L
M
O
psychological
/ˌsaɪ.kəlˈɒdʒ.ɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về tâm lý học;
USER: tâm lý, về tâm lý, tâm, tinh thần, tâm lí
GT
GD
C
H
L
M
O
public
/ˈpʌb.lɪk/ = ADJECTIVE: chung, công khai, công cộng, công nhiên;
NOUN: nơi công cộng, công chúng, giữa công chúng;
USER: công khai, công cộng, công, công chúng, nào
GT
GD
C
H
L
M
O
publications
/ˌpʌblɪˈkeɪʃən/ = NOUN: báo xuất bản, sự ban hành, sự báo cáo, sự công bố, sự đăng trên báo;
USER: ấn phẩm, các ấn phẩm, ấn, xuất bản, các ấn
GT
GD
C
H
L
M
O
published
/ˈpʌb.lɪʃ/ = VERB: bố cáo, công bố, phát giác, tiết lộ, xuất bản;
USER: công bố, xuất bản, được công bố, được xuất bản, bố
GT
GD
C
H
L
M
O
pumpkin
/ˈpʌmp.kɪn/ = USER: bí ngô, bí đỏ, bí, pumpkin, quả bí ngô
GT
GD
C
H
L
M
O
punk
/pʌŋk/ = ADJECTIVE: đói rách, nghèo hèn, tồi tàn, vật xấu;
NOUN: gái giang hồ, gỗ mục;
USER: Punk, nhạc punk
GT
GD
C
H
L
M
O
pursuit
/pəˈsjuːt/ = NOUN: sự đuổi, sự theo, theo đuổi công việc, sự đi tìm hạnh phúc;
USER: theo đuổi, việc theo đuổi, đuổi, sự theo đuổi, mưu
GT
GD
C
H
L
M
O
push
/pʊʃ/ = VERB: đẩy, xô, tiến tới, bấm chuông, đưa tới, nhận nút, thúc giục;
NOUN: cái bấm điện, cái bấn chuông, lúc khó khăn, sức đẩy lên, sức đở lên;
USER: đẩy, đẩy, thúc đẩy, push, đẩy mạnh
GT
GD
C
H
L
M
O
put
/pʊt/ = VERB: đặt, bỏ, để, liệng, ra khơi, đút, nhét;
NOUN: sự liệng, sự ném;
USER: đặt, đưa, bỏ
GT
GD
C
H
L
M
O
quill
/kwɪl/ = VERB: làm thành ống, thành cuốn;
NOUN: lông của đuôi chim, lông nhím, ống lông chim, tăm xỉa răng, ống sáo, ống chỉ của thợ dệt, bút lông ngỗng, cây trục rỗng;
USER: tăm xỉa răng, cây trục rông, lông của đuôi chim, bút lông ngông, làm thành ống
GT
GD
C
H
L
M
O
r
/ɑr/ = USER: r, nghiên cứu,
GT
GD
C
H
L
M
O
radio
/ˈreɪ.di.əʊ/ = NOUN: radio, ảnh quang tuyến x, máy vô tuyến điện;
VERB: phát thanh bằng vô tuyến;
USER: radio, đài phát thanh, phát thanh, vô tuyến, đài
GT
GD
C
H
L
M
O
radioactive
/ˌrādēōˈaktiv/ = ADJECTIVE: phóng xạ, có năng lực phóng xạ;
USER: phóng xạ, xạ, bức xạ, chất phóng xạ, phóng
GT
GD
C
H
L
M
O
raising
/rāz/ = VERB: gây ra, đưa lên, xây dựng, đề khởi, thâu thuế, trồng rau, dựng lên, kéo lên, kiếm tiền, xúi giục, kiến trúc, nuôi súc vật, nhổ trại;
USER: nâng cao, nâng, tăng, huy động, nuôi
GT
GD
C
H
L
M
O
ranked
/ræŋk/ = VERB: diển hành, sắp thành hàng, liệt người nào vào hạng;
USER: xếp hạng, xếp, đứng, xếp thứ, đứng thứ
GT
GD
C
H
L
M
O
rapid
/ˈræp.ɪd/ = ADJECTIVE: nhanh, mau, lẹ, thẳng đứng;
NOUN: thác;
USER: nhanh, nhanh chóng
GT
GD
C
H
L
M
O
realistic
/ˌrɪəˈlɪs.tɪk/ = ADJECTIVE: hiện thực, thực tại, thực thể;
USER: thực tế, thực, hiện thực, thật, thực tiễn
GT
GD
C
H
L
M
O
reality
/riˈæl.ɪ.ti/ = NOUN: sự thật, tính chân thật, tính xác thật, thật sự, thực tế;
USER: thực tế, thực, hiện thực, thực tại, tế
GT
GD
C
H
L
M
O
realization
/ˌrɪə.laɪˈzeɪ.ʃən/ = NOUN: quam niệm, sự hiểu rỏ, sự thực hiện, sự thực hành một kế hoạch, ý nghĩa rỏ ràng;
USER: thực hiện, thực, nhận thức, hiện thực, chứng ngộ
GT
GD
C
H
L
M
O
realizing
/ˈrɪə.laɪz/ = VERB: thực hiện, hiểu rỏ việc gì, tả như thật, thực hành, ý thức rỏ ràng, vẽ hình như thật;
USER: thực hiện, nhận ra, nhận, thực, thực hiện các
GT
GD
C
H
L
M
O
reasoning
/ˈriː.zən.ɪŋ/ = USER: lý luận, lý, luận, lý do, lập luận
GT
GD
C
H
L
M
O
received
/rɪˈsiːvd/ = ADJECTIVE: có nhận;
USER: nhận được, nhận, đã nhận được, được, đã nhận
GT
GD
C
H
L
M
O
receiving
/rɪˈsiːv/ = VERB: nhận, chứa vật gì, tiếp đón, lãnh, tiếp đãi;
USER: nhận, nhận được, tiếp nhận, thu
GT
GD
C
H
L
M
O
recipient
/rɪˈsɪp.i.ənt/ = NOUN: người nhận, người lãnh;
ADJECTIVE: dể thụ cãm;
USER: người nhận, nhận, tiếp nhận
GT
GD
C
H
L
M
O
recommended
/ˌrek.əˈmend/ = VERB: giới thiệu, gợi ý, dặn bảo, dặn dò, khuyên bảo, tiến cử;
USER: đề nghị, khuyến cáo, khuyến, khuyến khích, nên
GT
GD
C
H
L
M
O
reconsider
/ˌrēkənˈsidər/ = USER: xem xét lại, xét lại, xem xét, cân nhắc lại, xem lại
GT
GD
C
H
L
M
O
reconstructive
/ˌriː.kənˈstrʌk.tɪv/ = USER: tái tạo, tạo hình, và tái tạo, chỉnh hình, tái tạo lại,
GT
GD
C
H
L
M
O
recruited
/rɪˈkruːt/ = VERB: chiêu mộ, tuyển mộ, bình phục, dụ dổ vào đảng, chiêu dụ, hồi phục;
USER: tuyển dụng, tuyển, tuyển chọn, tuyển mộ, được tuyển dụng
GT
GD
C
H
L
M
O
reducing
/rɪˈdjuːs/ = NOUN: sự làm cho nhỏ, sự giãm;
USER: giảm, làm giảm, việc giảm, giảm thiểu, giảm bớt
GT
GD
C
H
L
M
O
reflecting
/rɪˈflekt/ = USER: phản ánh, phản chiếu, phản, thể hiện, phản xạ
GT
GD
C
H
L
M
O
regularly
/ˈreɡ.jʊ.lər/ = ADVERB: có định kỳ, đều đều;
USER: thường xuyên, thiết, xuyên, thường, đều đặn
GT
GD
C
H
L
M
O
relate
/rɪˈleɪt/ = VERB: ăn khớp nhau, kể lại, liên kết, liên lạc, quan hệ, thuật lại;
USER: liên quan, liên hệ, có liên quan, liên quan đến, liên
GT
GD
C
H
L
M
O
related
/rɪˈleɪ.tɪd/ = ADJECTIVE: có dính dáng, có liên quan;
USER: liên quan, có liên quan, liên quan đến, quan, liên
GT
GD
C
H
L
M
O
relationships
/rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/ = NOUN: quan hệ thân tộc, tình bà con, tình thông gia;
USER: các mối quan hệ, mối quan hệ, quan hệ, những mối quan hệ, mối liên hệ
GT
GD
C
H
L
M
O
release
/rɪˈliːs/ = VERB: từ chối, phóng thích, miển trừ, ném bom, thoát ra, nhượng lại;
NOUN: cái cúp điện, giấy biên nhận, sự bay ra, sự cho máy chạy, sự đem ra bán, sự để lại;
USER: phát hành, giải phóng, thả, phóng, phát
GT
GD
C
H
L
M
O
released
/rɪˈliːs/ = ADJECTIVE: thoát ra;
USER: phát hành, bố, công bố, được phát hành, ra
GT
GD
C
H
L
M
O
releases
/rɪˈliːs/ = NOUN: cái cúp điện, giấy biên nhận, sự bay ra, sự cho máy chạy, sự đem ra bán, sự để lại, sự nhường lại, sự phóng thích, sự từ chối, sự thả bom, sự thả ra, sự thoát khỏi;
USER: phát hành, phiên bản, thông cáo, thông, phiên
GT
GD
C
H
L
M
O
releasing
/rɪˈliːs/ = VERB: từ chối, phóng thích, miển trừ, ném bom, thoát ra, nhượng lại;
USER: phát hành, giải phóng, phóng, thả, ra mắt
GT
GD
C
H
L
M
O
remember
/rɪˈmem.bər/ = VERB: hồi tưởng, lưu ý đến, nhớ lại, nghĩ đến;
USER: nhớ, hãy nhớ, ghi nhớ, nhớ đến, nhớ lại
GT
GD
C
H
L
M
O
renaissance
/rəˈneɪ.səns/ = NOUN: sự khôi phục, sự phục hưng, sự tái hưng;
USER: phục hưng, thời kỳ phục hưng, sự phục hưng, hưng, kỳ phục hưng
GT
GD
C
H
L
M
O
renowned
/rɪˈnaʊnd/ = ADJECTIVE: có danh, có tiếng, trứ danh;
USER: nổi tiếng, danh tiếng, nổi tiếng của, lừng danh, danh nổi tiếng
GT
GD
C
H
L
M
O
repeatedly
/rɪˈpiː.tɪd.li/ = ADVERB: nhắc lại;
USER: nhiều lần, liên tục, lặp đi lặp lại, lần, tục
GT
GD
C
H
L
M
O
report
/rɪˈpɔːt/ = VERB: báo cáo, tường trình, kể lại, thuật lại;
NOUN: bản báo cáo, biên bản, danh tiếng, danh vọng, sự báo cáo, sự tường thuật, tin tức, tờ báo cáo;
USER: báo cáo, báo, thông báo, báo cáo các
GT
GD
C
H
L
M
O
represented
/ˌrepriˈzent/ = VERB: đại diện, tượng trưng, chú ý, đóng tuồng, diển tả, miêu tả, làm để ý;
USER: đại diện, đại diện cho, biểu, biểu diễn, diễn
GT
GD
C
H
L
M
O
representing
/ˌrep.rɪˈzent/ = VERB: đại diện, tượng trưng, chú ý, đóng tuồng, diển tả, miêu tả, làm để ý;
USER: đại diện, đại diện cho, chiếm, biểu, thể hiện
GT
GD
C
H
L
M
O
requirements
/rɪˈkwaɪə.mənt/ = NOUN: sự cần dùng, sự yêu cầu;
USER: yêu cầu, các yêu cầu, yêu cầu của, cầu, yêu cầu về
GT
GD
C
H
L
M
O
requires
/rɪˈkwaɪər/ = VERB: cần dùng, cần thiết, yêu cầu;
USER: yêu cầu, đòi hỏi, đòi hỏi phải có, đòi hỏi phải, cần
GT
GD
C
H
L
M
O
research
/ˈrēˌsərCH,riˈsərCH/ = VERB: tìm tòi, sưu tầm;
NOUN: sự khảo cứu, sự nghiên cứu, sự tìm kiếm, sự tìm tòi;
USER: nghiên cứu, cứu, nghiên, nghiên cứu của, các nghiên cứu
GT
GD
C
H
L
M
O
researcher
/rɪˈsɜːtʃ/ = NOUN: người tìm tòi;
USER: nhà nghiên cứu, nghiên cứu, nghiên cứu viên, nghiên
GT
GD
C
H
L
M
O
researching
/rɪˈsɜːtʃ/ = VERB: tìm tòi, sưu tầm;
USER: nghiên cứu, hiểu, tìm hiểu, nghiên cứu các, việc nghiên cứu
GT
GD
C
H
L
M
O
resort
/rɪˈzɔːt/ = NOUN: chổ hẹn gặp mặt, chổ lưu trú, phương pháp, phương sách, sự nhờ cậy đến, sự trông cậy đến;
VERB: nhờ đến, trông cậy vào, năng tới lui;
USER: nghỉ mát, khu nghỉ mát, khu du lịch, viện, resort
GT
GD
C
H
L
M
O
resorts
/rɪˈzɔːt/ = NOUN: 吟, 喟;
USER: 呻吟, 呻吟聲, 的呻吟, 的呻吟聲
GT
GD
C
H
L
M
O
resources
/ˈrēˌsôrs,ˈrēˈzôrs,riˈsôrs,riˈzôrs/ = NOUN: nguồn lợi tức, nguồn năng lực, tài nguyên, tự lực;
USER: tài nguyên, nguồn lực, nguồn tài nguyên, các nguồn lực, nguồn
GT
GD
C
H
L
M
O
respirator
/ˈrespəˌrātər/ = NOUN: mặt nạ lọc hơi thở vào, mặt nạ phòng hơi độc;
USER: mặt nạ, hô hấp, nạ, thở, khẩu
GT
GD
C
H
L
M
O
respirators
/ˈrespəˌrātər/ = NOUN: mặt nạ lọc hơi thở vào, mặt nạ phòng hơi độc;
USER: mặt nạ phòng độc, mặt nạ, nạ, mặt nạ phòng, cụ thở,
GT
GD
C
H
L
M
O
respiratory
/ˈrespərəˌtôrē,riˈspīrə-/ = ADJECTIVE: thuộc về hô hấp, thuộc về hơi thở;
USER: hô hấp, đường hô hấp, hấp, về đường hô hấp, về hô hấp
GT
GD
C
H
L
M
O
response
/rɪˈspɒns/ = NOUN: sự đáp lại, bài thánh ca trong lê mi sa, sự đáp lại bằng lời nói;
USER: phản ứng, đáp ứng, phản hồi, trả lời, đáp
GT
GD
C
H
L
M
O
resulting
/rɪˈzʌl.tɪŋ/ = VERB: kết quả, đưa đến kết quả;
USER: kết quả, dẫn, kết quả là, do, dẫn đến
GT
GD
C
H
L
M
O
results
/rɪˈzʌlt/ = NOUN: kết quả, kết quả, có kết quả;
USER: kết quả, quả, các kết quả, kết quả từ, quả từ
GT
GD
C
H
L
M
O
resurrection
/ˌrez.ərˈek.ʃən/ = NOUN: làm cho sống lại, người tái hưng, sự phục hưng, người chuyên đàn trộm xác chết, sự cải từ hoàn đồng;
USER: phục sinh, sự phục sinh, sự sống lại, sống lại, sự sống lại của
GT
GD
C
H
L
M
O
retail
/ˈriː.teɪl/ = VERB: bán lẻ, truyền rao;
NOUN: giá bám lẻ, hàng hóa bán lẻ, nói lại, truyền rao tin tức, sự bán lẻ;
USER: bán lẻ, lẻ, hàng bán lẻ, bán, bán lẻ của
GT
GD
C
H
L
M
O
retain
/rɪˈteɪn/ = VERB: cầm lại, giử, tiếp tục dùng, thuê mướn;
USER: giữ lại, giữ, duy trì, giữ chân, giữ được
GT
GD
C
H
L
M
O
retractable
/rɪˈtrækt/ = USER: thu, thu vào, thể thu, thể thu vào, retractable
GT
GD
C
H
L
M
O
revenues
/ˈrev.ən.juː/ = USER: doanh thu, thu, thu nhập, khoản thu, nguồn thu
GT
GD
C
H
L
M
O
review
/rɪˈvjuː/ = VERB: xem lại, duyệt lại, xét lại, duyệt binh, phê bình quyển sách, thao diển;
NOUN: cuộc duyệt lại, cuộc thao diển, tạp chí, sự hồi tưởng, sự phê bình, sự xem lại, sự xét lại;
USER: xem xét, xét, xem xét lại, rà soát, rà
GT
GD
C
H
L
M
O
reviewed
/ˌpɪə.rɪˈvjuː/ = VERB: xem lại, duyệt lại, xét lại, duyệt binh, phê bình quyển sách, thao diển;
USER: xem xét, xét, xem xét lại, rà soát, đánh giá
GT
GD
C
H
L
M
O
reviewing
/rɪˈvjuː/ = VERB: xem lại, duyệt lại, xét lại, duyệt binh, phê bình quyển sách, thao diển;
USER: xem xét, xét, rà soát, xem xét lại, rà
GT
GD
C
H
L
M
O
reviews
/rɪˈvjuː/ = NOUN: cuộc duyệt lại, cuộc thao diển, tạp chí, sự hồi tưởng, sự phê bình, sự xem lại, sự xét lại;
USER: đánh giá, giá, ý kiến, đanh, ý
GT
GD
C
H
L
M
O
revolution
/ˌrev.əˈluː.ʃən/ = NOUN: cuộc cách mạng, cuộc nổi dậy, sự bạo động, sự biến chuyển, sự biến đổi, sự biến thiên, sự quay của trục, sự vòng quanh của trái đất, cuộc khởi nghĩa;
USER: cuộc cách mạng, cách mạng, mạng
GT
GD
C
H
L
M
O
reynolds
= USER: Reynolds, Reynold
GT
GD
C
H
L
M
O
rides
/raɪd/ = NOUN: đường ngựa đi, sự đi dạo, sự đi chơi, sự đi xe lậu, sự bắt cóc người nào, sự chở người bằng xe ngựa, sự đi chơi bằng ngựa;
USER: cưỡi, rides, chuyến, chèo
GT
GD
C
H
L
M
O
rise
/raɪz/ = VERB: tăng lên, lên cao, mọc lên, thăng chức, dấy loạn, đứng dậy;
NOUN: sự lên cao, căn nguyên, chiều cao đứng, đường giốc, gò đất, nước lớn;
USER: tăng lên, tăng, gia tăng, xuất, xuất hiện
GT
GD
C
H
L
M
O
rituals
/ˈrɪt.ju.əl/ = NOUN: sách nghi lể;
USER: nghi lễ, các nghi lễ, nghi thức, lễ, lễ nghi
GT
GD
C
H
L
M
O
river
/ˈrɪv.ər/ = NOUN: sông;
USER: sông, River, dòng sông, con sông, bờ sông
GT
GD
C
H
L
M
O
ro
/ˌrəʊlˌɒn ˌrəʊlˈɒf/ = USER: ro, VPĐD, rộ, rô, lọc RO,
GT
GD
C
H
L
M
O
roadmap
/ˈrōdmap/ = USER: lộ trình, lộ,
GT
GD
C
H
L
M
O
robot
/ˈrəʊ.bɒt/ = ADJECTIVE: thuộc về người máy;
NOUN: người máy, người rô bô;
USER: Robot, con robot, người máy
GT
GD
C
H
L
M
O
robotic
/rəʊˈbɒt.ɪk/ = USER: robot, người máy, robotic, rôbốt
GT
GD
C
H
L
M
O
robotics
/rəʊˈbɒt.ɪks/ = USER: robot, người máy, robotics, robotic, rôbốt
GT
GD
C
H
L
M
O
robots
/ˈrəʊ.bɒt/ = NOUN: người máy, người rô bô;
USER: robot, các robot, người máy, rô bốt, robots
GT
GD
C
H
L
M
O
rock
/rɒk/ = VERB: đu đưa, làm lung lay, lúc lắc, rung chuyển;
NOUN: đá, con quay vụ, khối đá, một thứ kẹo cứng, núi đá, tảng đá, tảng đá lồi ra, sự đưa võng, đá nổi giữa biển;
USER: đá, nhạc rock, tảng đá, hòn đá, Rock
GT
GD
C
H
L
M
O
rode
/rəʊd/ = VERB: đi chơi, đi dạo, đi chơi bằng ngựa, áp bức, áp chế, dự cuộc đua ngựa, đè ép, đi bằng xe máy, đi ngựa, cỡi ngựa, cỡi xe máy;
USER: lái, đạp xe, đạp, cưỡi, đi xe
GT
GD
C
H
L
M
O
role
/rəʊl/ = NOUN: vai tuồng;
USER: vai trò, vai trò của, vai, vai trò quan, vai diễn
GT
GD
C
H
L
M
O
room
/ruːm/ = NOUN: phòng, buồng, chổ, lý do, duyên cớ, nhà ở có nhiều phòng;
VERB: ở phòng, cho ở trọ;
USER: phòng, phong, room, căn phòng, nghi
GT
GD
C
H
L
M
O
ros
GT
GD
C
H
L
M
O
round
/raʊnd/ = ADVERB: xung quanh, chung quanh, vòng vòng;
PREPOSITION: xung quanh;
NOUN: chung quanh, cuộc kinh lý;
ADJECTIVE: tròn, chuyến khứ hồi;
VERB: đi vòng quanh, làm cho tròn, làm giàu thêm, trở nên tròn;
USER: quanh, tròn, làm tròn, vòng, vòng quanh
GT
GD
C
H
L
M
O
roundup
GT
GD
C
H
L
M
O
rover
/ˈrōvər/ = NOUN: người đi lang thang, người đi vơ vẩn, người nhìn khắp nơi;
USER: người đi lang thang, rover, cỗ xe, xe tự, xe thăm dò
GT
GD
C
H
L
M
O
rpa
GT
GD
C
H
L
M
O
rules
/ruːl/ = NOUN: nguyên tắc, qui luật, điều lệ, đường gạch nối, lịnh của quan tòa, thước đo, qui tắc, quyền pháp trị, quyền thống trị;
USER: quy định, quy tắc, quy, các quy định, luật
GT
GD
C
H
L
M
O
run
/rʌn/ = VERB: chạy, chảy, chạy máy, trốn, kinh doanh, đâm xuyên qua, chạy đua, dầm dề;
NOUN: sự chạy, sự cho chạy máy, chổ đất lở, đại đa số;
USER: chạy, chạy, hành, chạy các, điều hành
GT
GD
C
H
L
M
O
running
/ˈrʌn.ɪŋ/ = ADJECTIVE: chảy, lưu loát, trôi chảy, liên tiếp, chữ viết tháu;
NOUN: cuộc chạy đua, sự chạy, sự chạy của máy, sự chỉ huy, sự điều khiển, sự kinh doanh, sự quản lý;
USER: chạy, đang chạy, hoạt động, hoạt, hành
GT
GD
C
H
L
M
O
s
= USER: s, của, Cac
GT
GD
C
H
L
M
O
safe
/seɪf/ = ADJECTIVE: an toàn, chắc chắn, thận trọng, vô sự, không nguy hiểm, vững vàng;
NOUN: tủ đựng đồ ăn, tủ sắt cất đồ quí;
USER: an toàn, két sắt, két, Ket, an
GT
GD
C
H
L
M
O
safety
/ˈseɪf.ti/ = NOUN: nơi an toàn, tình trạng an toàn, tình trạng chắc chắn, sự an ninh, sự an toàn;
USER: an toàn, an, sự an toàn, về an toàn, an toàn của
GT
GD
C
H
L
M
O
sales
/seɪl/ = NOUN: bán trả góp, bán trả tiền mặt, bán hạ giá, buôn bán, sự bán;
USER: bán hàng, bán, doanh số bán hàng, doanh thu, doanh số bán
GT
GD
C
H
L
M
O
same
/seɪm/ = ADJECTIVE: như nhau, giống nhau, một thứ;
PRONOUN: như nhau, giống nhau, một thứ;
NOUN: vật giống nhau, chữ giống nhau;
ADVERB: cũng cách ấy, cũng thế;
USER: như nhau, cùng, cùng một, tương tự, giống
GT
GD
C
H
L
M
O
san
/sæn.ænˌdreɪ.əsˈfɒlt/ = USER: san, ở San
GT
GD
C
H
L
M
O
sausage
/ˈsɒs.ɪdʒ/ = NOUN: dồi, lạp xưởng, xúc xích;
USER: xúc xích, xích, giò chả, giò, lạp xưởng
GT
GD
C
H
L
M
O
scale
/skeɪl/ = NOUN: âm giai, cặn, tỉ lệ, bề rộng, chổ xù xì, giai cấp xả hội, mặt chia độ;
VERB: leo, cạo cặn, chia tỉ lệ, đánh vảy, làm đóng cáu;
USER: quy mô, thang điểm, thang điểm từ, thang, qui mô
GT
GD
C
H
L
M
O
scenic
/ˈsiː.nɪk/ = ADJECTIVE: cảnh vật, phong cảnh, thuộc về kịch trường, thuộc về sân khấu;
USER: danh lam thắng cảnh, cảnh, lam thắng cảnh, cảnh quan, phong cảnh đẹp
GT
GD
C
H
L
M
O
scheduled
/ˈʃed.juːl/ = VERB: ghi vào danh biểu, ghi vào thời khắc biểu;
USER: dự kiến, lên kế hoạch, theo lịch trình, kế hoạch, dự
GT
GD
C
H
L
M
O
scheming
/skiːm/ = VERB: âm mưu, gian kế, dùng mưu;
USER: quy hoạch, âm mưu, mưu đồ, mưu, mưu đồ của
GT
GD
C
H
L
M
O
scholarship
/ˈskɒl.ə.ʃɪp/ = NOUN: học bổng, sự học rộng, sự thông thái;
USER: học bổng, học bổng, bổng, suất học bổng, học thuật
GT
GD
C
H
L
M
O
school
/skuːl/ = NOUN: trường học, lớp học, trường trung học, ban học, học đường, môn phái, ngành học, phòng học, phòng thi, triết học, trường tiểu học, các học sinh của một trường, trường mẫu giáo;
VERB: cho đi học, dạy dổ, dạy học;
USER: trường, trường học, học, nhà trường
GT
GD
C
H
L
M
O
schools
/skuːl/ = NOUN: học đường;
USER: trường học, trường, các trường học, các trường, học
GT
GD
C
H
L
M
O
sci
/ˈsaɪ.faɪ/ = USER: khoa học viễn tưởng, khoa học, khoa học giả tưởng, sci, khoa
GT
GD
C
H
L
M
O
science
/saɪəns/ = NOUN: khoa học, học thức, kiến thức, kỷ thuật, trí thức;
USER: khoa học, khoa học, Khoa, Science, học
GT
GD
C
H
L
M
O
sciences
/saɪəns/ = NOUN: khoa học, học thức, kiến thức, kỷ thuật, trí thức;
USER: khoa học, ngành khoa học, Khoa, Sciences, học Khoa học
GT
GD
C
H
L
M
O
scientific
/ˌsīənˈtifik/ = ADJECTIVE: kiến thức, thuộc về khoa học, thuộc về trí thức;
USER: khoa học, khoa, cứu khoa học
GT
GD
C
H
L
M
O
scientist
/ˈsaɪən.tɪst/ = NOUN: nhà khoa học, nhà vật lý học, người giỏi về khoa vạn vật;
USER: nhà khoa học, khoa học, các nhà khoa học, khoa học gia, nhà khoa
GT
GD
C
H
L
M
O
scientists
/ˈsaɪən.tɪst/ = NOUN: nhà khoa học, nhà vật lý học, người giỏi về khoa vạn vật;
USER: các nhà khoa học, nhà khoa học, khoa học, khoa học gia, nhà khoa
GT
GD
C
H
L
M
O
sculpted
/skʌlpt/ = USER: điêu khắc, tạc, trổ, chạm trổ, tác phẩm điêu khắc,
GT
GD
C
H
L
M
O
sculpting
/skʌlpt/ = USER: điêu khắc, khắc nét, sculpting,
GT
GD
C
H
L
M
O
sculptor
/ˈskʌlp.tər/ = USER: nhà điêu khắc, điêu khắc, điêu khắc gia, điêu khắc người
GT
GD
C
H
L
M
O
sculptural
/ˈskʌlp.tʃər/ = ADJECTIVE: thuộc về điêu khắc;
USER: thuộc về điêu khắc, phẩm điêu khắc, thuật điêu khắc, nghệ thuật điêu khắc, sculptural,
GT
GD
C
H
L
M
O
sculpture
/ˈskʌlp.tʃər/ = NOUN: bức tượng, thuật điêu khắc;
VERB: điêu khắc;
USER: tác phẩm điêu khắc, điêu khắc, phẩm điêu khắc, bức tượng, tượng
GT
GD
C
H
L
M
O
sculptures
/ˈskʌlp.tʃər/ = NOUN: bức tượng, thuật điêu khắc;
USER: tác phẩm điêu khắc, điêu khắc, phẩm điêu khắc, Nghệ thuật Điêu khắc, bức điêu khắc
GT
GD
C
H
L
M
O
scuttling
/ˈskədl/ = USER: phá thủng,
GT
GD
C
H
L
M
O
sea
/siː/ = NOUN: biển, bể;
USER: biển, biển, nước biển, đường biển, trên biển
GT
GD
C
H
L
M
O
seashells
/ˈsiː.ʃel/ = USER: vỏ sI, những vỏ ốc, seashells, vỏ ốc,
GT
GD
C
H
L
M
O
seaweed
/ˈsiː.wiːd/ = NOUN: loài rong;
USER: rong biển, rong, tảo biển, cỏ biển, tảo
GT
GD
C
H
L
M
O
second
/ˈsek.ənd/ = NOUN: thứ hai, giây đồng hồ, hạng nhì, người làm chứng, người thứ hai;
ADJECTIVE: thứ nhì;
VERB: giúp đở;
USER: thứ hai, giây, hai, thứ, lần thứ hai
GT
GD
C
H
L
M
O
secretary
/ˈsek.rə.tər.i/ = NOUN: thơ ký, bí thơ;
USER: thư ký, Bộ trưởng, Bí thư, trưởng, thư
GT
GD
C
H
L
M
O
section
/ˈsek.ʃən/ = NOUN: đội bộ binh, một đoạn, một khúc, phần của vật, sự cắt ra, sự chia ra, tiết diện, thiết đồ;
VERB: cắt ra từng miếng, chia ra từng phần;
USER: phần, mục, đoạn, section, phận
GT
GD
C
H
L
M
O
secured
/sɪˈkjʊər/ = VERB: gắn chặt, đặt vào chổ không nguy hiểm, để vào nơi chắc chắn, làm một thành phố kiên cố, nhốt vào nơi chắc chắn, chiếm những chổ tốt, thế đồ để bảo đãm nợ;
USER: bảo đảm, đảm bảo, bảo, được bảo đảm, bảo mật
GT
GD
C
H
L
M
O
see
/siː/ = VERB: xem, thấy, nhìn thấy, nhận ra, trông thấy, xem xét, lưu ý;
USER: xem, thấy, nhìn thấy, sẽ nhìn thấy, gặp
GT
GD
C
H
L
M
O
seed
/siːd/ = NOUN: hạt, hột, mầm, nguồn gốc;
USER: hạt giống, hạt, giống, con giống, dòng dõi
GT
GD
C
H
L
M
O
seeking
/siːk/ = VERB: kiếm, tìm, tìm kiếm;
USER: tìm kiếm, tìm, tìm kiếm sự, đang tìm kiếm, tận
GT
GD
C
H
L
M
O
seeks
/siːk/ = USER: tìm kiếm, tìm, tìm cách, cố
GT
GD
C
H
L
M
O
seen
/siːn/ = VERB: thấy;
USER: thấy, nhìn thấy, xem, được thấy, coi
GT
GD
C
H
L
M
O
select
/sɪˈlekt/ = ADJECTIVE: lựa chọn, lựa;
VERB: lựa, tuyển trạch;
USER: chọn, lựa chọn, hãy chọn, choün
GT
GD
C
H
L
M
O
self
/self/ = NOUN: tôi, chính tôi;
PRONOUN: chính mình, tự mình;
USER: tự, bản thân, self, thân, sự tự
GT
GD
C
H
L
M
O
semantic
/sɪˈmæn.tɪk/ = ADJECTIVE: thuộc về ý nghĩa học;
USER: ngữ nghĩa, semantic, về ngữ nghĩa, ngữ nghĩa học
GT
GD
C
H
L
M
O
semblance
/ˈsem.bləns/ = NOUN: bề ngoài, giả bộ, sự giả đò;
USER: giả bộ, semblance, cái vẻ, vẻ ngoài, vẻ tương
GT
GD
C
H
L
M
O
semester
/sɪˈmes.tər/ = NOUN: sáu tháng;
USER: học kỳ, kỳ, hoïc kyø, học kì, kỳ học
GT
GD
C
H
L
M
O
senior
/ˈsiː.ni.ər/ = ADJECTIVE: lâu nhứt, lớn tuổi hơn;
NOUN: người làm lâu nhứt, sinh viên năm cuối cùng;
USER: cao cấp, cấp cao, cao, cấp, cao cấp của
GT
GD
C
H
L
M
O
sense
/sens/ = NOUN: giác quan, sự phán đoán, tri giác, ý thức, sự ổn kiện của tinh thần, cãm giác, ý nghĩa;
VERB: hiểu rỏ, cãm giác, cãm thấy;
USER: ý nghĩa, cảm giác, ý thức, có ý nghĩa, nghĩa
GT
GD
C
H
L
M
O
sensing
/sens/ = VERB: hiểu rỏ, cãm giác, cãm thấy;
USER: cảm biến, cảm, cảm nhận, cảm ứng, viễn
GT
GD
C
H
L
M
O
sensitive
/ˈsen.sɪ.tɪv/ = ADJECTIVE: có cãm giác, thuộc về cãm giác;
USER: nhạy cảm, nhạy cảm với, nhạy, cảm, nhạy cảm về
GT
GD
C
H
L
M
O
sensual
/ˈsen.sjʊəl/ = ADJECTIVE: thuộc về xác thịt;
USER: gợi cảm, dục, sensual, nhục dục, dục lạc
GT
GD
C
H
L
M
O
sentient
/ˈsen.tɪ.ənt/ = ADJECTIVE: có cãm giác;
USER: sinh, sanh, chúng sinh, hữu tình
GT
GD
C
H
L
M
O
sept
/sepˈtem.bər/ = NOUN: khoảng rào kín;
USER: khoảng rào kín, Tháng Chín
GT
GD
C
H
L
M
O
september
/sepˈtem.bər/ = NOUN: tháng chín, tháng chín dương lịch
GT
GD
C
H
L
M
O
series
/ˈsɪə.riːz/ = NOUN: hàng, dãy liên tiếp nhau;
USER: loạt, hàng loạt, phim, dòng, chuỗi
GT
GD
C
H
L
M
O
serve
/sɜːv/ = VERB: giao banh, phục dịch, có lợi, cư xử;
NOUN: cú giao banh;
USER: phục vụ, phục vụ cho, phục, dùng, phục vụ các
GT
GD
C
H
L
M
O
served
/sɜːv/ = VERB: giao banh, phục dịch, có lợi, cư xử;
USER: phục vụ, từng, được phục vụ, phục, đã phục vụ
GT
GD
C
H
L
M
O
serves
/sɜːv/ = NOUN: cú giao banh;
USER: phục vụ, phục vụ các, phục vụ bữa, phục, phục vụ cho
GT
GD
C
H
L
M
O
service
/ˈsɜː.vɪs/ = NOUN: dịch vụ, vụ, phục vụ, sự phục vụ, sự săn sóc, chức vụ, công tác, sự giao banh, sự phân phát, việc làm;
USER: vụ, dịch vụ, vụ, phục vụ, dịch
GT
GD
C
H
L
M
O
serving
/ˈsɜː.vɪŋ/ = NOUN: sự phục dịch;
USER: phục vụ, phục, phục vụ các, phục vụ cho, chấp hành
GT
GD
C
H
L
M
O
session
/ˈseʃ.ən/ = NOUN: buổi họp, hội nghị, sự chủ trì, tam cá nguyệt của niên học;
USER: phiên, buổi, session, phiên họp, phiên giao dịch
GT
GD
C
H
L
M
O
sessions
/ˈseʃ.ən/ = NOUN: buổi họp, hội nghị, sự chủ trì, tam cá nguyệt của niên học;
USER: phiên, buổi, các buổi, các phiên, phiên họp
GT
GD
C
H
L
M
O
set
/set/ = VERB: đặt, để, lặn, dọn bàn ăn, đặt vật gì lên, không nháy mắt;
NOUN: bộ, bọn, chiều gió thổi, chiều nước chảy;
ADJECTIVE: căng thẳng, nghiêm trang;
USER: đặt, thiết lập, đặt, thiết, lập
GT
GD
C
H
L
M
O
seth
= USER: seth, của Seth, Sết
GT
GD
C
H
L
M
O
several
/ˈsev.ər.əl/ = ADJECTIVE: cá nhân, khác nhau, phân biệt, riêng biệt;
USER: nhiều, một số, số, một vài, vài
GT
GD
C
H
L
M
O
shared
/ʃeəd/ = VERB: chia, phân chia, có chân trong, dự vào, phân phối, có dự phần, có phần trong vật gì;
USER: chia sẻ, được chia sẻ, chung, chia, đã chia sẻ
GT
GD
C
H
L
M
O
shop
/ʃɒp/ = NOUN: tiệm, cửa hàng, xưởng, nơi bán hàng lẻ;
VERB: đi mua hàng, mua đồ;
USER: mua sắm, cửa hàng, sắm, mua hàng
GT
GD
C
H
L
M
O
shot
/ʃɒt/ = NOUN: cú sút banh, đạn của súng, ngụm rượu, phát súng, sự bắn súng, sự quăng lưới, tay thiện xạ;
VERB: nạp súng, buộc chì vào dây câu;
USER: bắn, chụp, cú sút, sút, cú
GT
GD
C
H
L
M
O
show
/ʃəʊ/ = VERB: chỉ, lộ ra, biểu lộ, chỉ chổ, đưa ra cho xem, tỏ ra;
NOUN: chưng bày, cơ hội, sự bày ra, sự làm bộ, sự phô trương, buổi diễn, cuộc triển lãm;
USER: hiển thị, cho, hiện, cho thấy, thấy
GT
GD
C
H
L
M
O
showed
/ʃəʊ/ = VERB: chỉ, lộ ra, biểu lộ, chỉ chổ, đưa ra cho xem, tỏ ra;
USER: cho thấy, cho, thấy, đã cho thấy, hiện
GT
GD
C
H
L
M
O
showing
/ˈʃəʊ.ɪŋ/ = NOUN: sự biểu lộ, sự biểu thị, sự khoe trương, sự phô bài, sự trình bày;
USER: hiện, cho thấy, thấy, thể hiện, hiển thị
GT
GD
C
H
L
M
O
shown
/ʃəʊn/ = VERB: chỉ, lộ ra, biểu lộ, chỉ chổ, đưa ra cho xem, tỏ ra;
USER: thể hiện, hiện, thấy, chỉ, cho thấy
GT
GD
C
H
L
M
O
shows
/ʃəʊ/ = NOUN: chưng bày, cơ hội, sự bày ra, sự làm bộ, sự phô trương, buổi diễn, cuộc triển lãm;
USER: chương trình, cho thấy, các chương trình, chương, thấy
GT
GD
C
H
L
M
O
shuttle
/ˈʃʌt.l̩/ = NOUN: cái thoi;
USER: đưa đón, Xe buýt, Xe buýt tuyến ngắn, Xe đưa đón, Xe buýt tới
GT
GD
C
H
L
M
O
sicily
= USER: sicily, Sicilia
GT
GD
C
H
L
M
O
side
/saɪd/ = NOUN: bên, hông, cạnh, sườn, ở bên cạnh, góc cái hộp, ở bên nầy;
USER: bên, phía, phụ, mặt, phía bên
GT
GD
C
H
L
M
O
sidewalk
/ˈsaɪd.wɔːk/ = NOUN: đường đi bộ;
USER: vỉa hè, lề đường, lề, lối đi, lối đi bộ
GT
GD
C
H
L
M
O
signals
/ˈsɪɡ.nəl/ = NOUN: ám hiệu, dấu hiệu, tín hiệu;
USER: tín hiệu, các tín hiệu, dấu hiệu, hiệu, tín
GT
GD
C
H
L
M
O
signature
/ˈsɪɡ.nɪ.tʃər/ = NOUN: tên ký, dấu ở đầu bản nhạc, chữ ký;
USER: chữ ký, ký, chữ ký của, văn đặc sắc, chữ kí
GT
GD
C
H
L
M
O
significant
/sigˈnifikənt/ = ADJECTIVE: quan trọng, trọng đại, có ý nghĩa, đầy ý nghĩa;
USER: đáng kể, quan trọng, có ý nghĩa, ý nghĩa, trọng
GT
GD
C
H
L
M
O
silicone
GT
GD
C
H
L
M
O
simian
GT
GD
C
H
L
M
O
since
/sɪns/ = PREPOSITION: từ, từ đó, từ khi;
ADVERB: lâu rồi, từ đó, từ lâu;
CONJUNCTION: từ khi;
USER: kể từ, từ, kể từ khi, vì, từ năm
GT
GD
C
H
L
M
O
singularity
/ˌsɪŋ.ɡjʊˈlær.ɪ.ti/ = NOUN: tính cách kỳ dị, tính cách kỳ quái, tính chất, trạng thái đặc biệt;
USER: tính chất, trạng thái đặc biệt, dị, kỳ dị, điểm kỳ dị
GT
GD
C
H
L
M
O
sit
/sɪt/ = VERB: ngồi, đậu trên cây, nhóm họp
GT
GD
C
H
L
M
O
sixteenth
/ˌsɪkˈstiːnθ/ = ADJECTIVE: thứ mười sáu;
NOUN: thứ mười sáu;
USER: XVI, mười sáu, thứ mười sáu, sixteenth
GT
GD
C
H
L
M
O
skilled
/skɪld/ = ADJECTIVE: giỏi, khéo léo;
USER: có kỹ năng, có tay nghề cao, kỹ năng, có tay nghề, lành nghề
GT
GD
C
H
L
M
O
skills
/skɪl/ = NOUN: kỳ xảo, sự khéo léo, sự khéo tay, tinh xảo;
USER: kỹ năng, các kỹ năng, kĩ năng, những kỹ năng, năng
GT
GD
C
H
L
M
O
skin
/skɪn/ = NOUN: da, da thú;
VERB: gọt vỏ trái cây, lột da;
USER: da, làn da, skin
GT
GD
C
H
L
M
O
small
/smɔːl/ = ADJECTIVE: nhỏ, bé, vụn vặt;
ADVERB: chử nhỏ, từng miếng nhỏ;
USER: nhỏ, nhỏ, ít
GT
GD
C
H
L
M
O
smaller
/smɔːl/ = USER: nhỏ hơn, nhỏ, ít
GT
GD
C
H
L
M
O
smart
/smɑːt/ = ADJECTIVE: lịch sự, lẹ làng, mau lẹ;
NOUN: nổi đau đớn, nổi thống khổ, sự đau đớn, sự nhức nhối;
VERB: đau khổ, đau lòng, làm đau đớn, làm nhức nhối;
USER: thông minh, minh, smart, tưởng, lý tưởng
GT
GD
C
H
L
M
O
smit
/smit/ = USER: rèn, Smit,
GT
GD
C
H
L
M
O
smithsonian
= USER: Smithsonian, Viện Smithsonian, của Smithsonian
GT
GD
C
H
L
M
O
social
/ˈsəʊ.ʃəl/ = ADJECTIVE: ở thành đoàn thể, thuộc về xã hội;
USER: xã hội, xã, sinh xã hội, xã hội của
GT
GD
C
H
L
M
O
society
/səˈsaɪ.ə.ti/ = NOUN: sự giao tế, sự giao thiệp, sự xã giao;
USER: xã hội, xã, của xã hội, hội
GT
GD
C
H
L
M
O
sofia
= USER: sofia, ở Sofia,
GT
GD
C
H
L
M
O
software
/ˈsɒft.weər/ = NOUN: một phần về ngành điện toán;
USER: phần mềm, các phần mềm, mềm, phần, về các phần mềm
GT
GD
C
H
L
M
O
souls
/səʊl/ = NOUN: linh hồn, người, tâm hồn;
USER: linh hồn, tâm hồn, hồn, những linh hồn, các linh hồn
GT
GD
C
H
L
M
O
source
/sɔːs/ = NOUN: nguyên nhân, nguồn;
USER: nguồn, Source, mã nguồn, nguồn gốc
GT
GD
C
H
L
M
O
space
/speɪs/ = NOUN: không gian, khoảng, khoảng không, chổ, khoảng thới gian, khoảng trống, miếng cách chữ;
VERB: làm cho cách nhau, phân chia hàng;
USER: không gian, gian, trống, khoảng trống, vũ trụ
GT
GD
C
H
L
M
O
speak
/spiːk/ = VERB: nói, chứng tỏ, diển thuyết;
USER: nói, nói chuyện, nói được, nói tiếng, tiếng
GT
GD
C
H
L
M
O
speaker
/ˈspiː.kər/ = NOUN: diển giả, máy phát thanh, người đối thoại, người diển thuyết, phát ngôn viên, viện trưởng, xướng ngôn viên;
USER: loa, nói, diễn giả, người nói, giả
GT
GD
C
H
L
M
O
special
/ˈspeʃ.əl/ = ADJECTIVE: đặc biệt, riêng biệt;
NOUN: giá đặc biệt, vật nổi bật nhất, chuyến xe lửa đặc biệt, tớ báo xuất bản đặc biệt;
USER: đặc biệt, đặc biệt, đặc, đặc biệt của, biệt
GT
GD
C
H
L
M
O
spectacles
/ˈspek.tɪ.kl̩/ = NOUN: kính;
USER: kính, kính, kính đeo mắt, kính đeo, cặp kính
GT
GD
C
H
L
M
O
spectrum
/ˈspek.trəm/ = NOUN: quang phổ;
USER: phổ, quang phổ, phổ tần, tần, phổ tần số
GT
GD
C
H
L
M
O
speech
/spiːtʃ/ = NOUN: lời nói, ngôn ngữ của một dân tộc;
USER: bài phát biểu, phát biểu, nói, lời nói, bài diễn văn
GT
GD
C
H
L
M
O
spidery
/ˈspaɪ.dər.i/ = USER: thuộc về nhện, nhện, ngoằn ngoèo, giống nhền nhện, nhiều nhền nhện
GT
GD
C
H
L
M
O
spilling
/spil/ = VERB: chảy ra, làm đổ, làm té ngựa, làm tràn;
USER: tràn, đổ, làm đổ, lan, tràn ra
GT
GD
C
H
L
M
O
spinoff
GT
GD
C
H
L
M
O
spontaneously
/ˌspɒn.təˈneɪ.ɪ.ti/ = USER: một cách tự nhiên, tự nhiên, tự phát, một cách tự phát, tự
GT
GD
C
H
L
M
O
sprayed
/sprā/ = VERB: tưới cây, xịt nước;
USER: phun, rải, phun thuốc, xịt, được phun
GT
GD
C
H
L
M
O
spring
/sprɪŋ/ = NOUN: suối, nước suối, căn nguyên, mùa xuân, nhíp xe, sự nhảy, nguồn, tính co dản, nguồn gốc, chổ cong của tấm ván;
VERB: nhảy, làm bung lên, rỉ ra nước, làm cong, làm nổ mìn, cử động thình lình vì lo xò bung lên;
USER: mùa xuân, xuân, lò xo, suối, vào mùa xuân
GT
GD
C
H
L
M
O
springer
= NOUN: một loại chó sói, người làm nổ mìn, người nhảy, phần của khung tò vò;
USER: người nhảy, springer, người làm nổ mìn, một loại chó sói, springer cho
GT
GD
C
H
L
M
O
square
/skweər/ = ADJECTIVE: vuông;
NOUN: ô vuông, bình phương, hình vuông, khối vuông;
VERB: gạch vuông, đẻo vuông góc, hối lộ, kẻ ô vuông, làm cho vuông;
ADVERB: có góc vuông, thành thật;
USER: vuông, hình vuông, quảng trường, square, ô vuông
GT
GD
C
H
L
M
O
stable
/ˈsteɪ.bl̩/ = NOUN: chuồng bò, chuồng ngựa, chuồng trâu;
VERB: nhốt vào chuồng, nhốt vào tàu;
USER: ổn định, ổn, bền vững
GT
GD
C
H
L
M
O
stalk
/stɔːk/ = NOUN: bước đi chậm rải, dáng đi kiêu ngạo;
VERB: đi bước dài;
USER: lén, rỗi, cuống, thân, theo lén
GT
GD
C
H
L
M
O
stand
/stænd/ = VERB: đứng, ngừng lại, chịu đựng, đặt vật gì lên, giử vửng lập trường, kéo dài, đứng dậy;
NOUN: cách đứng, chổ, chổ đậu xe, gian hàng, khán đài, sự chống cự, sự ngừng lại, vị trí;
USER: đứng, nổi, nổi bật, chịu
GT
GD
C
H
L
M
O
stands
/stænd/ = NOUN: cách đứng, chổ, chổ đậu xe, gian hàng, khán đài, sự chống cự, sự ngừng lại, vị trí;
USER: đứng, là viết tắt, viết tắt, là viết tắt của, viết tắt của
GT
GD
C
H
L
M
O
startled
/ˈstɑː.tl̩/ = VERB: làm giựt mình, làm hoảng hốt, làm sợ hải;
USER: giật mình, giật, hoảng hốt, ngạc, kinh ngạc
GT
GD
C
H
L
M
O
startup
/dotcom/ = USER: khởi động, khởi, startup, khi khởi động
GT
GD
C
H
L
M
O
startups
/ˈstɑːt.ʌp/ = USER: khởi động, phần khởi động, khởi, khởi động của, phần khởi động của
GT
GD
C
H
L
M
O
state
/steɪt/ = NOUN: tiểu bang, địa vị, tình trạng, trạng thái, vẻ lộng lẩy;
VERB: định ngày, phát biểu, tuyên bố, ra một bài toán;
USER: nhà nước, trạng thái, nhà, bang, tiểu bang
GT
GD
C
H
L
M
O
states
/steɪt/ = NOUN: tiểu bang, địa vị, tình trạng, trạng thái, vẻ lộng lẩy;
USER: quốc gia, tiểu bang, các quốc gia, bang, nước
GT
GD
C
H
L
M
O
statistical
/stəˈtistikəl/ = ADJECTIVE: thống kê;
USER: thống kê, kê, liệu thống kê
GT
GD
C
H
L
M
O
steering
/ˈstɪə.rɪŋ ˌkɒl.əm/ = NOUN: tay lái, sự lái;
USER: lái, chỉ đạo, lăng, tay lái, điều hành
GT
GD
C
H
L
M
O
stella
= USER: stella, của Stella
GT
GD
C
H
L
M
O
stem
/stem/ = NOUN: thân cây, buồng chuối, cuống hoa, tổ tiên, cuống lá, thủy tổ, ngữ căn của một chữ;
VERB: đánh bật trở lại, đánh lui, đắp đập ngăn, đi ngược;
USER: thân cây, xuất phát, ngăn chặn, phát, bắt nguồn
GT
GD
C
H
L
M
O
stevenson
= USER: stevenson, stevenson đã
GT
GD
C
H
L
M
O
stimuli
/ˈstɪm.jʊ.ləs/ = NOUN: chất kích thích, sự khích lệ;
USER: kích thích, tác nhân kích thích, các kích thích, nhân kích thích, sự kích thích
GT
GD
C
H
L
M
O
stinky
/ˈstɪŋ.kɪŋ/ = USER: stinky, hôi thối, thối, bốc mùi, hôi thối của,
GT
GD
C
H
L
M
O
stone
/stəʊn/ = NOUN: đá, thạch, đá sỏi;
USER: đá, bằng đá, hòn đá, viên đá, tảng đá
GT
GD
C
H
L
M
O
store
/stɔːr/ = NOUN: tiệm, cửa hàng, kho chứa hàng, lương thực, sự có nhiều, sự dồi dào, đồ tích trữ;
VERB: cất vào kho, chứa được, trau giồi, tích trữ;
USER: lưu trữ, lưu, lưu trữ các, lưu giữ, trữ
GT
GD
C
H
L
M
O
strange
/streɪndʒ/ = ADJECTIVE: lạ, xa lạ, không quen;
USER: lạ, kỳ lạ, lạ lùng, xa lạ, kì lạ
GT
GD
C
H
L
M
O
street
/striːt/ = NOUN: đường, đường phố;
USER: đường phố, đường, phố, street, trên đường phố
GT
GD
C
H
L
M
O
strives
/straɪv/ = USER: phấn đấu, cố gắng, nỗ lực, nỗ, luôn nỗ lực
GT
GD
C
H
L
M
O
structured
/ˈstrʌk.tʃəd/ = USER: cấu trúc, có cấu trúc, cơ cấu, cấu, được cấu trúc
GT
GD
C
H
L
M
O
structures
/ˈstrʌk.tʃər/ = NOUN: cách kết cấu, vật kiến trúc;
USER: cấu trúc, cơ cấu, các cấu trúc, kết cấu, cấu
GT
GD
C
H
L
M
O
struggling
/ˈstrʌɡ.lɪŋ/ = VERB: rán sức;
USER: đấu tranh, đang gặp khó khăn, gặp khó khăn, vật lộn, phải vật lộn
GT
GD
C
H
L
M
O
stu
= USER: Stu, hoïc
GT
GD
C
H
L
M
O
student
/ˈstjuː.dənt/ = NOUN: sinh viên, học sinh;
USER: sinh viên, học sinh, sinh, học, student
GT
GD
C
H
L
M
O
students
/ˈstjuː.dənt/ = NOUN: sinh viên, học sinh;
USER: sinh viên, sinh, các học sinh, các sinh viên, học sinh
GT
GD
C
H
L
M
O
studied
/ˈstʌd.id/ = VERB: học tập, chăm chú, nghiên cứu, trắc nghiệm;
USER: nghiên cứu, học, đã nghiên cứu, được nghiên cứu, theo học
GT
GD
C
H
L
M
O
studies
/ˈstədē/ = NOUN: học hỏi, nghiên cứu, phòng làm việc, sự chăm chú, sự chú ý, sự học;
USER: nghiên cứu, các nghiên cứu, học, những nghiên cứu, nghiên
GT
GD
C
H
L
M
O
studio
/ˈstjuː.di.əʊ/ = NOUN: phòng làm việc của nhà điêu khắc, phòng làm việc của họa sĩ;
USER: phòng thu, phòng, Studio, thu, xưởng
GT
GD
C
H
L
M
O
studios
/ˈstjuː.di.əʊ/ = NOUN: phòng làm việc của nhà điêu khắc, phòng làm việc của họa sĩ;
USER: studio, hãng phim, hãng, các hãng phim, các hãng
GT
GD
C
H
L
M
O
study
/ˈstʌd.i/ = VERB: học tập, chăm chú, nghiên cứu, trắc nghiệm;
NOUN: học hỏi, nghiên cứu, phòng làm việc, sự chăm chú, sự chú ý, sự học;
USER: nghiên cứu, học, học tập, du học, hiểu
GT
GD
C
H
L
M
O
style
/staɪl/ = NOUN: bút pháp, kiểu kiến trúc, thời trang, dao khắc chữ, kiểu mẫu;
USER: phong cách, kiểu, theo phong cách, phong, style
GT
GD
C
H
L
M
O
sub
/sʌb/ = VERB: cho mượn trước, thay thế;
USER: phụ, tiểu, sub, Chi, phân
GT
GD
C
H
L
M
O
subsequent
/ˈsʌb.sɪ.kwənt/ = ADJECTIVE: đến sau;
USER: tiếp theo, sau đó, sau, tiếp, sau này
GT
GD
C
H
L
M
O
subsequently
/ˈsʌb.sɪ.kwənt/ = ADVERB: theo sau;
USER: sau đó, sau, sau đó được, sau này
GT
GD
C
H
L
M
O
successful
/səkˈses.fəl/ = ADJECTIVE: có kết quả, có thành tựu;
USER: thành công, thành, công, thành công của
GT
GD
C
H
L
M
O
successfully
/səkˈses.fəl/ = USER: thành công, thành, công, thành công trong
GT
GD
C
H
L
M
O
such
/sʌtʃ/ = ADJECTIVE: như vậy, như thế;
USER: như vậy, như, chẳng hạn, đó, ví dụ
GT
GD
C
H
L
M
O
summer
/ˈsʌm.ər/ = NOUN: mùa hè, mùa hạ;
USER: mùa hè, vào mùa hè, hè, mùa hè năm, trong mùa hè
GT
GD
C
H
L
M
O
summit
/ˈsʌm.ɪt/ = NOUN: đỉnh, chóp, độ tối cao;
USER: đỉnh, hội nghị thượng đỉnh, đỉnh, nghị thượng đỉnh, hội nghị
GT
GD
C
H
L
M
O
sun
/sʌn/ = NOUN: mặt trời, thái dương;
USER: mặt trời, ánh nắng mặt trời, trời, ánh mặt trời, nắng
GT
GD
C
H
L
M
O
sung
/sʌŋ/ = VERB: ca, hát;
USER: sung, hát, Tống, Sùng, Nhật Thành
GT
GD
C
H
L
M
O
superhuman
/ˌso͞opərˈ(h)yo͞omən/ = ADJECTIVE: quá sức người;
USER: quá sức người, siêu, siêu nhân, siêu phàm, phi thường
GT
GD
C
H
L
M
O
support
/səˈpɔːt/ = VERB: ủng hộ, chịu đựng, chống đở;
NOUN: sự giúp đở, sự ủng hộ, người nhờ cậy;
USER: hỗ trợ, ủng hộ, hỗ trợ các, hỗ trợ cho, trợ
GT
GD
C
H
L
M
O
supported
/səˈpɔːt/ = VERB: ủng hộ, chịu đựng, chống đở;
USER: hỗ trợ, được hỗ trợ, ủng hộ, trợ, sự hỗ trợ
GT
GD
C
H
L
M
O
surgery
/ˈsɜː.dʒər.i/ = NOUN: khoa giải phẩu, khoa mổ xẻ;
USER: phẫu thuật, giải phẫu, phẫu, mổ, ca phẫu thuật
GT
GD
C
H
L
M
O
surprising
/səˈpraɪ.zɪŋ/ = ADJECTIVE: làm ngạc nhiên, sự đột kích;
USER: đáng ngạc nhiên, ngạc nhiên, bất ngờ, gây ngạc nhiên, ngạc nhiên khi
GT
GD
C
H
L
M
O
surreal
/səˈrɪəl/ = USER: siêu thực, Kì quái, kỳ quái, quái, kỳ lạ
GT
GD
C
H
L
M
O
sways
/sweɪ/ = VERB: khiến chịu ảnh hưởng, lúc lắc, do dự;
NOUN: sự cai trị, sự lung lay;
USER: lắc lư,
GT
GD
C
H
L
M
O
swenson
GT
GD
C
H
L
M
O
swim
/swɪm/ = VERB: bơi, lội, choáng váng, xoay;
USER: bơi, bơi lội, biết bơi, swim
GT
GD
C
H
L
M
O
swimming
/swɪm/ = NOUN: sự bơi lội, sự lội;
USER: bơi, bơi lội, hồ, bể, swimming
GT
GD
C
H
L
M
O
symposium
/sɪmˈpəʊ.zi.əm/ = NOUN: cuộc thảo luận thân mật, tập bài báo của nhiều tác giả;
USER: Hội nghị chuyên đề, Hội thảo, hội thảo chuyên đề, hội nghị, nghị chuyên đề
GT
GD
C
H
L
M
O
synthesis
/ˈsɪn.θə.sɪs/ = NOUN: sự tổ hợp;
USER: tổng hợp, tổng, sự tổng hợp, trình tổng hợp, tổng hợp các
GT
GD
C
H
L
M
O
system
/ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống;
USER: hệ thống, hệ, hệ điều, thống, hệ thống của
GT
GD
C
H
L
M
O
systems
/ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống;
USER: hệ thống, các hệ thống, hệ, hệ điều, thống
GT
GD
C
H
L
M
O
t
/tiː/ = NOUN: chữ thứ hai mươi trong mẫu tự;
USER: t, tấn, Ba T
GT
GD
C
H
L
M
O
table
/ˈteɪ.bl̩/ = NOUN: bàn, bàn ăn, lòng bàn tay, mặt bằng của hột ngọc, bản mục lục;
VERB: đánh bài trên bàn, đặc trên bàn, lấp mộng;
USER: bảng, bàn, table
GT
GD
C
H
L
M
O
tables
/ˈteɪ.bl̩/ = NOUN: bàn, bàn ăn, lòng bàn tay, mặt bằng của hột ngọc, bản mục lục;
USER: bảng, bàn, các bảng, bảng biểu
GT
GD
C
H
L
M
O
taboos
/təˈbo͞o,taˈbo͞o/ = USER: những điều cấm kỵ, điều cấm kỵ, cấm kỵ, những cấm kỵ, điều cấm kị,
GT
GD
C
H
L
M
O
tac
/ˌtɪk.tækˈtəʊ/ = USER: tac, của TAC, tấc
GT
GD
C
H
L
M
O
talent
/ˈtæl.ənt/ = NOUN: năng lực;
USER: tài năng, tài, tài năng của, nhân tài, người tài
GT
GD
C
H
L
M
O
talents
/ˈtæl.ənt/ = NOUN: năng lực;
USER: tài năng, tài, tài năng của, nhân tài, những tài năng
GT
GD
C
H
L
M
O
talk
/tɔːk/ = VERB: nói chuyện, khiển trách, nói ngoại ngữ;
NOUN: cuộc nói chuyện, lời nói, tin đồn;
USER: nói chuyện, nói, nói chuyện với, chuyện, talk
GT
GD
C
H
L
M
O
tall
/tɔːl/ = ADJECTIVE: cao;
USER: cao, chiều cao, cao lớn, cao tầng, tall
GT
GD
C
H
L
M
O
taught
/tɔːt/ = VERB: dạy, dạy học, dạy dổ, huấn luyện, hướng dẩn;
USER: dạy, giảng dạy, đã dạy, học, dạy cho
GT
GD
C
H
L
M
O
tea
/tiː/ = NOUN: trà, cây trà;
USER: trà, chè, pha trà, tra
GT
GD
C
H
L
M
O
teacher
/ˈtiː.tʃər/ = NOUN: giáo viên, thầy giáo, giáo sư;
USER: giáo viên, giáo, thầy, thầy giáo, cô giáo
GT
GD
C
H
L
M
O
teachers
/ˈtiː.tʃər/ = NOUN: giáo viên, thầy giáo, giáo sư;
USER: giáo viên, các giáo viên, giáo, học giáo viên, thầy
GT
GD
C
H
L
M
O
teaching
/ˈtiː.tʃɪŋ/ = NOUN: lời giáo huấn, sự dạy bảo;
USER: giảng dạy, dạy học, dạy, giáo, giáo huấn
GT
GD
C
H
L
M
O
team
/tēm/ = NOUN: ban, đội, đoàn thể thao, đội bóng, sự chở súc vật buộc chung nhau;
VERB: buộc súc vật vào xe;
USER: đội, nhóm, đội ngũ, đội bóng, đội tuyển
GT
GD
C
H
L
M
O
tech
/tek/ = USER: công nghệ cao, công nghệ, nghệ, Tech, nghệ cao
GT
GD
C
H
L
M
O
technical
/ˈtek.nɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về công nghệ, thuộc về kỷ thuật;
USER: kỹ thuật, thuật, kĩ thuật, về kỹ thuật
GT
GD
C
H
L
M
O
technician
/tekˈnɪʃ.ən/ = NOUN: chuyên viên kỷ thuật, nhà kỷ thuật;
USER: kỹ thuật viên, kỹ thuật, technician, viên kỹ thuật
GT
GD
C
H
L
M
O
techniques
/tekˈniːk/ = NOUN: chuyên môn, kỷ thuật;
USER: kỹ thuật, các kỹ thuật, kĩ thuật, kỹ, thuật
GT
GD
C
H
L
M
O
technological
/ˌtek.nəˈlɒdʒ.ɪ.kəl/ = USER: công nghệ, nghệ, kỹ thuật, về công nghệ
GT
GD
C
H
L
M
O
technologies
/tekˈnɒl.ə.dʒi/ = NOUN: kỷ thuật học;
USER: công nghệ, các công nghệ, nghệ, kỹ thuật, những công nghệ
GT
GD
C
H
L
M
O
technology
/tekˈnɒl.ə.dʒi/ = NOUN: kỷ thuật học;
USER: công nghệ, nghệ, kỹ thuật
GT
GD
C
H
L
M
O
ted
/ted/ = VERB: trở cỏ để phơi khô;
USER: trở cỏ để phơi khô, Ted, của Ted
GT
GD
C
H
L
M
O
tedx
GT
GD
C
H
L
M
O
tends
/tend/ = VERB: trông nom, giử gìn, săn sóc, xoay về hướng, băng thuốc cho người bịnh;
USER: có xu hướng, xu hướng, có khuynh hướng, khuynh hướng, có xu
GT
GD
C
H
L
M
O
term
/tɜːm/ = ADJECTIVE: hâm hẩm, ấm;
USER: hạn, dài, thuật ngữ, dài cho, ngữ
GT
GD
C
H
L
M
O
test
/test/ = VERB: thử, thí nghiệm;
NOUN: cuộc thi, thí nghiệm, sự khảo thí, sự thử;
USER: kiểm tra, thử nghiệm, thử, thi, xét nghiệm
GT
GD
C
H
L
M
O
testing
/ˈtes.tɪŋ/ = VERB: thử, thí nghiệm;
USER: thử nghiệm, kiểm tra, xét nghiệm, thử, kiểm
GT
GD
C
H
L
M
O
th
/ˈTHôrēəm/ = USER: thứ, ngày, th, lần thứ, tháng
GT
GD
C
H
L
M
O
than
/ðæn/ = CONJUNCTION: hơn;
USER: hơn, so với, hơn so với, so, hơn so
GT
GD
C
H
L
M
O
that
/ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói;
ADJECTIVE: cuốn sách đó;
CONJUNCTION: chuyện đó;
ADVERB: cũng cao thế đó;
USER: mà, đó, rằng, là, có
GT
GD
C
H
L
M
O
the
GT
GD
C
H
L
M
O
theater
/ˈθɪə.tər/ = NOUN: nhà hát, hý viện, kịch trường, rạp hát;
USER: nhà hát, sân khấu, hát, rạp chiếu phim, rạp hát
GT
GD
C
H
L
M
O
theatre
/ˈθɪə.tər/ = NOUN: nhà hát, hý viện, kịch trường, rạp hát;
USER: nhà hát, sân khấu, hát, rạp chiếu phim, rạp hát
GT
GD
C
H
L
M
O
theatrical
/θiˈæt.rɪ.kəl/ = ADJECTIVE: có vẻ đóng kịch, thuộc về kịch trường, không tự nhiên;
USER: sân khấu, khấu, kịch, rạp
GT
GD
C
H
L
M
O
their
/ðeər/ = PRONOUN: của họ, của chúng nó;
USER: của họ, của họ, họ, mình, của mình
GT
GD
C
H
L
M
O
them
/ðem/ = PRONOUN: họ, chúng nó;
USER: họ, chúng, đó, cho họ
GT
GD
C
H
L
M
O
theme
/θiːm/ = NOUN: chủ đề;
USER: chủ đề, theme, đề, chủ điểm, chủ
GT
GD
C
H
L
M
O
themed
/θiːm/ = USER: theo chủ đề, chủ đề, có chủ đề, với chủ đề, mang chủ đề
GT
GD
C
H
L
M
O
therapy
/ˈθer.ə.pi/ = NOUN: trị liệu, liệu pháp, phép trị liệu;
USER: điều trị, trị liệu, liệu pháp, trị, điều trị bằng
GT
GD
C
H
L
M
O
thereby
/ˌðeəˈbaɪ/ = ADVERB: bằng cách ấy, theo cách ấy, theo kiểu ấy;
USER: do đó, qua đó, từ đó, đó, nhờ đó
GT
GD
C
H
L
M
O
these
/ðiːz/ = USER: những, các, này, đến các, đây
GT
GD
C
H
L
M
O
thesis
/ˈθiː.sɪs/ = NOUN: luận văn, luận đề;
USER: luận án, luận văn, luận, luận án của, luận đề
GT
GD
C
H
L
M
O
third
/θɜːd/ = ADJECTIVE: thứ ba;
NOUN: người thứ ba, vật phẫm hạng ba;
USER: thứ ba, ba, phần ba, thứ, III
GT
GD
C
H
L
M
O
thirty
/ˈθɜː.ti/ =
USER: ba mươi, hạn ba mươi, ba möôi
GT
GD
C
H
L
M
O
this
/ðɪs/ = PRONOUN: cái nầy, điều này, vật nầy;
USER: này, điều này, đây, nay
GT
GD
C
H
L
M
O
those
/ðəʊz/ = PRONOUN: cái đó, vật kia;
USER: những, những người, các, người, với những
GT
GD
C
H
L
M
O
threats
/θret/ = NOUN: sự hăm dọa;
USER: mối đe dọa, các mối đe dọa, đe dọa, những mối đe dọa, nguy cơ
GT
GD
C
H
L
M
O
three
/θriː/ = USER: three, three, three" ba
GT
GD
C
H
L
M
O
through
/θruː/ = PREPOSITION: xuyên qua, từ bên nầy qua bên kia;
ADJECTIVE: ngang qua, băng qua, chạy thẳng;
USER: xuyên qua, thông qua, qua, thông qua các, đến
GT
GD
C
H
L
M
O
throughout
/θruːˈaʊt/ = ADVERB: khắp nơi, mọi nơi;
PREPOSITION: khắp nơi, suốt đời, suốt năm;
USER: suốt, trong suốt, toàn, trong, khắp
GT
GD
C
H
L
M
O
time
/taɪm/ = NOUN: thời gian, lúc, hồi, thì giờ, thời đại, thời kỳ;
VERB: chọn lúc để đánh, định giờ, sừa đồng hồ cho đúng giờ, tính toán thời gian;
USER: thời gian, Hiện, Bây, thời, lần
GT
GD
C
H
L
M
O
timeless
/ˈtaɪm.ləs/ = ADJECTIVE: bất diện, vô cùng;
USER: vượt thời gian, vô tận, phi thời gian, bất hủ, timeless
GT
GD
C
H
L
M
O
times
/taɪmz/ = NOUN: thời gian;
USER: lần, thời gian, thời, times, giờ
GT
GD
C
H
L
M
O
to
/tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng;
USER: đến, để, cho, với, tới
GT
GD
C
H
L
M
O
together
/təˈɡeð.ər/ = ADVERB: chung với nhau, cùng một lần, cùng nhau;
USER: cùng nhau, cùng, lại với nhau, với nhau, nhau
GT
GD
C
H
L
M
O
too
/tuː/ = ADVERB: quá, ngoài ra, nhiều quá, tỉnh lại, vả lại;
USER: quá, cũng, nữa
GT
GD
C
H
L
M
O
took
/tʊk/ = VERB: lấy, chiếm, cầm, bị bịnh, dắt người, đoạt giải thưởng, uống thuốc, lấy cái gì, mướn nhà, có kết quả, nắm, nhận được;
USER: mất, diễn, đã, lấy, đưa
GT
GD
C
H
L
M
O
tool
/tuːl/ = NOUN: dụng cụ, đồ nghề, khí cụ, tay sai của người nào;
USER: công cụ, cụ
GT
GD
C
H
L
M
O
toole
GT
GD
C
H
L
M
O
top
/tɒp/ = NOUN: đỉnh, mui xe, ngọn, chỏm, chóp, đầu trang giấy, nắp hộp, phần cao hơn hết, phần ở trên, áo che phần trên cơ thể;
ADJECTIVE: ở trên, đứng đầu;
VERB: cắt ngọn, đặt ở trên;
USER: đầu, hàng đầu, trên, đầu trang, top
GT
GD
C
H
L
M
O
toward
/təˈwɔːdz/ = PREPOSITION: để, đối với, gần, vào khoảng, về hướng, về phía;
ADJECTIVE: dể bảo, ngoan ngoãn;
USER: hướng, về phía, đối với, hướng tới, đối
GT
GD
C
H
L
M
O
towards
/təˈwɔːdz/ = PREPOSITION: để, đối với, gần, vào khoảng, về hướng, về phía;
USER: hướng tới, hướng, đối với, về phía, đối
GT
GD
C
H
L
M
O
toy
/tɔɪ/ = NOUN: đồ chơi, đồ chơi trẻ con, đồ vật ít giá trị;
USER: đồ chơi, đồ chơi, món đồ chơi, toy
GT
GD
C
H
L
M
O
track
/træk/ = NOUN: dấu chân, đường chạy qua, đường đi qua, đường đua xe, đường ray, đường xe lửa, đường chạy trong máy hát, đường của người đi qua, những lằn trong dĩa hát;
VERB: theo dấu, truy nả;
USER: theo dõi, theo dõi các, dõi
GT
GD
C
H
L
M
O
traditional
/trəˈdɪʃ.ən.əl/ = ADJECTIVE: thuộc về truyền tyhống;
USER: truyền thống, truyền thống của, cổ truyền, truyền
GT
GD
C
H
L
M
O
traditions
/trəˈdɪʃ.ən/ = NOUN: sự giao phó, truyền thuyết;
USER: truyền thống, các truyền thống, những truyền thống, truyền thống của, thuần phong
GT
GD
C
H
L
M
O
trailer
/ˈtreɪ.lər/ = NOUN: nhà di động, cây bò, cây leo, người đi sau, người lùng bắt, xe rờ mọt, người đi kéo lết ở sau;
USER: Trailer, đề, kéo, xe kéo, moóc
GT
GD
C
H
L
M
O
training
/ˈtreɪ.nɪŋ/ = NOUN: sự tập luyện, sự học nghề, sự huấn luyện;
USER: đào tạo, huấn luyện, tập huấn, huấn, dạy
GT
GD
C
H
L
M
O
transfer
/trænsˈfɜːr/ = VERB: chuyển nhượng, đi chuyển, chuyển tiền qua trương mục khác;
NOUN: nối chuyến, sự chuyển ngân, sự dời chổ, sự thuyên chuyển, sự chuyển tiền qua trương mục khác, sự chuyển đổi binh sĩ;
USER: chuyển, chuyển giao, truyền, chuyển nhượng, chuyển các
GT
GD
C
H
L
M
O
transform
/trænsˈfɔːm/ = VERB: thay đổi, biến chất, biến đổi, biến hóa;
USER: chuyển đổi, chuyển, biến đổi, biến, đổi
GT
GD
C
H
L
M
O
transformation
/ˌtræns.fəˈmeɪ.ʃən/ = NOUN: chùm tóc giả, sự biến chất, sự biến đổi, sự biến tính, sự biến hình, sự biến hóa;
USER: chuyển đổi, biến đổi, chuyển, đổi, biến
GT
GD
C
H
L
M
O
transformational
/ˌtrænsfəˈmeɪʃənəl/ = USER: chuyển đổi, biến đổi, chuyển hóa, tính chuyển đổi, sự chuyển đổi
GT
GD
C
H
L
M
O
transitioned
= USER: chuyển, chuyển đổi, được chuyển đổi, chuyển đổi của, đã chuyển đổi
GT
GD
C
H
L
M
O
transitioning
= USER: đang chuyển đổi
GT
GD
C
H
L
M
O
translation
/trænsˈleɪ.ʃən/ = NOUN: sự chuyển đổi, sự biến dạng, sự phiên dịch, sự thông dịch, sự truyền lại;
USER: dịch, bản dịch, dịch thuật, translation, phiên dịch
GT
GD
C
H
L
M
O
transmitting
/trænzˈmɪt/ = VERB: chuyển giao, tống đạt, truyền đạt;
USER: truyền, truyền tải, phát, chuyển, phát sóng
GT
GD
C
H
L
M
O
transmute
/trænzˈmjuːt/ = VERB: biến chất;
USER: chuyển hóa, chuyển hoá
GT
GD
C
H
L
M
O
travel
/ˈtræv.əl/ = VERB: đi du lịch, đi du hàng;
NOUN: sự đi xa, sự du lịch, sự chạy tới chạy lui;
USER: đi du lịch, đi, du lịch, đi lại, di chuyển
GT
GD
C
H
L
M
O
treatment
/ˈtriːt.mənt/ = NOUN: điều trị, phép trị bịnh, phép trị liệu, sự chế hóa, sự cư xử, sự đối đải, sự nghiên cứu;
USER: điều trị, xử lý, xử, trị, chữa trị
GT
GD
C
H
L
M
O
trees
/triː/ = NOUN: cây, thập tự giá;
USER: cây, cây cối, cây xanh, những cây, các cây
GT
GD
C
H
L
M
O
tribune
/ˈtrɪb.juːn/ = NOUN: diển đàn, ghế của giáo hoàng;
USER: diển đàn, Tribune, ghế của giáo hoàng
GT
GD
C
H
L
M
O
triennial
/trīˈenēəl/ = ADJECTIVE: ba năm một kỳ, kéo dài trong ba năm;
USER: kéo dài trong ba năm, ba năm một lần, ba năm một kỳ,
GT
GD
C
H
L
M
O
truly
/ˈtruː.li/ = ADVERB: thật, chân thật, đúng, đúng đắn, ngay thật, thành thật, thật ra;
USER: thực sự, sự, thực, thật, thật sự
GT
GD
C
H
L
M
O
trust
/trʌst/ = NOUN: tin cậy, lòng tin, sự giao thác, trách nhiệm, sự kỳ vọng, sự trông mong, tín nhiệm;
VERB: hy vọng, trông cậy, tín nhiệm;
USER: tin tưởng, tin, tin cậy, tin tưởng vào, tưởng
GT
GD
C
H
L
M
O
tshirt
/ˈtiː.ʃɜːt/ = USER: áo thun, áo, thun, tshirt, áo phông
GT
GD
C
H
L
M
O
tub
/tʌb/ = USER: bồn tắm, bồn, tắm, Bôn, bồn tắm thủy
GT
GD
C
H
L
M
O
tubs
/tʌb/ = NOUN: thùng đựng nước, thùng gổ đựng quặng;
USER: bồn tắm, bồn, bồn tắm thủy, tắm, bồn tắm nước
GT
GD
C
H
L
M
O
turin
= USER: turin, Torino, Tôrinô, ở Turin, thành Turin
GT
GD
C
H
L
M
O
turtles
/ˈtɜː.tl̩/ = NOUN: đồi mồi, rùa;
USER: rùa, con rùa, loài rùa, rùa biển, ruøa
GT
GD
C
H
L
M
O
two
/tuː/ = số hai
GT
GD
C
H
L
M
O
type
/taɪp/ = NOUN: kiểu, khuôn, chữ in, mẫu;
USER: loại, kiểu, đi, chuyên đi
GT
GD
C
H
L
M
O
typical
/ˈtɪp.ɪ.kəl/ = ADJECTIVE: tượng trưng;
USER: điển hình, tiêu biểu, điển, đặc trưng, thường
GT
GD
C
H
L
M
O
u
/ju/ = USER: u, u có,
GT
GD
C
H
L
M
O
ucla
= USER: UCLA, của UCLA, đại học UCLA, học UCLA
GT
GD
C
H
L
M
O
ultimately
/ˈʌl.tɪ.mət.li/ = ADVERB: cuối cùng, ở cuối, ở sau cùng;
USER: cuối cùng, cuối cùng là, rốt cuộc, sau cùng, rốt
GT
GD
C
H
L
M
O
uncanny
/ʌnˈkæn.i/ = ADJECTIVE: kỳ lạ, kỳ quái;
USER: kỳ lạ, kỳ lạ, uncanny, huyền bí, kì lạ
GT
GD
C
H
L
M
O
under
/ˈʌn.dər/ = ADJECTIVE: dưới, ở dưới, ít quá, không đủ, nhỏ quá;
PREPOSITION: dưới, ở dưới;
ADVERB: ở dưới, ít quá, không đủ;
USER: dưới, theo, trong, thuộc, được
GT
GD
C
H
L
M
O
undergraduate
/ˌəndərˈgrajəwit/ = NOUN: chưa có bằng cấp, sinh viên chưa có học vị;
USER: đại học, học, đại, các khóa học, các khóa
GT
GD
C
H
L
M
O
understanding
/ˌəndərˈstand/ = NOUN: sự hiểu, đồng ý, hiểu biết, sự hợp ý, trí thông minh;
USER: sự hiểu biết, hiểu biết, hiểu, hiểu biết về, thức
GT
GD
C
H
L
M
O
universal
/ˌyo͞onəˈvərsəl/ = ADJECTIVE: tất cả, toàn thể, thế giới;
USER: phổ quát, phổ, phổ cập, chung, toàn
GT
GD
C
H
L
M
O
universities
/ˌyo͞onəˈvərsətē/ = NOUN: trường đại học, trường đại học tổng hợp;
USER: các trường đại học, trường đại học, đại học, trường, trường đại
GT
GD
C
H
L
M
O
university
/ˌyo͞onəˈvərsətē/ = NOUN: trường đại học, trường đại học tổng hợp;
ADJECTIVE: đại học đường;
USER: trường đại học, đại học, các trường đại học, đại, trường
GT
GD
C
H
L
M
O
unlock
/ʌnˈlɒk/ = VERB: mở khóa, tiết lậu, tiết lộ;
USER: mở khóa, unlock, mở, mở khoá, mở khóa các
GT
GD
C
H
L
M
O
unreal
/ʌnˈrɪəl/ = ADJECTIVE: hư không, hư ảo, không thật, không thật tế, giã dối;
USER: hư không, Unreal, không thật, không thực tế, hư
GT
GD
C
H
L
M
O
unsettling
/ʌnˈset.əl.ɪŋ/ = VERB: làm lung lay, làm lộn xộn;
USER: đáng lo ngại, bất ổn, bất an, đáng ngại, đáng lo
GT
GD
C
H
L
M
O
until
/ənˈtɪl/ = CONJUNCTION: bị bắt quả tang, cho đến khi, trồng trọt, cho đến lúc;
PREPOSITION: đến, đến bây giờ, đến lúc đó;
USER: cho đến khi, đến, cho đến, đến khi, cho tới khi
GT
GD
C
H
L
M
O
unveiling
/ʌnˈveɪl/ = VERB: cái màng trùm đầu, vén màng lên, cất cái nạng, làm lộ bí mật;
USER: ra mắt, tiết lộ, khánh, khánh thành, unveiling
GT
GD
C
H
L
M
O
up
/ʌp/ = ADVERB: lên trên, chưa đi ngủ, ở trên;
VERB: nâng lên, nhấc lên, dơ lên, những chổ lên;
PREPOSITION: trèo lên, bước lên;
USER: lên, lập, tăng, up, đến
GT
GD
C
H
L
M
O
upending
GT
GD
C
H
L
M
O
upon
/əˈpɒn/ = PREPOSITION: trên, gần;
USER: trên, khi, theo, vào, thuận
GT
GD
C
H
L
M
O
us
/ʌs/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta;
USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, chung tôi, tôi
GT
GD
C
H
L
M
O
usa
/ˌjuː.esˈeɪ/ = ABBREVIATION: Hoa Kỳ, chữ tắt của nước Mỹ;
USER: usa, Hoa Kỳ, Mỹ, My, Hoa
GT
GD
C
H
L
M
O
usc
= USER: usc, của USC
GT
GD
C
H
L
M
O
usd
= USER: usd, VND, VNĐ
GT
GD
C
H
L
M
O
use
/juːz/ = VERB: dùng, dùng vật gì;
NOUN: cách dùng, hưởng dụng, lợi ích, quyền hưởng, sự có ích, sự dùng, hữu ích;
USER: sử dụng, dùng, dụng, sử, sử dụng các
GT
GD
C
H
L
M
O
used
/juːst/ = ADJECTIVE: đang dùng, thường dùng;
USER: sử dụng, được sử dụng, dùng, dụng, được dùng
GT
GD
C
H
L
M
O
useful
/ˈjuːs.fəl/ = ADJECTIVE: có ích, hữu ích;
USER: hữu ích, có ích, hữu dụng, hữu, ích
GT
GD
C
H
L
M
O
user
/ˈjuː.zər/ = NOUN: người hay dùng, quyền hưởng dụng luôn luôn;
USER: người sử dụng, người dùng, dùng, sử dụng, hướng
GT
GD
C
H
L
M
O
using
/juːz/ = NOUN: đang dùng;
USER: sử dụng, sử dụng các, bằng cách sử dụng, dùng, cách sử dụng
GT
GD
C
H
L
M
O
v
/viː/ = USER: v, vs
GT
GD
C
H
L
M
O
valley
/ˈvæl.i/ = NOUN: đường rảnh, thung lũng;
USER: thung lung, thung lũng, Valley, trũng, thung
GT
GD
C
H
L
M
O
van
/væn/ = NOUN: xe thùng, đội quân xung phong, loại xe lớn, cánh quân tại mặt trận;
USER: van, xe, Vân, Vạn, văn
GT
GD
C
H
L
M
O
varied
/ˈveə.rɪd/ = ADJECTIVE: thay đổi;
USER: thay đổi, đa dạng, khác nhau, dao động, biến động
GT
GD
C
H
L
M
O
various
/ˈveə.ri.əs/ = ADJECTIVE: khác nhau, nhiều thứ;
USER: khác nhau, nhiều, các, khác, nhau
GT
GD
C
H
L
M
O
vectors
/ˈvek.tər/ = NOUN: côn trùng, toán véc tơ;
USER: vector, vectơ, các vector, véc tơ, vectors
GT
GD
C
H
L
M
O
vehicle
/ˈviː.ɪ.kl̩/ = NOUN: xe cộ, chất lỏng trong nước sơn, chuyên chở bằng xe cộ, phương tiện để truyền bá điều gì, phương tiện để truyền bá một vật, nước dẫn thuốc;
USER: xe, chiếc xe, phương tiện
GT
GD
C
H
L
M
O
venture
/ˈven.tʃər/ = VERB: mạo hiểm, tùy vào sự may rủi;
NOUN: công cuộc buôn bán, công cuộc làm ăn, sự may rủi, công việc mạo hiểm, tùy nơi sự may rủi;
USER: liên doanh, liên, doanh, mạo hiểm, ty liên
GT
GD
C
H
L
M
O
verisimilitude
/ˌver.ɪ.sɪˈmɪl.ɪ.tjuːd/ = NOUN: trạng thái có vẻ thật
GT
GD
C
H
L
M
O
version
/ˈvɜː.ʃən/ = NOUN: dịch ra tiếng ngoại quốc, sự phiên dịch;
USER: phiên bản, Version, bản có, phiên, Trang
GT
GD
C
H
L
M
O
versions
/ˈvɜː.ʃən/ = NOUN: dịch ra tiếng ngoại quốc, sự phiên dịch;
USER: phiên bản, các phiên bản, phiên, bản, versions
GT
GD
C
H
L
M
O
via
/ˈvaɪə/ = PREPOSITION: đi qua;
USER: thông qua, qua, bằng, via, thông qua các
GT
GD
C
H
L
M
O
vice
/vaɪs/ = NOUN: cái ê tô, kềm vặn, tánh xấu, tật xấu, nết xấu, thói xấu;
VERB: siết chặc;
USER: phó, ngược, phó Chủ, Thứ trưởng, Vice
GT
GD
C
H
L
M
O
victor
/ˈvɪk.tər/ = NOUN: kẻ thắng cuộc, người thắng trận;
USER: kẻ thắng cuộc, người thắng trận, chiến thắng, victor, thắng
GT
GD
C
H
L
M
O
video
/ˈvɪd.i.əʊ/ = NOUN: video, chiếu phim;
USER: video, phim, hình, đoạn video
GT
GD
C
H
L
M
O
virtual
/ˈvɜː.tju.əl/ = ADJECTIVE: có thật, thật sự, thật ra;
USER: ảo, virtual, ảo của
GT
GD
C
H
L
M
O
visiting
/ˈvizit/ = ADJECTIVE: sự thăm viếng;
USER: thăm, đến thăm, quý khách đến thăm, tham quan, ghé thăm
GT
GD
C
H
L
M
O
visitors
/ˈvizitər/ = NOUN: khách đến viếng, viên thanh tra, người đến thăm;
USER: khách, du khách, khách tham quan, thăm, truy cập
GT
GD
C
H
L
M
O
visits
/ˈvɪz.ɪt/ = NOUN: sự đi thăm, sự đi viếng, sự ở lại chơi vài ngày, sự thăm hỏi, sự thăm viếng, sự viếng thăm;
USER: thăm, lần, viếng thăm, chuyến thăm, lần truy cập
GT
GD
C
H
L
M
O
visual
/ˈvɪʒ.u.əl/ = ADJECTIVE: thuộc về thị giác;
NOUN: thuộc về sự trông thấy;
USER: hình ảnh, trực quan, thị giác, hình, trực
GT
GD
C
H
L
M
O
vitae
/kəˌrɪk.jʊ.ləmˈviː.taɪ/ = USER: Sơ yếu lý lịch, Sơ yếu lý, lịch, vitae, lý lịch
GT
GD
C
H
L
M
O
vol
= USER: vol, tập, quyển, tích, thể tích
GT
GD
C
H
L
M
O
volume
/ˈvɒl.juːm/ = NOUN: bổn sách, cuốn sách, quyển sách, thể tích, dung tích;
USER: khối lượng, lượng, tích, khối, âm lượng
GT
GD
C
H
L
M
O
voted
/vəʊt/ = VERB: bỏ phiếu, bỏ thăm, đầu phiếu;
USER: bình chọn, đã bỏ phiếu, bầu, bỏ phiếu, bình chọn là
GT
GD
C
H
L
M
O
vt
GT
GD
C
H
L
M
O
w
/ˈdʌb·əl·ju/ = USER: w, W ở,
GT
GD
C
H
L
M
O
walk
/wɔːk/ = VERB: thức, đi theo dấu, đường tàu chạy, thức đêm, làm om sòm;
NOUN: lể cung hiến, sự thức canh người chết;
USER: đi bộ, đi, bước, bước đi, bộ
GT
GD
C
H
L
M
O
walking
/ˈwɔː.kɪŋ/ = ADJECTIVE: đi dạo;
USER: đi bộ, đi, bước, bước đi, bộ
GT
GD
C
H
L
M
O
wall
/wɔːl/ = NOUN: tường, hông của xe, vách;
USER: tường, bức tường, thành, vách, trên tường
GT
GD
C
H
L
M
O
walt
= USER: Walt, của Walt, hãng Walt,
GT
GD
C
H
L
M
O
wander
/ˈwɒn.dər/ = VERB: đi lang thang, đi sai đường, lạc đường, lạc lối, đãng trí, đi vơ vẫn, lãng trí;
USER: đi lang thang, lang thang, đi dạo, dạo, trôi
GT
GD
C
H
L
M
O
was
/wɒz/ = VERB: là;
USER: là, đã, được, la, đã được
GT
GD
C
H
L
M
O
wash
/wɒʃ/ = VERB: rửa, giặt;
NOUN: nước gội, nước rửa, sự giặt, sự giặt quần áo, sự rửa;
USER: rửa, rửa, giặt, rửa sạch, röûa
GT
GD
C
H
L
M
O
water
/ˈwɔː.tər/ = NOUN: nước, nước uống, nước biển, nước được đun sôi, nước lọc, nước sông, nước dùng trong công việc nhà;
USER: nước, nöôùc
GT
GD
C
H
L
M
O
way
/weɪ/ = NOUN: đường, đường đi, lộ, đạo, lối đi, sự vận hành;
USER: cách, đường, theo cách, cách nào, chiều
GT
GD
C
H
L
M
O
we
/wiː/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta;
USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, ta
GT
GD
C
H
L
M
O
week
/wiːk/ = NOUN: tuần, tuần lể;
USER: tuần, trong tuần, vào tuần, tuần lễ, tuần thứ
GT
GD
C
H
L
M
O
weeks
/wiːk/ = USER: tuần, tuần lễ, vài tuần
GT
GD
C
H
L
M
O
well
/wel/ = ADVERB: giỏi;
NOUN: giếng, buồng thang máy, hầm đựng cá, nguồn cảm hứng, nguồn nước, nguồn hạnh phúc, suối nước;
USER: cũng, tốt, đây, nổi
GT
GD
C
H
L
M
O
were
/wɜːr/ = USER: là, đã, được, những, có
GT
GD
C
H
L
M
O
west
/west/ = NOUN: tây, phương tây, hướng tây, miền tây, phía tây;
USER: tây, phía tây, west, phương Tây, về phía tây
GT
GD
C
H
L
M
O
when
/wen/ = ADVERB: khi nào, chừng nào, lúc nào
GT
GD
C
H
L
M
O
where
/weər/ = ADVERB: đâu, ở đâu, ở chổ nào, trong ấy;
USER: đâu, nơi, mà, nơi mà
GT
GD
C
H
L
M
O
which
/wɪtʃ/ = PRONOUN: cái nào, thích cái nào, thích loại nào, vật nào;
USER: mà, đó, trong đó, có, được
GT
GD
C
H
L
M
O
while
/waɪl/ = CONJUNCTION: trong khi, đương khi;
NOUN: lúc, khoảng, thời gian;
VERB: giết thì giờ, thì giờ trôi qua;
USER: trong khi, khi, trong, còn
GT
GD
C
H
L
M
O
whining
/waɪn/ = VERB: than thở;
USER: rên rỉ, than vãn, whining
GT
GD
C
H
L
M
O
white
/waɪt/ = ADJECTIVE: trắng, trong trắng;
USER: trắng, màu trắng, white, da trắng, Bạch
GT
GD
C
H
L
M
O
whitey
GT
GD
C
H
L
M
O
who
/huː/ = PRONOUN: ai, kẻ nào, người nào;
USER: ai, người, những người, đã, người đã
GT
GD
C
H
L
M
O
wide
/waɪd/ = ADJECTIVE: rộng, học thức rộng, rộng lớn, uyên bác;
USER: rộng, rộng, toàn, nhiều, loại
GT
GD
C
H
L
M
O
will
/wɪl/ = NOUN: ý chí, điều quyết định, ý lực, ý muốn, will-auxiliary verb, will, chúc ngôn, để lại
GT
GD
C
H
L
M
O
winner
/ˈwɪn.ər/ = USER: người chiến thắng, chiến thắng, thắng, thắng cuộc, đoạt
GT
GD
C
H
L
M
O
winning
/ˈwɪn.ɪŋ/ = VERB: được thắng;
USER: chiến thắng, thắng, giành chiến thắng, giành, trúng
GT
GD
C
H
L
M
O
winter
/ˈwɪn.tər/ = NOUN: mùa đông, mùa lạnh, mùa rét;
USER: mùa đông, đông, mùa, vào mùa đông
GT
GD
C
H
L
M
O
wired
/waɪəd/ = VERB: bao bọc, xỏ vào dây kẻm;
USER: có dây, dây, có dây miễn phí, có dây miễn, dây miễn phí
GT
GD
C
H
L
M
O
wisdom
/ˈwɪz.dəm/ = NOUN: tánh khôn ngoan;
USER: trí tuệ, khôn ngoan, sự khôn ngoan, tuệ, khôn
GT
GD
C
H
L
M
O
wise
/waɪz/ = ADJECTIVE: khôn ngoan, khôn;
NOUN: cách hành động, lối hành động;
USER: khôn ngoan, khôn, là khôn ngoan, cách hành động, lối hành động
GT
GD
C
H
L
M
O
with
/wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với;
USER: với, có, với các, bằng, vơi
GT
GD
C
H
L
M
O
within
/wɪˈðɪn/ = ADVERB: ở trong, ở nhà, ở phía trong;
PREPOSITION: ở trong, ở phía trong;
USER: trong, trong vòng, trong phạm vi, trong vong, bên trong
GT
GD
C
H
L
M
O
won
/wʌn/ = NOUN: đồng won;
USER: won, giành, thắng, giành được, đã giành
GT
GD
C
H
L
M
O
wonder
/ˈwʌn.dər/ = ADJECTIVE: ngạc nhiên, kinh ngạc;
NOUN: điều kỳ diệu, huyền diệu, thần diệu, dị thường;
USER: tự hỏi, thắc mắc, hỏi, tự
GT
GD
C
H
L
M
O
wonderland
/ˈwʌn.dəl.ænd/ = NOUN: tiên giới;
USER: tiên giới, wonderland, thần, wonderland Thương, thần tiên
GT
GD
C
H
L
M
O
wonders
/ˈwʌn.dər/ = NOUN: điều kỳ diệu, huyền diệu, thần diệu, dị thường;
USER: kỳ diệu, kỳ, kỳ quan, điều kỳ diệu, diệu
GT
GD
C
H
L
M
O
work
/wɜːk/ = VERB: hoạt động, làm việc, bắt người nào làm việc;
NOUN: công việc, tác phẩm, việc làm;
USER: làm việc, việc, hoạt động, làm, hoạt
GT
GD
C
H
L
M
O
worked
/wərk/ = VERB: hoạt động, làm việc, bắt người nào làm việc;
USER: làm việc, đã làm việc, làm, việc, từng làm việc
GT
GD
C
H
L
M
O
works
/wɜːk/ = NOUN: công việc, tác phẩm, việc làm;
USER: hoạt động, làm việc, các công trình, việc, làm
GT
GD
C
H
L
M
O
workshop
/ˈwɜːk.ʃɒp/ = NOUN: xưởng, chổ làm, chổ làm việc;
USER: hội thảo, xưởng, thảo, cuộc hội thảo, nhà xưởng
GT
GD
C
H
L
M
O
workshops
/ˈwɜːk.ʃɒp/ = NOUN: xưởng, chổ làm, chổ làm việc;
USER: hội thảo, các cuộc hội thảo, các hội thảo, xưởng, cuộc hội thảo
GT
GD
C
H
L
M
O
world
/wɜːld/ = NOUN: thế giới, vạn vật, việc đời, vũ trụ;
USER: thế giới, trên thế giới, giới, thế, toàn thế giới
GT
GD
C
H
L
M
O
worlds
/wɜːld/ = NOUN: thế giới, vạn vật, việc đời, vũ trụ;
USER: thế giới, giới, những thế giới, các thế giới, tinh
GT
GD
C
H
L
M
O
worldwide
/ˌwɜːldˈwaɪd/ = ADJECTIVE: có kinh nghiệm, khắp nơi, khắp thế giới, thạo đời;
USER: trên toàn thế giới, trên toàn cầu, toàn cầu, trên thế giới, toàn thế giới
GT
GD
C
H
L
M
O
wormhole
= USER: wormhole, hố giun, ống thời gian, lỗ nhỏ
GT
GD
C
H
L
M
O
would
/wʊd/ = NOUN: điều quyết định, ý chí, ý muốn
GT
GD
C
H
L
M
O
writer
/ˈraɪ.tər/ = NOUN: người viết văn kiện;
USER: nhà văn, văn, viết, tác giả, người viết
GT
GD
C
H
L
M
O
writing
/ˈraɪ.tɪŋ/ = ADJECTIVE: lộ ra;
NOUN: hiện ra, soạn một quyển sách, sự viết, thảo một văn kiện, viết một bức thơ;
USER: viết, bằng văn bản, văn bản, ghi, văn
GT
GD
C
H
L
M
O
writings
/ˈraɪ.tɪŋ/ = NOUN: hiện ra, soạn một quyển sách, sự viết, thảo một văn kiện, viết một bức thơ;
USER: bài viết, tác phẩm, viết, các tác phẩm, tác
GT
GD
C
H
L
M
O
wrote
/rəʊt/ = VERB: viết;
USER: đã viết, viết, wrote
GT
GD
C
H
L
M
O
xml
/ˌeks.emˈel/ = USER: xml, liệu XML, xML của
GT
GD
C
H
L
M
O
y
/waɪ/ = USER: y, năm trước, so với, so với cùng, kỳ năm trước,
GT
GD
C
H
L
M
O
year
/jɪər/ = NOUN: năm;
USER: năm, trong năm, naêm
GT
GD
C
H
L
M
O
years
/jɪər/ = NOUN: năm;
USER: năm, tuổi, những năm, năm qua, nhiều năm
GT
GD
C
H
L
M
O
yield
/jiːld/ = NOUN: phẩm vật, sản phẩm, vật phẩm, sản vật;
VERB: bày ra, sanh sản;
USER: sản lượng, mang lại, năng suất, mang, đem lại
GT
GD
C
H
L
M
O
yoni
GT
GD
C
H
L
M
O
yorker
/ˌnjuːˈjɔː.kər/ = USER: Yorker, York
GT
GD
C
H
L
M
O
youths
/juːθ/ = NOUN: tuổi trẻ, tuổi xuân, thiếu niên;
USER: thanh niên, thanh thiếu niên, trẻ, giới trẻ, bạn trẻ
GT
GD
C
H
L
M
O
z
GT
GD
C
H
L
M
O
zones
/zəʊn/ = NOUN: cầu đới;
USER: khu, khu vực, vùng, các khu, các vùng
1677 words