Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge

GT GD C H L M O
a

GT GD C H L M O
abilities /əˈbɪl.ɪ.ti/ = NOUN: khả năng, sức lực, tài năng, tiền sẳn có, tư cách; USER: khả năng, năng lực, năng, khả năng của, những khả năng

GT GD C H L M O
about /əˈbaʊt/ = ADVERB: xung quanh, vấn đề gì, đây đó, ước chừng, vào khoảng, gần, lần lượt, mọi chổ, độ chừng; PREPOSITION: mọi nơi; USER: về, khoảng, về việc, về các

GT GD C H L M O
absurd /əbˈsɜːd/ = ADJECTIVE: không hợp lệ, vô lý; USER: vô lý, ngớ ngẩn, phi lý, lố bịch, ngu xuẩn

GT GD C H L M O
academy /əˈkæd.ə.mi/ = NOUN: bức họa khỏa thân, trường dạy chuyên môm, hội văn chương,khoa học; USER: học viện, viện hàn lâm, Academy, viện, hàn lâm

GT GD C H L M O
accelerate /əkˈsel.ə.reɪt/ = VERB: chóng thêm; USER: đẩy nhanh tiến độ, tăng tốc, đẩy nhanh, đẩy mạnh, thúc đẩy

GT GD C H L M O
access /ˈæk.ses/ = NOUN: cơ hội gần, lại gần, lối vào, quyền, tới gần; USER: truy cập, truy cập vào, truy, tiếp cận, cận

GT GD C H L M O
accolades /ˈæk.ə.leɪd/ = NOUN: dấu ngoặc, lể phong tước; USER: giải thưởng, danh hiệu, và tuyên bố, quyết và tuyên bố, Thưởng

GT GD C H L M O
achieving /əˈtʃiːv/ = VERB: đắc thắng, hoàn thành, thi hành; USER: đạt được, đạt, việc đạt được, để đạt được, việc đạt

GT GD C H L M O
acrylic /əˈkrɪl.ɪk/ = NOUN: acrylic; USER: acrylic,

GT GD C H L M O
act /ækt/ = VERB: cư xử, làm, giả đò, hành động, diển tập, làm bộ, thi hành; NOUN: đóng tuồng, thực hành; USER: hành động, hoạt động, động, hành, đóng vai trò

GT GD C H L M O
active /ˈæk.tɪv/ = ADJECTIVE: có hiệu lực, có năng lực, đương làm, hiện dịch, mau mắn, nhanh nhẩu; USER: hoạt động, tích cực, chủ động, hoạt, động

GT GD C H L M O
actuated

GT GD C H L M O
actuation /ˈæk.tʃu.eɪt/ = USER: dẫn động, actuation, truyền động, đẩy đủ, bộ chấp hành,

GT GD C H L M O
actuator = NOUN: kruna; USER: thiết bị truyền động, bộ truyền động, truyền động, actuator, chấp hành

GT GD C H L M O
actuators = NOUN: người thúc đẩy, người xúi giục; USER: thiết bị truyền động, cơ cấu truyền động, cơ cấu chấp hành, bộ truyền động

GT GD C H L M O
adapting /əˈdæpt/ = VERB: làm cho thích hợp, làm cho vừa, lắp vào, phỏng theo, sửa đổi, tùy thời; USER: thích ứng, thích nghi, thích ứng với, thích nghi với, việc thích nghi

GT GD C H L M O
addressing /əˈdres/ = VERB: biên trên bức thư; USER: giải quyết, địa chỉ, quyết, giải quyết các, giải

GT GD C H L M O
adjunct /ˈædʒ.ʌŋkt/ = NOUN: bổ sung từ, vật phụ thuộc; USER: vật phụ thuộc, phụ trợ, thuốc hỗ trợ, phụ tá, trợ giảng

GT GD C H L M O
administrative /ədˈminiˌstrātiv,-strətiv/ = ADJECTIVE: thuộc về hành chánh, thuộc về quản lý, việc nhà nước; USER: hành chính, quản lý, chính, hành, quản trị

GT GD C H L M O
admissions /ədˈmɪʃ.ən/ = NOUN: cho phép vào, nhận vào, sự dẩn hơi nước, sự cho vào, sự hút hơi nước, sự thừa nhận, thâu nhận, thú nhận; USER: nhập học, tuyển sinh, nhập, tuyển, nhập viện

GT GD C H L M O
advance /ədˈvɑːns/ = ADJECTIVE: trước; VERB: tiến bộ, đề nghị, đề xướng, làm lẹ, mau chóng, tăng lên; NOUN: lên giá, sự tăng, sự tiến bộ, tiền cho mượn trước, trả thêm; USER: tiến, thúc đẩy, nâng cao, đẩy, trước

GT GD C H L M O
advanced /ədˈvɑːnst/ = ADJECTIVE: sự đề xướng, sự lên gía, sự tiến bộ, sự tiến tới, được thăng chức; USER: tiên tiến, nâng cao, cao cấp, cao, tiến

GT GD C H L M O
advancement /ədˈvɑːns.mənt/ = NOUN: sự đi trước, sự tiến bộ, sự thăng cấp, sự thăng chức; USER: tiến, tiến bộ, thăng tiến, triển, sự tiến bộ

GT GD C H L M O
adventure

GT GD C H L M O
advertisements /ˈadvərˌtīzmənt,ədˈvərtiz-/ = NOUN: giấy thông cáo, mục rao vặt, sự quảng cáo; USER: quảng cáo, các quảng cáo, quảng, quảng cáo của

GT GD C H L M O
advice /ədˈvaɪs/ = NOUN: dặn dò, lời khuyên, thơ thông cáo; USER: tư vấn, lời khuyên, vấn, cố vấn, khuyên

GT GD C H L M O
advised /ˌɪl.ədˈvaɪzd/ = ADJECTIVE: cẩn thận, có suy nghỉ, thận trọng; USER: thông báo, khuyên, tư vấn, báo, nên

GT GD C H L M O
advising /ədˈvaɪz/ = VERB: báo cho hay, chỉ bảo việc gì, hỏi ý kiến, khuyến cáo, khuyên người nào; USER: tư vấn, tư vấn cho, tham mưu, tham mưu cho, khuyên

GT GD C H L M O
advisor /ədˈvaɪ.zər/ = USER: cố vấn, tư vấn, chuyên gia tư vấn, Advisor, nhà tư vấn

GT GD C H L M O
advisory /ədˈvaɪ.zər.i/ = ADJECTIVE: cho ý kiến; NOUN: tư vấn; USER: tư vấn, cố vấn, vấn, tham mưu, mưu

GT GD C H L M O
aesthetic /esˈθet.ɪk/ = ADJECTIVE: thuộc về mỹ thuật; USER: thẩm mỹ, tính thẩm mỹ, mỹ, mỹ học, thẩm mĩ

GT GD C H L M O
aesthetics /esˈθet.ɪks/ = NOUN: nhà thẫm mỹ, sự thẩm mỹ; USER: thẩm mỹ, tính thẩm mỹ, mỹ học, mỹ, mỹ thuật

GT GD C H L M O
after /ˈɑːf.tər/ = ADJECTIVE: sau, sẻ tới; CONJUNCTION: sau khi, tóm lai; ADVERB: đến sau, ngả sau, ngoài sau, sau giờ, về sau; PREPOSITION: kết cuộc, phía sau, sau chót, ở sau người nào; USER: sau khi, sau, khi, sau thời, kể

GT GD C H L M O
again /əˈɡenst/ = ADVERB: tỉnh lại, bắt đầu lại, hơn nửa, lần nửa, vả lại; USER: một lần nữa, lại, trở lại, nữa, lần nữa

GT GD C H L M O
against /əˈɡenst/ = ADVERB: tiến lên; PREPOSITION: bất lợi, chống lại, trái lại, chống với, cự địch, đề phòng, đối với; USER: chống lại, chống, đối với, với, so với

GT GD C H L M O
agents /ˈeɪ.dʒənt/ = NOUN: chủ động, đại lý độc quyền, hành động, người đại lý, người quản lý, tay doanh nghiệp; USER: đại lý, các đại lý, tác nhân, chất, nhân

GT GD C H L M O
agile /ˈædʒ.aɪl/ = ADJECTIVE: lanh lẹ, nhanh nhẹn; USER: nhanh nhẹn, nhanh, linh hoạt, agile, linh

GT GD C H L M O
agreements /əˈɡriː.mənt/ = NOUN: đồng ý, giống nhau, hiệp ước, hợp nhau, sự đồng lòng; USER: thỏa thuận, các thỏa thuận, thoả thuận, các hiệp định, hiệp định

GT GD C H L M O
ai /ˌeɪˈaɪ/ = ABBREVIATION: Bao gồm tất cả; USER: ai, cầm, cúm gia cầm, TTNT, gia cầm

GT GD C H L M O
air /eər/ = NOUN: hàng không, không khí, dáng điệu, gió, thái độ, hứng gío, khúc nhạc; VERB: làm duyên; USER: không khí, khí, không, hòa nhiệt độ, máy

GT GD C H L M O
aires

GT GD C H L M O
al /-əl/ = USER: al, sự, cs

GT GD C H L M O
aleph

GT GD C H L M O
algebra /ˈæl.dʒə.brə/ = NOUN: đại số học; USER: đại số, đại, môn đại số, ñaïi soá

GT GD C H L M O
algorithms /ˈalgəˌriT͟Həm/ = NOUN: toán đại số, toán học giống đại số; USER: các thuật toán, thuật toán, giải thuật, thuật, toán

GT GD C H L M O
alia /ˌɪn.tər ˈeɪ.li.ə/ = USER: alia, ngoài những điều khác, những điều khác, đó có việc, kể những cái khác

GT GD C H L M O
alice /ˈæl.ɪs.bænd/ = USER: alice, truong, của Alice, phố Alice, Thành phố Alice

GT GD C H L M O
all /ɔːl/ = PRONOUN: tất cả; ADVERB: hầu hết, lấy hết đi, toàn thể, tóm lại; USER: tất cả, tất cả các, mọi, các, bài

GT GD C H L M O
also /ˈɔːl.səʊ/ = ADVERB: như vậy, thật vậy, cũng vậy; USER: cũng, còn, cũng có, có, cung

GT GD C H L M O
alumni /əˈlʌm.nəs/ = NOUN: sinh viên, học sinh; USER: cựu sinh viên, cựu sinh, các cựu sinh viên, cựu, cựu học sinh

GT GD C H L M O
alumnus /əˈlʌm.nəs/ = NOUN: sinh viên, học sinh; USER: sinh viên, cựu sinh viên, cựu sinh, alumnus, cựu học sinh

GT GD C H L M O
am /æm/ = USER: am, pm, sáng, là, đang

GT GD C H L M O
american /əˈmer.ɪ.kən/ = ADJECTIVE: hoa kỳ, nước Mỹ; NOUN: người huê kỳ, người Mỹ; USER: mỹ, American, Việt, người mỹ, của người mỹ

GT GD C H L M O
an

GT GD C H L M O
ancient /ˈeɪn.ʃənt/ = USER: xưa, cổ, cổ đại, cổ xưa, cổ kính

GT GD C H L M O
and /ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với; USER: và, và các

GT GD C H L M O
android /ˈæn.drɔɪd/ = USER: Android, Android của

GT GD C H L M O
androids /ˈæn.drɔɪd/ = USER: android, androids

GT GD C H L M O
angeles

GT GD C H L M O
animation /ˌæn.ɪˈmeɪ.ʃən/ = NOUN: hoạt bát; USER: hoạt hình, phim hoạt hình, hình ảnh động, hình ảnh, hoạt

GT GD C H L M O
annual /ˈæn.ju.əl/ = ADJECTIVE: một năm, hàng năm, từng năm, cây chỉ sống một năm; USER: hàng năm, năm, thường niên, hàng, hằng năm

GT GD C H L M O
anthrax /ˈæn.θræks/ = NOUN: bịnh ung thư, một thứ nhọt, ung độc; USER: bệnh than, than, anthrax, bệnh than qua, mắc bệnh than

GT GD C H L M O
apache = USER: apache, apache của

GT GD C H L M O
appeal /əˈpiːl/ = VERB: chống án, kháng cáo, đưa đơn chống án, khẩn cầu; NOUN: gọi, lời khẩn cầu, lời thỉnh cầu, sức dẩn dụ, sự chống án, sự kêu, sự kêu gọi, sự kháng cáo; USER: kháng cáo, hấp dẫn, thu hút, kêu gọi, hút

GT GD C H L M O
appearance /əˈpɪə.rəns/ = NOUN: bề ngoài, có mặt, hình dáng, ló ra, sự hiện ra, sự ra hầu tòa, sự xuất bản, xuất hiện, quang cảnh; USER: xuất hiện, sự xuất hiện, hình, hiện, đáng

GT GD C H L M O
appeared /əˈpɪər/ = VERB: hiện ra, chứng tỏ rằng, giống như, lòi ra, ló ra, ra mặt, thay mặt, trình diện, xuất bản, xuất hiện; USER: xuất hiện, đã xuất hiện, hiện, xuất, vẻ

GT GD C H L M O
appearing /əˈpɪər/ = VERB: hiện ra, chứng tỏ rằng, giống như, lòi ra, ló ra, ra mặt, thay mặt, trình diện, xuất bản, xuất hiện

GT GD C H L M O
applicability = USER: áp dụng, ứng dụng, khả năng ứng dụng, tính ứng dụng, khả năng áp dụng

GT GD C H L M O
application /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: đơn xin việc làm, lời yêu cầu, sự dán vào, sự chuyên cần, sự ghép, sự thi hành, sự ứng dụng; USER: ứng dụng, áp dụng, đơn, ứng, dụng

GT GD C H L M O
applications /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: đơn xin việc làm, lời yêu cầu, sự dán vào, sự chuyên cần, sự ghép, sự thi hành, sự ứng dụng; USER: ứng dụng, các ứng dụng, ứng, đơn, dụng

GT GD C H L M O
april /ˈeɪ.prəl/ = NOUN: tháng tư

GT GD C H L M O
aps = USER: aps, AP, người bị ảnh hưởng, các AP, người BAH,

GT GD C H L M O
arbitrary /ˈɑː.bɪ.trər.i/ = VERB: đến gần, ghé vào bờ, dò ý; USER: tùy ý, tùy tiện, độc đoán, tùy, bất

GT GD C H L M O
arc /ɑːk/ = NOUN: hình cung, hình tròn, hồ hình cung; ADJECTIVE: vật giống hình cung; VERB: làm hình cung; USER: hồ quang, cung, vòng cung, arc, hàn

GT GD C H L M O
architecture /ˈɑː.kɪ.tek.tʃər/ = NOUN: xây dựng, mô hình, phép cấu tạo, thuật kiến trúc, sự kết cấu; USER: kiến trúc, trúc, cấu trúc

GT GD C H L M O
architectures = NOUN: xây dựng, mô hình, phép cấu tạo, thuật kiến trúc, sự kết cấu; USER: kiến trúc, các kiến trúc, cấu trúc, trúc, những kiến trúc

GT GD C H L M O
are /ɑːr/ = USER: là, được, đang, những, là những

GT GD C H L M O
area /ˈeə.ri.ə/ = NOUN: khu vực, vùng, bề mặt, diện tích, khoảng trống, mặt tường, miếng đất trống, sân trước cửa nhà, vùng hoạt động; USER: khu vực, khu vực, diện tích, vùng, khu

GT GD C H L M O
areas /ˈeə.ri.ə/ = NOUN: khu vực, vùng, bề mặt, diện tích, khoảng trống, mặt tường, miếng đất trống, sân trước cửa nhà, vùng hoạt động; USER: khu vực, lĩnh vực, vùng, các lĩnh vực, các khu vực

GT GD C H L M O
arm /ɑːm/ = NOUN: tay, cánh tay, binh khí, cuộc diển binh, đầu hàng, huy chương, huy hiệu, ngành trong quân đội, nhánh sông, quyền lực của quan, tùng quân; VERB: cấp binh khí, có thế lực; USER: tay, cánh tay, cánh, cánh tay của, nhánh

GT GD C H L M O
armful /ˈɑːm.fʊl/ = NOUN: ôm vào lòng

GT GD C H L M O
around /əˈraʊnd/ = ADVERB: xung quanh, chung quanh, đó đây, khắp xứ, lối chửng; USER: xung quanh, khoảng, quanh, trên, khắp

GT GD C H L M O
arousal /əˈraʊzl/ = NOUN: sự đánh thức; USER: sự đánh thức, kích thích, hưng phấn, kích thích tình, sự kích thích,

GT GD C H L M O
array /əˈreɪ/ = NOUN: danh sách, bày bố trận, một hàng số, điểm danh, quần áo, đồ trang điểm, sắp hàng, nữ trang; VERB: lập danh sách, sắp hàng; USER: mảng, loạt, thoải, array, tận

GT GD C H L M O
art /ɑːt/ = NOUN: nghệ thuật, kỷ thuật, mỹ thuật; USER: nghệ thuật, nghệ thuật, thuật, nghệ, mỹ thuật

GT GD C H L M O
articles /ˈɑː.tɪ.kl̩/ = NOUN: bất định, điều khoản, điều lệ, tín điều, một văn kiện, mục của bài báo, vật phẫm; USER: bài viết, bài báo, bài, các bài viết, điều

GT GD C H L M O
artificial /ˌɑː.tɪˈfɪʃ.əl/ = ADJECTIVE: nhân tạo, do người làm ra; NOUN: giả bộ; USER: nhân tạo, nhân tạo, giả, giả tạo

GT GD C H L M O
artist /ˈɑː.tɪst/ = NOUN: nhà điêu khắc, nhà nghệ thuật, họa sĩ, nhà mỹ thuật; USER: nghệ sĩ, Artist, họa sĩ, sĩ, nghệ sỹ

GT GD C H L M O
artistic /ɑːˈtɪs.tɪk/ = ADJECTIVE: khéo đẹp, thuộc về nghệ thuật, thuộc về mỹ thuật; USER: nghệ thuật, nghệ, nghệ thuật của, thuật, mỹ thuật

GT GD C H L M O
artists /ˈɑː.tɪst/ = NOUN: nhà điêu khắc, nhà nghệ thuật, họa sĩ, nhà mỹ thuật; USER: nghệ sĩ, các nghệ sĩ, nghệ sỹ, họa sĩ, nghệ

GT GD C H L M O
arts /ɑːt/ = NOUN: nghệ thuật, kỷ thuật, mỹ thuật; USER: nghệ thuật, thuật, Arts, nghệ, môn

GT GD C H L M O
as /əz/ = ADVERB: như, chừng đó, chừng nào, chừng nấy, giống, thế mấy, về việc đó, cũng như; USER: như, là, như là, khi, làm

GT GD C H L M O
asd = USER: asd, bị ASD, tự kỷ

GT GD C H L M O
ashram /ˈæʃ.rəm/ = USER: ashram, đạo tràng, của ashram, tràng, ashram của

GT GD C H L M O
asperger /ˈæs.pɜːdʒəzˌsɪn.drəʊm/ = USER: Asperger, chứng Asperger

GT GD C H L M O
aspirations /ˌæs.pɪˈreɪ.ʃən/ = NOUN: nguyện vọng, sự hút vào, sự quạt ra, sự rút ra, chừ đọc mạnh để phát âm; USER: nguyện vọng, khát vọng, nguyện vọng của, mong muốn, vọng

GT GD C H L M O
assembly /əˈsem.bli/ = NOUN: hội, hội đồng, hội nghị, sự hội họp, sự ráp máy, sự tập hợp, sự tụ hội, tụ tập, tiếng kèn hiệu tập hợp; ADJECTIVE: hội đồng quốc gia; USER: lắp ráp, hội, assembly, hội đồng, lắp

GT GD C H L M O
assistant /əˈsɪs.tənt/ = ADJECTIVE: phụ tá, giúp đở; NOUN: trợ thủ; USER: trợ lý, trợ, phụ tá, tá, phó

GT GD C H L M O
assistive /əˈsɪstɪv/ = USER: trợ giúp, trôï giuùp,

GT GD C H L M O
associate /əˈsəʊ.si.eɪt/ = ADJECTIVE: hội viên, kết hợp, kết giao, bạn bè, người phụ tá; NOUN: vật phụ thuộc; VERB: dự vào, liên kết, kết giao; USER: liên kết, kết hợp, kết, liên, gắn

GT GD C H L M O
association /əˌsəʊ.siˈeɪ.ʃən/ = NOUN: công ty, đoàn thể, sự giao thiệp, sự kết hợp, sự liên hợp; USER: hiệp hội, liên kết, kết, hội, kết hợp

GT GD C H L M O
astronaut /ˈæs.trə.nɔːt/ = USER: phi hành gia, du hành vũ trụ, phi hành, phi, hành vũ trụ

GT GD C H L M O
at /ət/ = PREPOSITION: tại, khi, ở, lúc, vào, ở giửa, ở trung tâm điểm, về gì; NOUN: a móc; USER: khi, tại, ở, lúc, vào

GT GD C H L M O
atc /ˌæt.əˈvɪs.tɪk/ = USER: ATC, Lô Hội, loaïi ATC, ty Lô Hội, Lô,

GT GD C H L M O
athens = USER: athens, Athena, then

GT GD C H L M O
atlantic /ətˈlantik,at-/ = USER: Đại Tây Dương, atlantic, Đại Tây, Tây, Tây Dương

GT GD C H L M O
atop /əˈtɒp/ = USER: trên, trên đỉnh, đỉnh, trên đỉnh của, phía trên

GT GD C H L M O
atp /ˌeɪ.tiːˈpiː/ = USER: atp, atp đã

GT GD C H L M O
attempts /əˈtempt/ = NOUN: sự ráng sức, sự thử, xâm phạm; USER: nỗ lực, cố gắng, những nỗ lực, các nỗ lực, thử

GT GD C H L M O
attendees /ə.tenˈdiː/ = USER: người tham dự, tham dự, những người tham dự, người tham gia, tham dự viên

GT GD C H L M O
attention /əˈten.ʃən/ = NOUN: chuyên tâm, hiệu lịnh, lòng ân cần, niềm nở, sự chú ý, sự giử gìn; USER: sự chú ý, chú ý, quan tâm, ý, sự chú ý của

GT GD C H L M O
audience /ˈɔː.di.əns/ = NOUN: bái kiến, hội kiến, sự yết kiến, tiếp kiến, triều kiến; USER: khán giả, đối tượng, tượng, thính giả, độc giả

GT GD C H L M O
audio /ˈɔː.di.əʊ/ = USER: âm thanh, audio, âm, thanh, nhạc

GT GD C H L M O
auditorium /ˌôdiˈtôrēəm/ = USER: thính phòng, thính, khán phòng, giảng, khán

GT GD C H L M O
augmented /ˌôɡˈmentəd/ = VERB: tăng, thêm; USER: tăng cường, augmented

GT GD C H L M O
august /ɔːˈɡʌst/ = ADJECTIVE: uy nghi, oai phong, trang nghiêm; USER: oai phong, uy nghi, Tháng Tám

GT GD C H L M O
author /ˈɔː.θər/ = NOUN: chủ mưu, người sáng tác, người sáng tạo, tác giả; USER: tác giả, giả, Author, Tác gải, Tác

GT GD C H L M O
authored /ˈôTHər/ = USER: tác giả, giả, là tác giả, là tác giả của, tác giả của,

GT GD C H L M O
autism /ˈôˌtizəm/ = NOUN: lòng tự ái; USER: tự kỷ, bệnh tự kỷ, chứng tự kỷ, mắc chứng tự kỷ, TK,

GT GD C H L M O
automated /ˈɔː.tə.meɪt/ = USER: tự động, tự động hóa, tự, tự động hoá

GT GD C H L M O
automatically /ˌɔː.təˈmæt.ɪ.kəl.i/ = USER: tự động, sẽ tự động, tự, cách tự động, tự động được

GT GD C H L M O
autonomous /ɔːˈtɒn.ə.məs/ = ADJECTIVE: tự trị, tự chủ động, tự điều khiển; USER: tự trị, tự trị, tự, tự chủ, độc lập

GT GD C H L M O
avatars /ˈæv.ə.tɑːr/ = NOUN: sự thiên thần; USER: avatar, đại diện, nen, hinh nen, avatars

GT GD C H L M O
avid /ˈæv.ɪd/ = ADJECTIVE: khao khát, khát vọng; USER: avid, khao khát, cuồng nhiệt, đam mê, mê

GT GD C H L M O
awakening /əˈweɪ.kən.ɪŋ/ = NOUN: làm thức tỉnh; USER: thức tỉnh, sự thức tỉnh, thức, tỉnh thức, giác ngộ

GT GD C H L M O
award /əˈwɔːd/ = NOUN: phần thưởng, sự bồi thường, sự phán quyết, sự tuyên án; VERB: ban cho, cấp cho, phong cho; USER: giải thưởng, giải, thưởng, trao giải, trao

GT GD C H L M O
awarded /əˈwɔːd/ = USER: trao, trao tặng, tặng, hưởng, được trao

GT GD C H L M O
awardee

GT GD C H L M O
awards /əˈwɔːd/ = NOUN: phần thưởng, sự bồi thường, sự phán quyết, sự tuyên án; USER: giải thưởng, thưởng, giải, Awards, trao giải

GT GD C H L M O
b = NOUN: nốt si; USER: b,

GT GD C H L M O
baby /ˈbeɪ.bi/ = USER: bé, con, trẻ, baby, em bé

GT GD C H L M O
back /bæk/ = NOUN: lưng, chổ trong cùng, hậu vệ, phần sau, ngã, té ngữa; ADVERB: trở lại, trở về, lui một bước, về truớc; ADJECTIVE: ở phía sau; USER: lưng, lại, trở lại, trở, sau

GT GD C H L M O
bad /bæd/ = ADJECTIVE: xấu, dở, khó khăn; NOUN: tánh nết xấu, tình cảnh khó khăm, vận rủi; USER: xấu, Bad, tệ, tồi, tồi tệ

GT GD C H L M O
balloons /bəˈluːn/ = NOUN: hình trứng, khí cầu, quả cầu; USER: bóng bay, bong bóng, bóng, quả bóng, khí cầu

GT GD C H L M O
band /bænd/ = NOUN: băng, dây, đai, khâu, dây curoa, gân, niềng sắt, dây trân, vành, chỉ đóng sách, vải giáo sĩ đeo ở ngực; VERB: đai, dán băng, đóng niềng, niềng; USER: băng, ban nhạc, band, nhạc, băng tần

GT GD C H L M O
bar /bɑːr/ = NOUN: thanh, quán bar, cấm, cản trở, hàm thiếc, kháng biện, ngăn trở, cấm chỉ, chướng ngại; VERB: ngăn, đóng, gạch hàng, nhịp, gài; USER: thanh, bar, quán bar, quầy bar, vạch

GT GD C H L M O
baroque /bəˈrɒk/ = NOUN: kiểu Baroque; ADJECTIVE: kỳ quái, lạ lùng; USER: kiểu Baroque, baroque, Barốc, phong cách baroque, kiểu Baroque

GT GD C H L M O
barrel /ˈbær.əl/ = NOUN: thân, cuống, lòng, lổ, thùng rượu, thùng tròn; VERB: đổ vào thùng; USER: thùng, nòng

GT GD C H L M O
based /-beɪst/ = VERB: căn cứ vào; USER: dựa, theo, trụ sở, căn cứ, dựa trên

GT GD C H L M O
basic /ˈbeɪ.sɪk/ = NOUN: căn bản; USER: cơ bản, căn bản, cơ, cơ sở, bản

GT GD C H L M O
basis /ˈbeɪ.sɪs/ = NOUN: căn cứ, nền tảng; USER: cơ sở, sở, căn cứ, nền tảng, theo

GT GD C H L M O
bath /bɑːθ/ = USER: tắm, phòng tắm, bồn tắm, không tắm, bath

GT GD C H L M O
be /biː/ = VERB: chúng nó túng tiền, nó bị giết, nó là người anh, sợ, tôi vừa viết, trời tốt, cha nó là trạng sư, để yên tôi nào, làm sao bây giờ, lạnh, thì giờ là tiền bạc; USER: được, là, thể, có, phải

GT GD C H L M O
beach /biːtʃ/ = NOUN: bải biển, bờ biển; VERB: làm mắc cạn; USER: bãi biển, biển, beach, bãi, bờ biển

GT GD C H L M O
been /biːn/ = USER: được, đã, là, bị, từng

GT GD C H L M O
begins /bɪˈɡɪn/ = USER: bắt đầu, bắt, bắt đầu từ, sẽ bắt đầu

GT GD C H L M O
behavior /bɪˈheɪ.vjər/ = NOUN: cư xử, đối đải, phẩm hạmh, thái độ; USER: hành vi, hành vi của, vi, một hành vi, hành

GT GD C H L M O
beings /ˈbiː.ɪŋ/ = USER: con, chúng, chúng sanh, chúng sinh, loài

GT GD C H L M O
belt /belt/ = USER: dây lưng, vành đai, đai, dây, dây đai

GT GD C H L M O
beneficial /ˌben.ɪˈfɪʃ.əl/ = ADJECTIVE: có ích lợi, có lợi, hưởng quyền lợi; USER: lợi, mang lại lợi ích, có lợi, lợi ích, ích

GT GD C H L M O
bergs

GT GD C H L M O
best /best/ = ADJECTIVE: tốt, đẹp hơn; VERB: phỉnh gạt, hơn; USER: tốt nhất, nhất, tốt nhất trong, tốt, phẩm tốt nhất

GT GD C H L M O
beta /ˈbiː.tə/ = USER: beta, phiên bản beta, bản beta, thử nghiệm, bêta

GT GD C H L M O
biennial /baɪˈen.i.əl/ = ADJECTIVE: hai năm; USER: hai năm, hai năm một lần, mỗi hai năm, năm một lần, hai năm một

GT GD C H L M O
big /bɪɡ/ = ADJECTIVE: to, rộng, lớn, bự; ADVERB: sự to lớn; USER: to, lớn, big

GT GD C H L M O
bill /bɪl/ = NOUN: hóa đơn, giấy bạc, giấy yết thị, phắc tuya, tiền giấy, kích, mỏ, mùi đất nhô ra biển; VERB: bản dư luật, mổ, phiếu, rỉa, văn tự; USER: hóa đơn, dự luật, luật, đơn, Bill

GT GD C H L M O
bio /baɪ.əʊ-/ = USER: sinh học, sinh, bio

GT GD C H L M O
biologically /ˌbaɪ.əˈlɒdʒ.ɪ.kəl/ = USER: sinh học, về mặt sinh học, mặt sinh học, tính sinh học, về sinh học

GT GD C H L M O
biomedical /ˌbīōˈmedikəl/ = USER: y sinh, y sinh học, Biomedical, Học Sinh Hoá, thuật y sinh

GT GD C H L M O
blender /ˈblen.dər/ = USER: máy xay sinh tố, máy xay, may xay, xay, xay sinh tố

GT GD C H L M O
board /bɔːd/ = VERB: lên tàu, cập bến, đóng bìa, lót ván, nuôi; NOUN: đường tàu chạy vát, giấy dầy, tấm ván, tiền ăn cơm tháng, giấy cạt tông, giấy cứng; USER: hội đồng quản trị, bảng, Ban, tàu, Board

GT GD C H L M O
bodies /ˈbɒd.i/ = NOUN: thân thể, thân cây, đám đông, đoàn, mình, thân thể người, thùng; USER: cơ quan, các cơ quan, cơ thể, cơ, thân

GT GD C H L M O
body /ˈbɒd.i/ = NOUN: thân thể, thân cây, đám đông, đoàn, mình, thân thể người, thùng; VERB: cu lô; USER: cơ thể, cơ, thân, cơ quan, thể

GT GD C H L M O
bond /bɒnd/ = NOUN: bó lại, mối liên lạc, phiếu, ràng buộc, vật gì cột lại; VERB: đem gởi vào kho, xây gạch; USER: trái phiếu, trái, liên kết, kết, phiếu

GT GD C H L M O
book /bʊk/ = NOUN: sách, sổ sách; VERB: ghi, chép, đặt trước, ghi vào sổ; USER: cuốn sách, sách, sổ, đặt phòng, phòng

GT GD C H L M O
books /bʊk/ = NOUN: sách, sổ sách; USER: sách, cuốn sách, sổ, sổ sách, quyển sách

GT GD C H L M O
both /bəʊθ/ = ADJECTIVE: cả hai; ADVERB: anh và tôi; USER: cả hai, cả, hai, cả các, đều

GT GD C H L M O
boy /bɔɪ/ = NOUN: con trai, thanh niên, bồi, học trò; USER: con trai, cậu bé, cậu, boy, trai

GT GD C H L M O
boys /bɔɪ/ = NOUN: con trai, thanh niên, bồi, học trò; USER: con trai, bé trai, chàng trai, trai, nam

GT GD C H L M O
brain /breɪn/ = NOUN: óc, bộ óc, nảo; VERB: nát óc nghỉ; USER: não, bộ não, não bộ, óc, của não

GT GD C H L M O
branch /brɑːntʃ/ = NOUN: chi hội, chi nhánh, ngành, nhánh cây; VERB: chia nhánh; USER: chi nhánh, ngành, nhánh, cành, chi

GT GD C H L M O
breaks /breɪk/ = NOUN: bể, gảy, nứt, vở, sự cho nghỉ giải lao; USER: vi phạm, nghỉ, phá vỡ, nghỉ giải lao, vỡ

GT GD C H L M O
bridge /brɪdʒ/ = NOUN: cầu, cầu ngang ống khói tàu, lối đánh bài tây ở nga, sống mũi; VERB: bắc cầu, xây cầu; USER: cầu, cây cầu, cầu nối, bridge, chiếc cầu

GT GD C H L M O
bringing /brɪŋ/ = VERB: đem lại, dẩn dắt, đem đến, đưa lại, mang đến; USER: mang, đưa, mang lại, nâng, đem

GT GD C H L M O
brings /brɪŋ/ = VERB: đem lại, dẩn dắt, đem đến, đưa lại, mang đến; USER: mang lại, mang, mang đến, mang đến cho, mang lại cho

GT GD C H L M O
broadcasting /ˈbrɔːd.kɑːst/ = VERB: gieo tung lên, truyền tin tức; USER: phát thanh truyền hình, phát sóng, phát, phát thanh, truyền

GT GD C H L M O
bronze /brɒnz/ = NOUN: đồng đỏ, huy chương đồng, vật bằng đồng; VERB: làm sắc thành đồng, nhuộm màu vàng; USER: đồng, bằng đồng, đồ đồng, chương đồng, bronze

GT GD C H L M O
brookings = USER: Brookings, ở Brookings, Brooking

GT GD C H L M O
brown /braʊn/ = NOUN: màu nâu; VERB: chiên cho vàng, nhuộm màu nâu, sơn màu nâu; USER: nâu, màu nâu, Brown, nâu Độ

GT GD C H L M O
buenos = USER: buenos, ở Buenos

GT GD C H L M O
build /bɪld/ = VERB: xây dựng, cất; NOUN: kiểu kiến trúc, sự cấu tạo, sự kiến trúc; USER: xây dựng, xây, xây dựng các, tạo, dựng

GT GD C H L M O
building /ˈbɪl.dɪŋ/ = NOUN: đóng tàu, làm nhà, tòa nhà, nhà rộng lớn có nhiều tầng, sự cất, sự kiến trúc; USER: xây dựng, tòa nhà, tòa, nhà, xây

GT GD C H L M O
built /ˌbɪltˈɪn/ = ADJECTIVE: được xây dựng tại; USER: xây dựng, được xây dựng, xây, tích, tích hợp

GT GD C H L M O
bulletin /ˈbʊl.ə.tɪn/ = VERB: thông tin; NOUN: tờ báo cáo, thông cáo; USER: thông tin, bản tin, tin, thông báo, báo

GT GD C H L M O
busan = USER: busan, phố Busan, Thành phố Busan, ở Busan,

GT GD C H L M O
business /ˈbɪz.nɪs/ = NOUN: kinh doanh, công việc, công tác, buôn bán, nghề nghiệp, thương mải, việc làm, vai trò; USER: kinh doanh, doanh nghiệp, doanh, thương mại, các doanh nghiệp

GT GD C H L M O
by /baɪ/ = ADVERB: qua, gần, gần đây, chút nữa; PREPOSITION: gần, ban ngày, bằng gì, gần bên, lần lượt, ở gần; USER: qua, bởi, bằng, của, by

GT GD C H L M O
c /ˌsiː.plʌsˈplʌs/ = USER: c, C.,

GT GD C H L M O
cabala = NOUN: phép thuật; USER: phép thuật,

GT GD C H L M O
calc = USER: calc, trong Calc, trinh Calc, calc của

GT GD C H L M O
calculus /ˈkæl.kjʊ.ləs/ = NOUN: bịnh thạch lâm, sạn trong bọng đái, kết sạn, sạn; USER: tính toán, tích, giải tích, phép tính, tích phân

GT GD C H L M O
called /kɔːl/ = VERB: gọi, kêu, gọi đến; USER: gọi, được gọi là, gọi là, được gọi, kêu gọi

GT GD C H L M O
caltech = USER: Caltech, Caltech Được, tại Caltech, của Caltech, của Caltech Được

GT GD C H L M O
camera /ˈkæm.rə/ = NOUN: máy chụp ảnh, máy chụp hình, xử kín, phòng riêng của quan tòa; USER: máy ảnh, camera, máy, ảnh, máy quay

GT GD C H L M O
can /kæn/ = NOUN: lon, hộp, bình đựng nước, hộp làm bằng sắt tây; VERB: biết, bỏ, đuổi đi, vô hộp,; USER: có thể, thể

GT GD C H L M O
cancelled /ˈkæn.səl/ = PHRASE: Bị hủy bỏ; USER: hủy bỏ, hủy, bị hủy bỏ, huỷ bỏ, huỷ

GT GD C H L M O
capabilities /ˌkāpəˈbilitē/ = NOUN: khả năng, tài trí; USER: khả năng, năng lực, năng, tính năng, các khả năng

GT GD C H L M O
capable /ˈkeɪ.pə.bl̩/ = ADJECTIVE: có khả năng, có năng lực, có tài giỏi; USER: có khả năng, khả năng, có khả, khả, năng lực

GT GD C H L M O
care /keər/ = NOUN: thẻ, bài, thiếp, bàn chải, máy chải len, máy chải tơ, bảng yết thị, quảng cáo, chương trình cuộc đua, con lúc lắc; USER: quan tâm, chăm sóc, tâm, quan tâm đến, quan

GT GD C H L M O
career /kəˈrɪər/ = NOUN: chức nghiệp, nghề nghiệp, sự chạy vội, tốc lực, sự thành công trong nghề, thành công trong chức vụ; VERB: chạy mau; USER: sự nghiệp, nghiệp, nghề nghiệp, sự nghiệp của, nghề

GT GD C H L M O
carpenter /ˈkɑː.pɪn.tər/ = NOUN: thợ mộc; VERB: làm nghề thợ mộc; USER: thợ mộc, thợ mộc, người thợ mộc, mộc, carpenter

GT GD C H L M O
cartoon /kɑːˈtuːn/ = NOUN: hoạt họa, hí họa, tranh cười, bức họa vẻ trên cạt tông, hình vẻ hoạt kê trên mặt báo, tranh vẽ thiếu nhi; VERB: tranh tiếu lâm, vẻ hoạt kê người nào; USER: phim hoạt hình, hoạt hình, Cartoon, phim hoạt, hoạt họa

GT GD C H L M O
case /keɪs/ = NOUN: khi, trường hợp, cảnh ngộ, bọc, chuyện khó sử, tình cảnh, chứng bịnh, đại khái, thùng, thùng đựng hàng hóa; VERB: bao, sách bằng bìa cứng; USER: khi, trường hợp, hợp, trường, vụ

GT GD C H L M O
cashflow /ˈkæʃ ˌfləʊ/ = USER: Lưu chuyển tiền, ngân lưu, Cashflow, dòng tiền, dòng tiền mặt,

GT GD C H L M O
casino /kəˈsiː.nəʊ/ = NOUN: sòng bạc, câu lạc bộ, du hí trường; USER: sòng bạc, casino, sòng, sòng bài

GT GD C H L M O
casinos /kəˈsiː.nəʊ/ = NOUN: pestilentia, pestis, lues, pestilencia, tabes, pestilitas, tabus, tabum

GT GD C H L M O
casting /kast/ = NOUN: sự đổ khuôn, sự đúc trong khuôn, sự ném, sự sanh sớm, vật đúc, sự cắt vai đào tuồng hát, sự cong oằn của cây, sự phế thải một con ngựa, sự miển dịch một sĩ quan; USER: đúc, casting, cast

GT GD C H L M O
catalogues /ˈkæt.əl.ɒɡ/ = NOUN: bản tổng kê, mục lục, ca ta lô, sách in kiểu hàng, sách tổng kê, ghi vào bản tổng kê; USER: danh mục sản phẩm, danh mục, catalogue, catalogues, danh mục sản

GT GD C H L M O
cause /kɔːz/ = NOUN: nguyên nhân, nguyên do, căng nguyên, lý do, duyên cớ, việc tố tụng, việc thưa kiện, việc tranh tụng, lẽ; VERB: xui nên; USER: nguyên nhân, gây, gây ra, làm, khiến

GT GD C H L M O
cave /keɪv/ = NOUN: hang, đào hang, động, sự chia rẻ, những người chia rẻ; VERB: xoi hang; USER: hang, hang động, cái hang, hang đá, cave

GT GD C H L M O
center /ˈsen.tər/ = NOUN: trung tâm, tâm, trung ương, trung khu, tâm điểm, tập trung, trọng tâm, trung tâm điểm, đầu nhọn của máy, tụ hợp, tụ tập; VERB: kiến xây cung; USER: trung tâm, tâm, trung tâm thanh, trung, giữa

GT GD C H L M O
centers /ˈsen.tər/ = NOUN: trung tâm, tâm, trung ương, trung khu, tâm điểm, tập trung, trọng tâm, trung tâm điểm, đầu nhọn của máy, tụ hợp, tụ tập, trục, trung bộ, vòng bán nguyệt, vai trung phong, chổ chính giữa; USER: trung tâm, các trung tâm, tâm, khu, trung

GT GD C H L M O
centre /ˈsen.tər/ = NOUN: trung tâm, tâm, trung ương, trung khu, tâm điểm, tập trung, trọng tâm, trung tâm điểm, đầu nhọn của máy, tụ hợp, tụ tập; VERB: kiến xây cung; USER: trung tâm, tâm, trung tâm thanh, trung, giữa

GT GD C H L M O
centro

GT GD C H L M O
century /ˈsen.tʃər.i/ = NOUN: đội quân trăm người, một trăm đô la, một trăm vật gì, thế kỷ; USER: thế kỷ, kỷ, thế kỉ, thế kỷ thứ, từ thế kỷ

GT GD C H L M O
ceo /ˌsiː.iːˈəʊ/ = USER: giám đốc điều hành, CEO, CEO của, ICEcat, giám đốc điều

GT GD C H L M O
ces /ˈsɜː.vɪks/ = USER: ces, triển lãm CES,

GT GD C H L M O
chair /tʃeər/ = NOUN: ghế, chủ tịch đàn bà, chức giáo sư, ghế chủ tịch, ghế của quan tòa, ghế đại diện, ghế một người ngồi, người chủ tọa, miếng sắt đường rầy xe lừa, cữ người nào; VERB: chọn người nào chủ tịch, đặt người nào lên ghế, người thắng giải cuộc đua; USER: ghế, Chủ tịch, chiếc ghế, cái ghế, chủ trì

GT GD C H L M O
challenge /ˈtʃæl.ɪndʒ/ = NOUN: bài bác, luật hồi tị, phản đối, thách đấu, thách đấu gươm, thách làm việc gì, tiếng người canh gác gọi; VERB: gọi người đứng lại, không chịu, phản kháng, từ khước, thách, không thừa nhận, thách người nào đấu gươm; USER: thách thức, thử thách, thách, phản đối, thách đấu

GT GD C H L M O
chamber /ˈtʃeɪm.bər/ = NOUN: phòng, gian buồng, ổ thuốc, phòng việc, nhà đàn ông, lỗ hổng; VERB: nhốt trong phòng, ổ đạn, phòng sự vụ; USER: buồng, phòng, khoang, thính phòng, căn phòng

GT GD C H L M O
chancellors /ˈCHans(ə)lər/ = NOUN: tư pháp thượng thơ, thủ tướng nước đức, quan chưởng ấn

GT GD C H L M O
chapter /ˈtʃæp.tər/ = VERB: giáo phái; NOUN: giáo hội, đoạn chánh của quyển sách, tăng hội; USER: chương, chapter, Chöông

GT GD C H L M O
chapters /ˈtʃæp.tər/ = NOUN: giáo hội, đoạn chánh của quyển sách, tăng hội; USER: chương, các chương, nhiều chương

GT GD C H L M O
character /ˈkær.ɪk.tər/ = NOUN: cương nghị, danh vọng, đặc chất, đặc sắc, khí lực, khí sắc riêng, sự can đảm, tiếng tăm, vai tuồng, đặc tính một dân tộc, nhân vật trong một văn phẩm, con chữ dùng để in; VERB: chữ viết của người nào; USER: nhân vật, vật, tính, ký tự, tính cách

GT GD C H L M O
characters /ˈkær.ɪk.tər/ = NOUN: cương nghị, danh vọng, đặc chất, đặc sắc, khí lực, khí sắc riêng, sự can đảm, tiếng tăm, vai tuồng, đặc tính một dân tộc, nhân vật trong một văn phẩm, con chữ dùng để in; USER: ký tự, nhân vật, các nhân vật, các ký tự, vật

GT GD C H L M O
chase /tʃeɪs/ = VERB: đuổi bắt, chạm, chạm hình nổi, đục, săn bắn, trổ, chuồn; NOUN: đánh đuổi, đuối theo, sự đuổi bắt, tàu bị đuổi, trốn; USER: đuổi theo, đuổi, theo đuổi, rượt đuổi, Chase

GT GD C H L M O
chief /tʃiːf/ = ADJECTIVE: chánh, chủ yếu; NOUN: cốt nhất, đầu đảng, ông xếp, thủ lảnh, lãnh tụ; USER: trưởng, giám đốc, giám, chính, Chánh

GT GD C H L M O
childhood /ˈtʃaɪld.hʊd/ = NOUN: lúc còn nhỏ, thời thơ ấu; USER: thời thơ ấu, trẻ em, tuổi thơ, trẻ, thời thơ ấu của

GT GD C H L M O
children /ˈtʃɪl.drən/ = NOUN: trẻ con, con cái; USER: trẻ em, con, trẻ, co con, con cái

GT GD C H L M O
chinese /ˈtʃaɪ.nə/ = ADJECTIVE: Trung hoa; NOUN: người Trung hoa, tiếng tàu; USER: Trung Quốc, Tiếng Trung Quốc, Cờ, Chinese, Trung

GT GD C H L M O
christian /ˈkrɪs.tʃən/ = ADJECTIVE: giáo dân, tín đồ Cơ đốc giáo; NOUN: người công giáo, thuộc về Cơ đốc giáo; USER: christian, Thiên chúa giáo, Cơ Đốc, Đốc, Kitô

GT GD C H L M O
cinematic /sɪ.nəˈmæt.ɪk/ = USER: điện ảnh, phim, cinematic, rạp, của điện ảnh

GT GD C H L M O
city /ˈsɪt.i/ = NOUN: thành phố, đô thị, thành thị, tất cả dân thành phố; USER: thành phố, phố, thanh phô, thành, TP

GT GD C H L M O
class /klɑːs/ = NOUN: hạng, đẳng, lớp, loại, cấp, giai cấp, giờ học, lớp học, phân loại, phân hạng, thứ; VERB: thứ đẳng, thứ hạng; USER: lớp, lớp học, đẳng cấp, class, cấp

GT GD C H L M O
classes /klas/ = NOUN: hạng, đẳng, lớp, loại, cấp, giai cấp, giờ học, lớp học, phân loại, phân hạng, thứ; USER: các lớp học, lớp học, lớp, các lớp, học

GT GD C H L M O
classical /ˈklæs.ɪ.kəl/ = ADJECTIVE: cổ điển, biết nhiều tác giả, mỹ thuật hay; USER: cổ điển, cổ điển, điển, cổ, kinh điển

GT GD C H L M O
clay /kleɪ/ = VERB: điều đình, phân xử

GT GD C H L M O
clients /ˈklaɪ.ənt/ = NOUN: thân chủ, khách hàng; USER: khách hàng, các khách hàng, khách hàng của, khách, máy khách

GT GD C H L M O
climax /ˈklaɪ.mæks/ = NOUN: cực điểm, tiệm tiến pháp, tột bực, tuyệt đích; USER: đỉnh cao, đỉnh điểm, cao trào, đỉnh, trào

GT GD C H L M O
clinical /ˈklɪn.ɪ.kəl/ = ADJECTIVE: y học thực hành; USER: lâm sàng, sàng, bệnh, trên lâm sàng, lâm

GT GD C H L M O
clinician

GT GD C H L M O
club /klʌb/ = NOUN: câu lạc bộ, cây côn, đánh bằng côn, đoàn thể, lá chuồn, trái chùy, gậy cong, giải buột tóc, hội; VERB: đánh bằng chùy, hội họp, hộp lại; USER: câu lạc bộ, Club, câu lạc bộ, CLB, câu lạc

GT GD C H L M O
cm

GT GD C H L M O
cnr = USER: cnr, góc đường,

GT GD C H L M O
coauthor /kəʊˈɔː.θər/ = NOUN: hợp tác giã; USER: hợp tác gia, đồng tác giả, là đồng tác giả, đồng tác giả của, đồng tác giả một

GT GD C H L M O
code /kəʊd/ = NOUN: pháp điển, luật lệ, qui tắt, sách luật, bộ luật, mật mã; VERB: ám hiệu, dấu hiệu, biên tập pháp điển; USER: đang, Mở, mã, mã số, đoạn code

GT GD C H L M O
coded /kəʊd.ɪd/ = VERB: ám hiệu, dấu hiệu, biên tập pháp điển; USER: mã hóa, mã, được mã hóa, mã hoá, mã số

GT GD C H L M O
cog /kɒɡ/ = NOUN: răng cưa, đầu móng cong của ngựa, mộng gỗ; VERB: ăn khớp nhau, lắp răng; USER: răng cưa, Cog, bánh răng, răng, mắt xích

GT GD C H L M O
cognition /kɒɡˈnɪʃ.ən/ = NOUN: sự liên quan, cùng huyết thống, cùng một nguồn gốc; USER: nhận thức, khả năng nhận thức, sự nhận thức, nhận thức của, năng nhận thức

GT GD C H L M O
cognitive /ˈkɒɡ.nɪ.tɪv/ = ADJECTIVE: nhận thức; USER: nhận thức, về nhận thức, năng nhận thức, nhận thức của, nhận biết

GT GD C H L M O
cognitively = USER: nhận thức, khả năng nhận thức, về mặt nhận thức, diện nhận thức, mặt nhận thức

GT GD C H L M O
cognizance /ˈkɒɡ.nɪ.zəns/ = NOUN: quyền xử đoán, quyền hiểu biết, sự nhận định, sự nhận thức; USER: sự nhận định, nhận biết, thức rõ, cognizance, theo thẩm

GT GD C H L M O
collaborate /kəˈlæb.ə.reɪt/ = VERB: công tác, hợp tác; USER: hợp tác, cộng tác, phối hợp, phối, cộng tác với

GT GD C H L M O
collaborated /kəˈlæb.ə.reɪt/ = VERB: công tác, hợp tác; USER: hợp tác, cộng tác, phối hợp, đã hợp tác, đã phối hợp

GT GD C H L M O
collaborates /kəˈlabəˌrāt/ = VERB: công tác; USER: hợp tác, cộng tác, phối hợp, đã phối hợp,

GT GD C H L M O
collaborating /kəˈlæb.ə.reɪt/ = VERB: công tác, hợp tác; USER: hợp tác, cộng tác, phối hợp

GT GD C H L M O
collaboration /kəˌlæb.əˈreɪ.ʃən/ = NOUN: sự cộng tác, sự hợp tác; USER: hợp tác, sự hợp tác, phối hợp, cộng tác, sự phối hợp

GT GD C H L M O
collaborative /kəˈlabərətiv/ = USER: hợp tác, cộng tác, phối hợp, tác

GT GD C H L M O
college /ˈkɒl.ɪdʒ/ = NOUN: đoàn thể, hội đoàn, trường dạy một nghề, trường cao đằng, trường đại học, trường trung học, trường vỏ bị, một ban trong đại học; USER: đại học, trường đại học, cao đẳng, học, trường

GT GD C H L M O
com

GT GD C H L M O
come /kʌm/ = VERB: đến, xảy ra, đi tới, xảy đến, đi đến, đi lại, lên đến, lên tới; USER: đến, đi, trở, đi kèm, tới

GT GD C H L M O
comedy /ˈkɒm.ə.di/ = USER: hài, phim hài, bộ phim hài, hài kịch, hài hước

GT GD C H L M O
comes /kʌm/ = VERB: đến, xảy ra, đi tới, xảy đến, đi đến, đi lại, lên đến, lên tới; USER: đến, đi, nói, đi kèm, xuất

GT GD C H L M O
coming /ˈkʌm.ɪŋ/ = ADJECTIVE: tới, đến, gần đến, niềm nở, sắp đến, sẽ tới, vui vẽ; USER: đến, tới, sắp tới, sắp, đi

GT GD C H L M O
commerce /ˈkɒm.ɜːs/ = NOUN: buôn bán, thương nghiệp, sự giao cấu; USER: thương mại, thương mại điện tử, thương mại điện, mại, thương

GT GD C H L M O
commitment /kəˈmɪt.mənt/ = NOUN: bỏ tù, sự phạm tội, tống giam, trát bắt giam, quên lời hứa, tình trạng bị bỏ tù, trả một dự luật; USER: cam kết, cam, cam kết của, sự cam kết, quyết

GT GD C H L M O
committee /kəˈmɪt.i/ = NOUN: ủy ban, ủy ban chấp hành, ủy ban thường trực; USER: ủy ban, Ban, Uỷ ban, đồng, hội đồng

GT GD C H L M O
common /ˈkɒm.ən/ = ADJECTIVE: chung, thông dụng, tầm thường, cộng đồng, cộng hửu, ít gía trị, không đáng gía, thông thường, thô tục, thường dùng; NOUN: chung vốn, công sản, đất công; USER: chung, phổ biến, thường, thông thường, thường gặp

GT GD C H L M O
communication /kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: thông tin, liên lạc, trao đổi, đường xá, đường xe lửa, tin tức, điện thoại nối liền; USER: thông tin, truyền thông, giao tiếp, truyền, giao

GT GD C H L M O
communities /kəˈmjuː.nə.ti/ = NOUN: cộng đồng, dân chúng, hội đoàn, tính cách chung, một nhóm người; USER: cộng đồng, các cộng đồng, cộng, những cộng đồng, cộng đồng dân cư

GT GD C H L M O
community /kəˈmjuː.nə.ti/ = NOUN: cộng đồng, dân chúng, hội đoàn, tính cách chung, một nhóm người; ADJECTIVE: đoàn thể; USER: cộng đồng, cộng, Community, của cộng đồng, Trang cộng đồng

GT GD C H L M O
companies /ˈkʌm.pə.ni/ = NOUN: công ty, hội, bọn, đoàn thể, khách, chung đụng, chung sống, sự hội hợp; USER: công ty, các công ty, ty, doanh nghiệp, doanh

GT GD C H L M O
company /ˈkʌm.pə.ni/ = NOUN: công ty, hội, bọn, đoàn thể, khách, chung đụng, chung sống, sự hội hợp; VERB: hội buôn, hùn vốn chung; USER: công ty, ty, của công ty, công ty của, công

GT GD C H L M O
compassion /kəmˈpæʃ.ən/ = NOUN: lòng trắc ẩn, thương hại; USER: lòng từ bi, từ bi, lòng trắc ẩn, bi, thương

GT GD C H L M O
compel /kəmˈpel/ = VERB: bắt buộc, ép buộc, cưỡng bách; USER: buộc, bắt buộc, ép buộc, buộc các, bắt buộc các

GT GD C H L M O
competition /ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/ = NOUN: tranh đua, ganh đua, cuộc thi, sự cạnh tranh; USER: cạnh tranh, đối thủ cạnh tranh, sự cạnh tranh, cuộc thi, thi

GT GD C H L M O
competitions /ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/ = NOUN: tranh đua, ganh đua, cuộc thi, sự cạnh tranh; USER: cuộc thi, các cuộc thi, thi, thi đấu, đấu

GT GD C H L M O
competitors /kəmˈpet.ɪ.tər/ = NOUN: địch thủ, đối thủ; USER: đối thủ cạnh tranh, thủ cạnh tranh, đối thủ, chiếu, tham chiếu

GT GD C H L M O
complete /kəmˈpliːt/ = ADJECTIVE: trọn vẹn, đầy đủ, hoàn toàn, làm xong, hoàn hảo; VERB: không chê được; USER: hoàn thành, hoàn tất, hoàn, hoàn thiện, điền

GT GD C H L M O
completing /kəmˈpliːt/ = VERB: không chê được; USER: hoàn thành, hoàn, hoàn tất, hoàn thiện, hoàn thành các

GT GD C H L M O
complex /ˈkɒm.pleks/ = ADJECTIVE: khó hiểu, mặc cảm, phiền phức, phức tạp; USER: phức tạp, phức, phức hợp, hợp

GT GD C H L M O
complexes /ˈkɒm.pleks/ = USER: khu phức hợp, hợp, phức, khu, cụm

GT GD C H L M O
composer /kəmˈpəʊ.zər/ = NOUN: người soạn nhạc; USER: nhà soạn nhạc, soạn nhạc, soạn, nhạc sĩ, nhà soạn

GT GD C H L M O
composite /ˈkɒm.pə.zɪt/ = ADJECTIVE: hợp chất, hợp tố, hợp vật, kép, hỗn hợp; USER: tổng hợp, hợp, hỗn hợp, hỗn, phức hợp

GT GD C H L M O
composition /ART) / = NOUN: bài phản dịch, bài thi, chất kết hợp, hợp chất, nghệ thuật phổ nhạc, sự biên soạn, sự hòa giải, sự tổ hợp, thỏa thuận; USER: thành phần, phần, cấu, chế phẩm, phẩm

GT GD C H L M O
computational /kɒm.pjʊˈteɪ.ʃən.əl/ = USER: tính toán, tính, điện toán

GT GD C H L M O
computer /kəmˈpjuː.tər/ = NOUN: máy điện toán, máy tính, người tính toán; USER: máy tính, máy tính của, máy, tính, máy vi tính

GT GD C H L M O
concept /ˈkɒn.sept/ = NOUN: khái niệm; USER: khái niệm, niệm, khái niệm về, ý tưởng, tưởng

GT GD C H L M O
conceptual /kənˈsep.tju.əl/ = ADJECTIVE: khái niệm luận; USER: khái niệm, về khái niệm, niệm, ý niệm, thuyết

GT GD C H L M O
concrete /ˈkɒŋ.kriːt/ = ADJECTIVE: bê tông, cụ thể, đặc; VERB: xây, cụ thể hóa, đúc bê tông, ngưng kết; USER: bê tông, cụ thể, cụ, tông, bêtông

GT GD C H L M O
conducting /kənˈdʌkt/ = VERB: điều khiển, quản lý, trong nôm, hướng dẫn; USER: tiến hành, thực hiện, tiến hành các, thực hiện các, dẫn

GT GD C H L M O
conf /ˈkəʊ.ni/ = USER: conf, conf của,

GT GD C H L M O
conference /ˈkɒn.fər.əns/ = NOUN: hội nghị, đàm luận, hợp báo; USER: hội nghị, hội thảo, họp, cuộc họp, nghị

GT GD C H L M O
conferences /ˈkɒn.fər.əns/ = NOUN: hội nghị, đàm luận, hợp báo; USER: hội nghị, hội thảo, các hội nghị, hội, họp

GT GD C H L M O
congressional /kəŋˈɡreʃ.ən.əl/ = ADJECTIVE: thuộc về quốc hội; USER: Quốc hội, của Quốc hội, quoác hoäi

GT GD C H L M O
conscious /ˈkɒn.ʃəs/ = ADJECTIVE: có ý thức, biết rỏ, có tri giác, hồi tỉnh, sáng suốt, cãm thấy; NOUN: cãm giác; USER: có ý thức, ý thức, thức, tâm, tỉnh táo

GT GD C H L M O
consortium /kənˈsɔː.ti.əm/ = NOUN: công ty; USER: tập đoàn, tổ hợp, tổ, liên minh, đoàn

GT GD C H L M O
constituent /kənˈstiCHo͞oənt/ = ADJECTIVE: cử tri, người lập pháp; NOUN: có quyền bỏ phiếu, thành phần; USER: thành phần, thành, cấu thành, cấu, hợp thành

GT GD C H L M O
constructed /kənˈstrʌkt/ = VERB: xây dựng, cất lên, kiến trúc; USER: xây dựng, xây, được xây dựng, thi công, dựng

GT GD C H L M O
construction /kənˈstrʌk.ʃən/ = NOUN: cách đặt câu, sự cất lên, sự chế tạo, sự giải thích, sự kiến tạo, sự kiến trúc, sự làm lên, sự xây dựng; USER: xây dựng, xây cất, thi công, xây, thi

GT GD C H L M O
consulate /ˈkɒn.sjʊ.lət/ = NOUN: lãnh sự quán, tòa lãnh sự; USER: lãnh sự quán, lãnh sự, lãnh, quán, Consulate

GT GD C H L M O
consumer /kənˈsjuː.mər/ = NOUN: người tiêu thụ; USER: người tiêu dùng, tiêu dùng, của người tiêu dùng, khách hàng, tiêu thụ

GT GD C H L M O
contends /kənˈtend/ = VERB: tranh đấu, tranh luận, cải cọ, chiến đấu, phấn đấu; USER: đoan, contends, tranh chiến

GT GD C H L M O
continues /kənˈtɪn.juː/ = USER: tiếp tục, vẫn tiếp tục, vẫn, tiếp, sẽ tiếp tục

GT GD C H L M O
contract /ˈkɒn.trækt/ = NOUN: giao kèo, hợp đồng, khế ước, việc đấu giá, việc ký giao kèo; VERB: đính ước, kết tình hửu nghị, kết ước, ký kết, làm co rút, mắc phải, teo lại; USER: hợp đồng, đồng, hợp

GT GD C H L M O
contracted /kənˈtrækt/ = ADJECTIVE: bị rút lại, co lại, mắc phải, quán từ kết hợp, teo lại; USER: ký hợp đồng, hợp đồng, đã ký hợp đồng, ký hợp đồng với, khoán

GT GD C H L M O
contracting /kənˈtrækt/ = VERB: đính ước, kết tình hửu nghị, kết ước, ký kết, làm co rút, mắc phải, teo lại, tiêm nhiểm, thầu cung cấp, thâu ngắn, thâu nhỏ lại, viết tắc; USER: ký kết hợp đồng, ký hợp đồng, hợp đồng, ký kết, thầu

GT GD C H L M O
contracts /ˈkɒn.trækt/ = NOUN: giao kèo, hợp đồng, khế ước, việc đấu giá, việc ký giao kèo; USER: hợp đồng, các hợp đồng, đồng, hợp, bản hợp đồng

GT GD C H L M O
contributions /ˌkɒn.trɪˈbjuː.ʃən/ = NOUN: bài viết cho báo, góp phần, sự chịu phần, sự đóng góp, sự góp sức, sự giúp vào, sự bắt buộc đóng góp; USER: đóng góp, những đóng góp, các khoản đóng góp, sự đóng góp, đóng góp của

GT GD C H L M O
control /kənˈtrəʊl/ = NOUN: điều khiển, sự kiểm soát, quyền lực, sự cầm lái, sự cầm lại, sự chế ngự, sự chỉ huy, sự đè nén, sự hạn chế, sự kiềm chế; VERB: điều khiển, kiểm tra, kiểm soát, chỉ huy, đè nén, ngăn lại; USER: kiểm soát, điều khiển, khiển, kiểm soát các, kiểm soát được

GT GD C H L M O
converging /kənˈvɜːdʒ/ = USER: hội tụ, hội tụ, tụ, converging, hội tụ các

GT GD C H L M O
conversation /ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc nói chuyện, đàm thoại; USER: cuộc trò chuyện, trò chuyện, chuyện, cuộc nói chuyện, nói chuyện

GT GD C H L M O
conversational /ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən.əl/ = USER: đàm thoại, đối thoại, thoại, đàm, hội thoại

GT GD C H L M O
conversations /ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc nói chuyện, đàm thoại; USER: cuộc trò chuyện, cuộc đàm thoại, hội thoại, chuyện, cuộc

GT GD C H L M O
converse /ˈkɒn.vɜːs/ = ADJECTIVE: nghịch, ngược, trái; NOUN: chuyện vản, đàm thoại, trò chuyện, nói chuyện; VERB: nói chuyện, trò chuyện; USER: nghịch, ngược, trò chuyện, chuyện, chuyện trò

GT GD C H L M O
coolest /kuːl/ = USER: thú vị nhất, tuyệt vời nhất, tuyệt vời, chiến nhất, lạnh nhất

GT GD C H L M O
cooperative /kəʊˈɒp.ər.ə.tɪv/ = ADJECTIVE: cộng tác, hợp tác, hợp tác xả, phối hợp; USER: hợp tác xã, hợp tác, xã, HTX, tác xã

GT GD C H L M O
corporation /ˌkɔː.pərˈeɪ.ʃən/ = NOUN: công ty, bụng phệ, pháp nhân; USER: công ty, tập đoàn, Corporation, ty, Tổng công ty

GT GD C H L M O
cosmological /ˌkɒz.məˈlɒdʒ.ɪ.kəl/ = USER: vũ trụ, vũ trụ học, của vũ trụ, vũ trụ luận, vũ trụ của

GT GD C H L M O
costumes /ˈkɒs.tjuːm/ = NOUN: mặc quần áo, cách ăn mặt, phục sức; USER: trang phục, bộ trang phục, phục, costumes, những trang phục

GT GD C H L M O
counter /ˈkaʊn.tər/ = ADJECTIVE: trái ngược; ADVERB: ngược chiều; NOUN: bán tiền mặt, người tính toán, sự đở một tay, đường gươm đánh trái, thẻ đánh bạc, ghi sê nhà băng, máy tính, ngực ngựa, da độn sau gót giày, phần cong của lái tàu; VERB: phản đối; USER: đối phó, chống lại, chống, đối phó với, phản

GT GD C H L M O
course /kɔːs/ = NOUN: khóa học, đường đi, đường vận chuyển, lớp học, món ăn, dòng nước, dòng sông, phương hướng, tất như thế, sự tiến hành, sự trôi chảy, dĩ nhiên; VERB: chảy, chạy, đuổi theo; USER: Tất nhiên, Dĩ nhiên, nhiên, trình, khóa học

GT GD C H L M O
courses /kɔːs/ = NOUN: khóa học, đường đi, đường vận chuyển, lớp học, món ăn, dòng nước, dòng sông, phương hướng, tất như thế, sự tiến hành, sự trôi chảy, dĩ nhiên; USER: các khóa học, khóa học, khóa, các khóa, khoá

GT GD C H L M O
coursework /ˈkɔːs.wɜːk/ = USER: khóa học, các môn học, môn học, khoá học, dự khoá học

GT GD C H L M O
cover /ˈkʌv.ər/ = VERB: che, bao phủ, che đậy, đậy, bảo đảm; NOUN: khăn, áo phủ ghế, ẩn nấp, bao thư, bìa sách, chổ núp, chổ trốn; USER: che, bao gồm, trang trải, trải, bao

GT GD C H L M O
crate /kreɪt/ = NOUN: đồ pha lê, giỏ, thùng, thùng đựng đồ sứ, thúng đan đựng đồ vật; USER: giỏ, thùng, sọt, cái thùng, thùng gỗ

GT GD C H L M O
crc

GT GD C H L M O
create /kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức; USER: tạo, tạo ra, tạo ra các, tạo các, tạo nên

GT GD C H L M O
created /kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức; USER: tạo ra, tạo, được tạo ra, được tạo, lập

GT GD C H L M O
creating /kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức; USER: tạo, tạo ra, việc tạo ra, tạo ra các, việc tạo

GT GD C H L M O
creative /kriˈeɪ.tɪv/ = ADJECTIVE: có tánh cách sáng tạo; USER: sáng tạo, Creative, quảng cáo, sáng tạo của, tạo

GT GD C H L M O
creativity /kriˈeɪ.tɪv/ = USER: sáng tạo, sự sáng tạo, tính sáng tạo, sáng tạo của, năng sáng tạo

GT GD C H L M O
creatures /ˈkriː.tʃər/ = NOUN: sinh vật, bộ hạ, loài vật, tác phẩm, vật được sáng tạo, người bị hoàn cảnh chi phối; USER: sinh vật, những sinh vật, các sinh vật, vật, tạo vật

GT GD C H L M O
crew /kruː/ = NOUN: ban, đội, bầy, bọn, lủ, toàn thể nhân viên; USER: ban, phi hành đoàn, thuyền, thuyền viên, thủy thủ đoàn

GT GD C H L M O
critic /ˈkrɪt.ɪk/ = NOUN: người hay chỉ trích; USER: nhà phê bình, phê bình, chỉ trích, phê, trích,

GT GD C H L M O
crocodiles /krɒk/ = USER: cá sấu, con cá sấu, loài cá sấu, sấu, chú cá sấu,

GT GD C H L M O
cross /krɒs/ = VERB: đi qua, vượt qua, pha giống, bắt tréo nhau, gạch ngang; ADJECTIVE: nổi đau khổ, nổi thống khổ, sự trái ý; NOUN: cây thánh giá, đạo cơ đốc, giá thập tự, ngả tư đường; USER: đi qua, qua, vượt qua, vượt, băng qua

GT GD C H L M O
cs

GT GD C H L M O
cto

GT GD C H L M O
culminating /ˈkəlməˌnāt/ = VERB: lên đến, qua kinh tuyến; USER: mà đỉnh cao, đỉnh cao, đỉnh điểm, mà đỉnh cao là, đỉnh điểm là

GT GD C H L M O
culmination /ˈkʌl.mɪ.neɪt/ = NOUN: điểm cao nhất, sự qua kinh tuyến, cực điểm; USER: đỉnh cao, đỉnh điểm, đỉnh, cực điểm, cao điểm

GT GD C H L M O
currently /ˈkʌr.ənt/ = USER: hiện, hiện nay, hiện đang, đang, hiện tại

GT GD C H L M O
curricula /kəˈrikyələm/ = NOUN: bộ giáo dục, chương trình giáo dục; USER: chương trình giảng dạy, chương trình, giáo trình, chương trình đào tạo, chương trình học"

GT GD C H L M O
curriculum /kəˈrɪk.jʊ.ləm/ = NOUN: bộ giáo dục, chương trình giáo dục; USER: chương trình giảng dạy, chương trình đào tạo, chương trình, giáo trình, chương trình học

GT GD C H L M O
custom /ˈkʌs.təm/ = NOUN: phong tục, tục lệ, khách hàng, mối hàng, tập quán, thói quen; ADJECTIVE: thường lệ; USER: tùy chỉnh, tuỳ chỉnh, tùy, chỉnh, tùy biến

GT GD C H L M O
cuts /kʌt/ = NOUN: đốn, chặt, chổ kẻ tháp cây, cú đấm, đoạn bỏ, đường tắt, giảm giá, tranh ảnh, vết cắt, sự trốn học, hình vẻ, vết thương, kiểu quần áo, miếng thịt cắt ra, rút thăm, sự bớt, sự cắt, sự đào đá, sự từ khước, vết mổ, cách nhẩy đập chân với nhau; USER: cắt giảm, cắt, vết cắt, giảm, việc cắt giảm

GT GD C H L M O
d /əd/ = NOUN: nốt thứ hai trong âm nhạc, sự trải ra, chữ thứ tư trong mẫu tự

GT GD C H L M O
dam /dæm/ = NOUN: đê, con thú mẹ, đập ngăn nước, nước do đập ngăn lại; VERB: đắp đập, đắp đê, kềm chế; USER: đê, đập, con đập, đập nước, dam

GT GD C H L M O
dance /dɑːns/ = VERB: nhảy, múa nhảy, khiêu vủ, nhảy nhót; NOUN: khiêu vủ, cuộc khiêu vủ, điệu khiêu vủ, nhẩy đầm, phép nhảy múa, sự múa nhảy; USER: nhảy, khiêu vũ, nhảy múa, múa

GT GD C H L M O
dark /dɑːk/ = ADJECTIVE: đậm, tối, sậm, ảm đạm, bí mật, kín, mờ ám, mù mịt, tối om, nham hiểm; NOUN: bóng, khoảng tối tâm, tối mò, trong bóng tối; USER: tối, dark, bóng tối, đen, đen tối

GT GD C H L M O
dartmouth = USER: dartmouth, Dartmouth Các, trường Dartmouth

GT GD C H L M O
data /ˈdeɪ.tə/ = USER: dữ liệu, liệu, số liệu, dữ, các dữ liệu

GT GD C H L M O
dated /ˈdeɪ.tɪd/ = ADJECTIVE: ngày tháng, thời gian; USER: ngày, cấp ngày

GT GD C H L M O
day /deɪ/ = NOUN: hôm nay, ngày, buổi, ban ngày, tối ngày, vừa hừng đông, vừa tảng sáng; ADJECTIVE: suốt ngày; USER: ngày, trong ngày, một ngày, ngày hôm, vào ngày

GT GD C H L M O
daze /deɪz/ = NOUN: ngây người, chất mi ca, sự ngơ ngác, tình trạng choáng váng; VERB: làm ngơ ngác; USER: ngây người, bàng hoàng, choáng váng, ngây, ngây người

GT GD C H L M O
de

GT GD C H L M O
dealt /delt/ = VERB: chia, giao dịch, buôn bán, hậu đải, phân phối, kết liểu một công việc; USER: xử lý, giải quyết, phá, bị xử lý, xử

GT GD C H L M O
dean /diːn/ = NOUN: khoa trưởng, tăng viện trưởng, tu viện trưởng; USER: hiệu trưởng, trưởng, chủ nhiệm khoa, trưởng khoa, nhiệm khoa

GT GD C H L M O
decades /ˈdek.eɪd/ = NOUN: bộ mười cuốn, tuần mười ngày, thời gian mười năm; USER: thập kỷ, nhiều thập kỷ, thập niên, thập kỷ qua, nhiều thập niên

GT GD C H L M O
december /dɪˈsem.bər/ = NOUN: tháng chạp, tháng mười hai

GT GD C H L M O
decision /dɪˈsɪʒ.ən/ = NOUN: điều nghị quyết, phán quyết, sự giải quyết; USER: quyết định, ra quyết định, quyết, quyết định của, định

GT GD C H L M O
dedicated /ˈded.ɪ.keɪ.tɪd/ = VERB: dâng, hiến cho thần, cúng, đề tặng; USER: dành riêng, chuyên dụng, chuyên, dành, dành riêng cho

GT GD C H L M O
deep /diːp/ = ADJECTIVE: sâu, thâm, đậm, khôn lanh, sậm, trầm, xảo trá, sâu kín, quỹ quyệt; NOUN: vực sâu, hang sâu, quá nhiều, thâm trầm, vực thẩm, giữa đêm khuya; ADVERB: nữa đêm; USER: sâu, sâu sắc, deep, sâu xa

GT GD C H L M O
delight /dɪˈlaɪt/ = NOUN: hân hoan, khoái lạc, niềm vui sướng, sự vui mừng; VERB: vui mừng, làm khoái, làm vui thích, lấy làm vui sướng; USER: hân hoan, thỏa thích, hài lòng, thích thú, thỏa

GT GD C H L M O
deliver /dɪˈlɪv.ər/ = VERB: con đường dẩn đến, cung cấp hơi điện, đọc diển văn, giải phóng, giao hàng, nạp vật, nhường lại, phóng thích, tặng cho, tuyên án, thả; USER: cung cấp, giao, mang, cung, phân phối

GT GD C H L M O
delivered /dɪˈlɪv.ər/ = VERB: con đường dẩn đến, cung cấp hơi điện, đọc diển văn, giải phóng, giao hàng, nạp vật, nhường lại, phóng thích, tặng cho, tuyên án, thả; USER: giao, chuyển giao, cung cấp, gửi, phát

GT GD C H L M O
demonstrated /ˈdem.ən.streɪt/ = VERB: biểu lộ, biểu tình, chứng minh, chứng tỏ; USER: chứng minh, thể hiện, đã chứng minh, chứng tỏ, chứng minh được

GT GD C H L M O
demonstration /ˌdem.ənˈstreɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc biểu tình, lời giảng dạy, luận chứng, sự bày tỏ, thao diển lực lượng, thuyết minh; USER: trình diễn, cuộc biểu tình, biểu tình, biểu, diễn

GT GD C H L M O
demonstrations /ˌdem.ənˈstreɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc biểu tình, lời giảng dạy, luận chứng, sự bày tỏ, thao diển lực lượng, thuyết minh; USER: các cuộc biểu tình, cuộc biểu tình, biểu tình, những cuộc biểu tình, cuộc biểu

GT GD C H L M O
demos /ˈdem.əʊ/ = USER: demo, bản demo, trình diễn, các trình diễn, bản trình diễn

GT GD C H L M O
denver /dɪˌnʌn.siˈeɪ.ʃən/ = USER: denver, ở Denver

GT GD C H L M O
department /dɪˈpɑːt.mənt/ = NOUN: ban, sở, ty, bộ, ngành, chi nhánh, tỉnh, gian hàng; USER: ban, bộ phận, Cục, phận, phòng

GT GD C H L M O
deploy /dɪˈplɔɪ/ = VERB: chuyển quân, dàn quân; USER: triển khai, triển khai các, khai

GT GD C H L M O
deployed /dɪˈplɔɪ/ = VERB: chuyển quân, dàn quân; USER: triển khai, được triển khai, đã triển khai, khai, bố

GT GD C H L M O
dept = USER: nợ, dept, Phòng, Vụ, Chi cục"

GT GD C H L M O
described /dɪˈskraɪb/ = VERB: miêu tả, tả lại, vẻ hình cong; USER: mô tả, được mô tả, miêu tả, tả, đã mô tả

GT GD C H L M O
design /dɪˈzaɪn/ = NOUN: bức vẻ kiểu, chủ tâm, dự định, dự tính, sáng kiến, kế hoạch, khái lược, kiểu mẫu, mẫu hàng; VERB: bày ra một kiểu, dành riêng cho, dự định, quyết định cho, sáng kiến, sắp đặt; USER: thiết kế, kế, thiết, thiết kế của

GT GD C H L M O
designated /ˈdezigˌnāt/ = VERB: chọn, biểu thị, bổ nhiệm, gọi tên; USER: định, được chỉ định, chỉ định, được, được chỉ

GT GD C H L M O
designation /ˌdez.ɪɡˈneɪ.ʃən/ = NOUN: chỉ tên, chỉ thị, quyết định, sáng kiến, tên đặt, sự chỉ định, sự chọn; USER: định, chỉ định, định danh

GT GD C H L M O
designed /dɪˈzaɪn/ = ADJECTIVE: được thiết kế bởi; USER: thiết kế, được thiết kế, thiết, thiết kế để, được thiết kế để

GT GD C H L M O
designer /dɪˈzaɪ.nər/ = NOUN: người vẻ kiểu, người hay âm mưu, người hay mưu mô, người ra ý kiến, người sắp đặt, người vẻ hàng mẫu, người vẻ kiểu mẫu; USER: nhà thiết kế, thiết kế, thiết kế riêng, được thiết kế riêng, được thiết kế

GT GD C H L M O
designing /dɪˈzaɪ.nɪŋ/ = ADJECTIVE: gian xảo, hay mưu mô, quỷ quyệt, xảo trá; USER: thiết kế, thiết kế của, việc thiết kế, thiết kế các, kế

GT GD C H L M O
designs /dɪˈzaɪn/ = NOUN: bức vẻ kiểu, chủ tâm, dự định, dự tính, sáng kiến, kế hoạch, khái lược, kiểu mẫu, mẫu hàng; USER: thiết kế, mẫu thiết kế, kiểu dáng, các thiết kế, mẫu

GT GD C H L M O
desire /dɪˈzaɪər/ = NOUN: ao ước, khao khát, lòng ham muốn, lời yêu cầu, ước nguyện, vật ao ước; VERB: khẩn cầu, mong mỏi, thỉnh cầu; USER: mong muốn, mong, ham muốn, mong muốn của, ước muốn

GT GD C H L M O
develop /dɪˈvel.əp/ = VERB: khai triển, biểu lộ, khai khẩn, khuếch trương, mở mang, nở nang, tỏ ra, xổ ra, làm nẩy nở, rữa phim ảnh; USER: phát triển, phát triển các, xây dựng, phát, triển

GT GD C H L M O
developed /dɪˈvel.əpt/ = VERB: khai triển, biểu lộ, khai khẩn, khuếch trương, mở mang, nở nang, tỏ ra, xổ ra, làm nẩy nở, rữa phim ảnh; USER: phát triển, xây dựng, được phát triển, đã phát triển, triển

GT GD C H L M O
developing /dɪˈvel.ə.pɪŋ/ = VERB: khai triển, biểu lộ, khai khẩn, khuếch trương, mở mang, nở nang, tỏ ra, xổ ra, làm nẩy nở, rữa phim ảnh; USER: phát triển, đang phát triển, phát triển các, xây dựng, việc phát triển

GT GD C H L M O
development /dɪˈvel.əp.mənt/ = NOUN: chuyện mới lạ, khai khẩn, khai phá, khai triển, khuếch trương, sự mở mang, tiến bộ, tiến triển, làm mở mang, làm nở namg, rữa phim ảnh; USER: phát triển, sự phát triển, triển, xây dựng, phát triển của

GT GD C H L M O
device /dɪˈvaɪs/ = NOUN: cách ngôn, châm ngôn, hình vẻ tượng trưng, mưu kế, phương kế, phương sách, quỷ kế, sở thích, vật sáng chế, ý muốn, biểu hiệu trên huy chương; USER: thiết bị, điện thoại, điện, thoại, thiết

GT GD C H L M O
devices /dɪˈvaɪs/ = NOUN: cách ngôn, châm ngôn, hình vẻ tượng trưng, mưu kế, phương kế, phương sách, quỷ kế, sở thích, vật sáng chế, ý muốn, biểu hiệu trên huy chương; USER: thiết bị, các thiết bị, thiết, thiết bị này, bị

GT GD C H L M O
devolves /dɪˈvɒlv/ = VERB: giao phận sự, giao trách nhiệm, ủy quyền, về phần, thuộc về người thừa hưởng; USER: mạn, chuyển giao các

GT GD C H L M O
diagnosis /ˌdīəgˈnōsis/ = NOUN: đặc tính đơn giản, phép chẩn đoán; USER: chẩn đoán, chuẩn đoán, bệnh, chẩn đoán bệnh, đoán

GT GD C H L M O
dialogue /ˈdaɪ.ə.lɒɡ/ = NOUN: cuộc đối thoại, đàm thoại; USER: đối thoại, cuộc đối thoại, thoại, Dialogue

GT GD C H L M O
dick /dɪk/ = NOUN: sự chia hai, mọc chẻ hai; USER: tinh ranh, Dick, tinh ranh của, ranh, của Dick

GT GD C H L M O
did /dɪd/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi, hoàn thành, xếp đặt, thi hành, nấu nướng, mệt đừ, giả làm, sắp đặt, giải một bài toán, thực hành, làm phận sự, được, phiên dịch; USER: đã làm, đã, làm, còn

GT GD C H L M O
diffusion /dɪˈfjuːz/ = NOUN: lôi thôi, sự truyền tin, dài giòng, rườm rà; USER: lôi thôi, khuếch tán, phổ biến, khuyếch tán, sự khuếch tán

GT GD C H L M O
digital /ˈdɪdʒ.ɪ.təl/ = ADJECTIVE: ngón chân, phiếm của dương cầm, thuộc về ngón tay, kỹ thuật số; NOUN: đơn vị của điện toán; USER: kỹ thuật số, số, kỹ thuật, ảnh kỹ thuật số, digital

GT GD C H L M O
dimensions /ˌdaɪˈmen.ʃən/ = NOUN: kích thước, đồ kiểu mẫu; USER: kích thước, chiều, dimensions, khía cạnh, chiều kích

GT GD C H L M O
direct /daɪˈrekt/ = ADJECTIVE: đi thẳng, trực tiếp, dòng điện một chiều, minh bạch, ngay thẳng, rỏ ràng, thành thật; VERB: cai quản, chỉ đường, đi về hướng, gởi, ngỏ lời; USER: chỉ đạo, đạo, trực tiếp, chỉ đạo các, hướng

GT GD C H L M O
directed /diˈrekt,dī-/ = VERB: cai quản, chỉ đường, đi về hướng, gởi, ngỏ lời, sai bảo, truyền lịnh, y theo mạng lịnh, chỉ huy, giám đốc, điều khiển; USER: chỉ đạo, đạo, đạo diễn, hướng, hướng dẫn

GT GD C H L M O
director /daɪˈrek.tər/ = NOUN: đường chuẩn của toán, nhà đạo diển, thầy giáo đạo, giám đốc của một bộ phận, máy nhắm để phóng ngư lôi, người chỉ huy, người điều khiển, người giám đốc, người quản lý; USER: giám đốc, đạo diễn, giám, đạo, đốc

GT GD C H L M O
disciplinary /ˌdɪs.əˈplɪn.ər.i/ = ADJECTIVE: tuân theo kỷ luật, theo luật định, theo qui luật; USER: kỷ luật, xử lý kỷ luật, ngành, pháp kỷ luật, lý kỷ luật

GT GD C H L M O
disciplines /ˈdɪs.ə.plɪn/ = NOUN: kỷ luật, khuôn phép, môn học, phạm qui, qui luật, sự trừng phạt, trừng trị; USER: ngành, kỷ luật, các ngành, môn, lĩnh vực

GT GD C H L M O
disco /ˈdɪs.kəʊ/ = USER: sàn nhảy, vũ trường, Disco, vũ, nhạc disco

GT GD C H L M O
discover /dɪˈskʌv.ər/ = VERB: để thấy, khám phá, phát giác, tiết lộ, tìm thấy; USER: khám phá, phát hiện, phát hiện ra, khám phá ra, khám phá thành

GT GD C H L M O
discussing /dɪˈskʌs/ = VERB: bàn cải, bàn luận, làm tan; USER: thảo luận, thảo luận về, thảo luận về các, bàn, bàn luận

GT GD C H L M O
discussion /dɪˈskʌʃ.ən/ = NOUN: thảo luận, tranh luận, bàn bạc, tài sản kiểm kê, thưởng thức; USER: thảo luận, thảo luận, cuộc thảo luận, luận

GT GD C H L M O
disease /dɪˈziːz/ = NOUN: căn bệnh, bịnh của cây cối, chứng bịnh chóng mặt; USER: bệnh, căn bệnh, bệnh tật, dịch bệnh, mắc bệnh

GT GD C H L M O
disintegrate /dɪˈsɪn.tɪ.ɡreɪt/ = VERB: phân tán, rả ra, tan rả; USER: tan rả, rả ra, tan rã, phân hủy, giải thể

GT GD C H L M O
disintegrating /disˈin(t)əˌɡrāt/ = USER: tan rã, phân hủy, phân rã, rã, Phân huỷ,

GT GD C H L M O
disorders /dɪˈsɔː.dər/ = USER: rối loạn, các rối loạn, bệnh, chứng rối loạn, những rối loạn

GT GD C H L M O
disorientation = USER: mất phương hướng, mất định hướng, sự mất định hướng, rối loạn định hướng, sự mất phương hướng

GT GD C H L M O
disparate /ˈdɪs.pər.ət/ = ADJECTIVE: khác nhau; USER: khác nhau, khác hẳn nhau, tạp nham, riêng rẽ, riêng lẻ

GT GD C H L M O
display /dɪˈspleɪ/ = NOUN: phô trương, biểu lộ, khoe khoang, trưng bày, sự biểu dương, cuộc triển lãm; VERB: biểu dương, bày ra, chưng ra, khoe khoang, để lộ, tỏ ra; USER: hiển thị, hiển thị các, hiển, hiện, trưng bày

GT GD C H L M O
displayed /dɪˈspleɪ/ = VERB: biểu dương, bày ra, chưng ra, khoe khoang, để lộ, tỏ ra; USER: hiển thị, được hiển thị, hiện, trưng bày, thể hiện

GT GD C H L M O
disrupt /dɪsˈrʌpt/ = VERB: làm bể, phân chia; USER: làm gián đoạn, phá vỡ, phá hoại, gián đoạn, phá vỡ các

GT GD C H L M O
dissertation /ˌdɪs.əˈteɪ.ʃən/ = NOUN: bài nghị luận; USER: luận án, luận văn, luận án tiến, luận án của

GT GD C H L M O
distant /ˈdɪs.tənt/ = ADJECTIVE: xa xôi, giống hao hao, vật ở xa, lãnh đạm; USER: xa xôi, xa, ở xa, từ xa, xa cách

GT GD C H L M O
distinguished /dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃt/ = ADJECTIVE: được nổi tiếng, nhận ra, phân biệt, vang danh; USER: phân biệt, danh tiểu tốt, đàn, Member, tiểu

GT GD C H L M O
distribution /ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən/ = NOUN: phân chia, phân chia theo hạng, phân phát, sự vung rải; USER: phân chia, phân phối, phân bố, phân, phân bổ

GT GD C H L M O
diverse /daɪˈvɜːs/ = ADJECTIVE: khác, khác nhau, thay đổi luôn, trái nhau, không giống nhau, mỗi lúc mỗi khác; USER: đa dạng, khác nhau, nhau, phong phú, đa

GT GD C H L M O
division /dɪˈvɪʒ.ən/ = NOUN: phân công, chia ra, phân ly, bỏ phiếu, chia ra từng bộ, chia ra từng khu, chia rẻ, mục, tầng; USER: phân công, phân chia, chia, bộ phận, phận

GT GD C H L M O
dock /dɒk/ = VERB: vào bến, bớt tiền lương, cắt đuôi ngựa, cho vào bến, vào nơi tàu đậu, cắt tóc; NOUN: bến tàu, cầu tàu, cây toan mô thảo, chổ tàu đậu, ga chót, thất nghiệp; USER: bến tàu, bến, cảng, ổ cắm, có bến tàu

GT GD C H L M O
doctoral /ˈdɒk.tər.ət/ = ADJECTIVE: thuộc về bác sỉ; USER: tiến sĩ, sĩ, Tiến, tiến sỹ, tiến sĩ của

GT GD C H L M O
dog /dɒɡ/ = NOUN: chó, bám lấy vật khác, vật để móc, chó săn, xảo quyệt, người đê tiện, người tinh ranh, dùng chỉ giống đực của thú vật, giá sắt ở lò sưởi; VERB: theo dỏi, theo hút; USER: con chó, chó, chú chó, dog, con chó của

GT GD C H L M O
domain /dəˈmeɪn/ = NOUN: lảnh địa, lảnh thổ, miền, tài sản, vật sở hửu; USER: miền, tên miền, phạm vi, domain, lĩnh vực

GT GD C H L M O
donated /dəʊˈneɪt/ = VERB: cho, tặng; USER: tặng, quyên góp, hiến tặng, đóng góp, hiến

GT GD C H L M O
done /dʌn/ = ADJECTIVE: được rồi, hoàn thành, làm xong, ngày tàn, dọn dẹp xong, thi hành xong; USER: thực hiện, làm, được thực hiện, hoàn, thực

GT GD C H L M O
doors /dɔːr/ = NOUN: cửa, cánh cửa, hấp hối, ở ngoài trời, ở nhà, xử kín; USER: cửa, cánh cửa, cửa ra vào, cửa ra, các cửa

GT GD C H L M O
down /daʊn/ = ADVERB: xuống, chán nản, dưới đất, ở dưới, ở phía dưới; NOUN: lông tơ, dải cát, đụn cát, lông măng; PREPOSITION: tóc xỏa xuống; VERB: bắn rớt, đánh té; USER: xuống, giảm, down, lại, hỏng

GT GD C H L M O
dozen /ˈdʌz.ən/ = NOUN: tá, một tá, mười hai cái; USER: tá, hàng chục, chục, hàng tá, tá các

GT GD C H L M O
dozens /ˈdʌzən/ = USER: hàng chục, hàng tá, chục, tá

GT GD C H L M O
dragons /ˈdræɡ.ən/ = NOUN: chòm sao thiên long; USER: con rồng, rồng, long, dragons

GT GD C H L M O
drawing /ˈdrɔː.ɪŋ/ = NOUN: lôi, cách vẻ, hấp dẩn, khai mỏ, múc, nhổ, rút thăn, sức lôi cuốn, sự kéo, sự kéo dài, trích trước, lấy ở khuôn đúc ra; USER: lôi, vẽ, bản vẽ, rút, thu hút

GT GD C H L M O
dreamlike /ˈdriːm.laɪk/ = ADJECTIVE: mơ tưởng, mộng tưởng, nghĩ vẩn vơ; USER: mơ tưởng, nghi vẩn vơ, mơ, thơ mộng, trong mơ

GT GD C H L M O
drive /draɪv/ = NOUN: có nghị lực, đẩy tới, đi dạo, đường đi trong rừng, đường hầm ở mỏ, kéo theo; VERB: bắt buộc, bắt làm nhiều việc, đánh lui quân địch, đẩy đi, điều khiển xe, đóng nọc; USER: lái xe, lái, ổ đĩa, ổ, đẩy

GT GD C H L M O
driving /ˈdraɪ.vɪŋ/ = NOUN: đánh xe, điều khiển, sự đóng, sự lái, sự siết con vít, tập lái xe; USER: lái xe, lái, xe, thúc đẩy, đẩy

GT GD C H L M O
dutch /dʌtʃ/ = NOUN: dân Hòa lan, tiếng Hòa lan; ADJECTIVE: vợ tôi, nước Hòa lan, không lẻ thế, không thể được; USER: Hà Lan, Tiếng Hà Lan, Dutch, người Hà Lan, của Hà Lan

GT GD C H L M O
duties /ˈdjuː.ti/ = NOUN: nhiệm vụ, bổn phận, chức vụ, hiệu suất, kính trọng, nghỉa vụ, phục tùng, tôn kính, thuế thương chánh, vâng lời; USER: nhiệm vụ, thuế, nghĩa vụ, các nhiệm vụ, trách nhiệm

GT GD C H L M O
dynamics /daɪˈnæm.ɪks/ = NOUN: cơ năng, tánh cương quyết; USER: động lực, động, năng động, động lực học, động thái

GT GD C H L M O
e /iː/ = NOUN: nốt mi, chữ thứ năm trong mẩu tự; USER: e, điện tử, đ, điện, tử

GT GD C H L M O
each /iːtʃ/ = ADJECTIVE: mỗi; USER: môi, mỗi, từng, nhau, các

GT GD C H L M O
eap /ˌiː.eɪˈpiː/ = USER: eap, EAP được

GT GD C H L M O
early /ˈɜː.li/ = ADJECTIVE: đầu tiên, gần, rất sớm, sắp tới, sớm; ADVERB: sớm; USER: đầu, sớm, đầu năm, vào đầu, ban đầu

GT GD C H L M O
earned /ˌhɑːdˈɜːnd/ = VERB: ăn, kiếm được; USER: thu, kiếm được, thu được, giành được, giành

GT GD C H L M O
edicts /ˈiː.dɪkt/ = NOUN: pháp lịnh, sắc lịnh; USER: sắc lệnh, sắc lệnh của, chỉ dụ, sắc chỉ, các sắc lệnh

GT GD C H L M O
edited /ˈed.ɪt/ = VERB: điều khiển, giám đốc; USER: thay đổi nội dung, sửa, edited, viết, chỉnh sửa

GT GD C H L M O
edition /ɪˈdɪʃ.ən/ = NOUN: hình thức tác phẩm, hình thức văn chương, số xuất bản, một trong những lần xuất bản; USER: phiên bản, bản, ấn bản, edition, ấn

GT GD C H L M O
editor /ˈed.ɪ.tər/ = NOUN: người sửa chửa tác phẩm, người giữ một mục trong tờ báo; USER: biên tập viên, biên tập, soạn thảo, trình biên tập, trình soạn thảo

GT GD C H L M O
editorial /ˌediˈtôrēəl/ = ADJECTIVE: thuộc về tòa soạn, thuộc về xuất bản, thuộc về bộ biên tập; USER: biên tập, xã luận, bài xã luận, luận, biên

GT GD C H L M O
editorials /ˌed.ɪˈtɔː.ri.əl/ = USER: xã luận, bài xã luận, các bài xã luận, bài xã, chủ bút,

GT GD C H L M O
edu /dɒtˌiː.diːˈjuː/ = USER: edu, giáo, eDU mà, giaùo

GT GD C H L M O
education /ˌed.jʊˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: học nghiệp, nền học, sự giáo hóa, sự giáo huấn, sự giáo dục, sự tập, sự dạy dỗ; USER: giáo dục, học, Education, đào tạo, nền giáo dục

GT GD C H L M O
educational /ˌed.jʊˈkeɪ.ʃən.əl/ = ADJECTIVE: chương trình giáo hóa, phương pháp giáo dục; USER: giáo dục, học, học vấn, giaùo duïc, học tập

GT GD C H L M O
eerily /ˈɪə.ri/ = USER: kỳ lạ, một cách kỳ quái, kỳ quái, cách kỳ quái, eerily

GT GD C H L M O
effects /ɪˈfekt/ = NOUN: ảnh hưởng, thực hiện, hiệu ứng, kết qủa, nội dung, sự công hiệu, sự hiệu lực, sự hiệu qủa, sự tác dụng, thành phần; USER: hiệu ứng, tác động, ảnh hưởng, tác, tác dụng

GT GD C H L M O
effort /ˈef.ət/ = NOUN: cố gắng, động lực, gắng sức, sự rán sức; USER: nỗ lực, sức, cố gắng, công sức, nỗ lực của

GT GD C H L M O
efforts /ˈef.ət/ = NOUN: cố gắng, động lực, gắng sức, sự rán sức; USER: nỗ lực, những nỗ lực, các nỗ lực, những nỗ lực của, nỗ lực của

GT GD C H L M O
ego /ˈiː.ɡəʊ/ = NOUN: bản ngã, tự ngã; USER: cái tôi, cái, tự ngã, ngã, cái tôi của

GT GD C H L M O
elaine = USER: elaine, Bà Elaine

GT GD C H L M O
elastomer

GT GD C H L M O
elastomers

GT GD C H L M O
electrically / goods/ = USER: điện, bằng điện, electrically

GT GD C H L M O
electricity /ilekˈtrisitē,ˌēlek-/ = NOUN: điện; USER: điện, điện, điện lực, điện năng

GT GD C H L M O
electro /iˈlektrō/ = USER: điện, điện tử, electro, của ELECTRO

GT GD C H L M O
electronic /ɪˌlekˈtrɒn.ɪk/ = ADJECTIVE: thuộc về điện tử; USER: điện tử, điện, tử

GT GD C H L M O
electronics /ɪˌlekˈtrɒn.ɪks/ = USER: thiết bị điện tử, điện tử, bị điện tử, điện, tử

GT GD C H L M O
elementary /ˌeləˈment(ə)rē/ = ADJECTIVE: tiểu học, thuộc về đơn giản, thuộc về sơ bộ, thuộc về sơ lược; USER: tiểu học, tiểu, tiểu học, cơ bản, cơ

GT GD C H L M O
elements /ˈel.ɪ.mənt/ = NOUN: phạm vi hoạt động; USER: các yếu tố, yếu tố, thành phần, phần, phần tử

GT GD C H L M O
eli = USER: eli, của Eli,

GT GD C H L M O
elicits /ɪˈlɪs.ɪt/ = VERB: làm lộ ra, khám phá, tìm thấy; USER: gợi, gợi ra, gợi nên, elicits, thể gợi

GT GD C H L M O
embodied /ɪmˈbɒd.i/ = VERB: hiện thân, đem áp dụng, hóa thân, biến chế, nhân hóa, nhục hóa, tổ chức; USER: thể hiện, hiện thân, được thể hiện, biểu hiện, là hiện thân

GT GD C H L M O
emerge /ɪˈmɜːdʒ/ = VERB: nhô lên, đổ ra, hiện ra, ló ra, trồi lên, nỗi lên; USER: xuất hiện, nổi lên, xuất, nổi, emerge

GT GD C H L M O
emergence /ɪˈmɜː.dʒəns/ = NOUN: sự hiện ra, sự ló ra, sự lồi ra, sự nhô lên, sự trồi lên, sự xuất hiện, sự nỗi lên; USER: xuất hiện, xuất, nổi lên, sự xuất hiện, nổi

GT GD C H L M O
emergent /ɪˈmɜː.dʒɪŋ/ = ADJECTIVE: ló ra, nhô lên; USER: cấp cứu, nổi, khẩn cấp, mới xuất hiện, nổi lên

GT GD C H L M O
emerging /ɪˈmɜː.dʒɪŋ/ = VERB: nhô lên, đổ ra, hiện ra, ló ra, trồi lên, nỗi lên; USER: mới nổi, đang nổi lên, nổi lên, đang nổi, nổi

GT GD C H L M O
emotionally /ɪˈməʊ.ʃən.əl/ = USER: cảm xúc, tình cảm, về mặt tình cảm, tinh thần, xúc

GT GD C H L M O
emotive /ɪˈməʊ.tɪv/ = ADJECTIVE: đa cảm, động lòng, dể cảm động, dể xúc động; USER: đa cảm, dể cảm động, cảm xúc, xúc cảm, dễ xúc cảm

GT GD C H L M O
employees /ɪmˈplɔɪ.iː/ = NOUN: công nhân, người công nhân, người làm công; USER: nhân viên, người lao động, các nhân viên, lao động, nhân

GT GD C H L M O
employment /ɪmˈplɔɪ.mənt/ = NOUN: công việc, sử dụng, nơi làm việc, việc làm, sự dùng, chỗ làm; USER: việc làm, công ăn việc làm, việc, làm, làm việc

GT GD C H L M O
emulation /ˈem.jʊ.leɪt/ = NOUN: sự cạnh tranh, sự ganh đua, sự tranh đua; USER: thi đua, mô phỏng, giả lập, đua

GT GD C H L M O
enabling /ɪˈneɪ.bl̩/ = VERB: cho phép, cho quyền, đủ tài, giao quyền, làm cho đủ sức, thẩm quyền; USER: cho phép, tạo điều kiện cho, tạo điều kiện, phép, giúp

GT GD C H L M O
encouraging /enˈkərij,-ˈkə-rij/ = ADJECTIVE: làm bạo dạn, làm hăng hái, làm kích thích, làm phấn khởi; USER: khuyến khích, khuyến khích các, khích lệ, đáng khích lệ, việc khuyến khích

GT GD C H L M O
eng = USER: eng, vie, Tiếng Anh, KS"

GT GD C H L M O
engagement /enˈgājmənt/ = NOUN: cuộc chiến đấu, hôn ước, khế ước, lể đính hôn, lời hứa, lời ước, mướn thợ, sự mộ lính, sự thuê, trận đánh; USER: tham gia, sự tham gia, sự tham gia của, cam kết, cam

GT GD C H L M O
engendered /ɪnˈdʒen.dər/ = VERB: gây ra, đưa đến, sanh ra; USER: làm tệ, chính làm tệ

GT GD C H L M O
engine /ˈen.dʒɪn/ = NOUN: động cơ, máy, cơ giới, máy móc, phương pháp, phương tiện, thủ đoạn, đầu máy xe lữa; USER: động cơ, cơ, máy, công cụ, cụ

GT GD C H L M O
engineer /ˌen.dʒɪˈnɪər/ = NOUN: công binh, chủ mưu, người âm mưu, người coi đầu máy, thợ máy, kỹ sư; VERB: âm mưu, bày mưu, lập kế, sắp đặt, cất; USER: kỹ sư, engineer, kĩ sư, sư, kỹ

GT GD C H L M O
engineered /ˌenjəˈni(ə)r/ = VERB: âm mưu, bày mưu, lập kế, sắp đặt, cất; USER: thiết kế, kế, thiết, chế tạo

GT GD C H L M O
engineering /ˌenjəˈni(ə)r/ = ADJECTIVE: âm mưu, công việc kỹ sư; NOUN: gian kế, hành động, thuật công tác; USER: kỹ thuật, công, kỹ, cơ, kỹ sư

GT GD C H L M O
english /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ = NOUN: Anh, Anh hóa, dịch ra tiếng Anh; ADJECTIVE: thuộc về nước Anh; USER: Anh, tiếng Anh, English, Tiếng, Việt

GT GD C H L M O
enhancement /ɪnˈhɑːns/ = NOUN: sự lên giá, sự nâng cao, sự tăng giá; USER: tăng cường, nâng cao, nâng, cải tiến, phụ kiện

GT GD C H L M O
enter /ˈen.tər/ = VERB: vào, đi vào, bắt đầu, cho vào, ghi vào, khởi sự, biên, vô sổ; USER: nhập, vào, nhập vào, cần nhập, điền

GT GD C H L M O
entertainment /ˌentərˈtānmənt/ = NOUN: vui chơi, cuộc vui, buổi diển kịch, cách tiêu khiển, giải trí, khoãn đãi, sự đãi khách, tiếp đãi; USER: vui chơi, giải trí, vui chơi giải trí, vị giải trí, trí

GT GD C H L M O
entire /ɪnˈtaɪər/ = ADJECTIVE: nguyên, trọn, trọn vẹn, cái nguyên, chưa thiến, toàn thể, hoàn toàn; NOUN: ngựa chưa thiến; USER: toàn bộ, toàn, cả, toàn thể, bộ

GT GD C H L M O
entitled /ɪnˈtaɪ.tl̩/ = ADJECTIVE: được phép; USER: quyền, được, hưởng, được hưởng, đề

GT GD C H L M O
entrails /ˈen.treɪlz/ = NOUN: lòng của địa cầu, ruột, trung tâm; USER: ruột, ruột, bộ lòng, tạng, ruột gan

GT GD C H L M O
entrepreneurship /ˌɒn.trə.prəˈnɜː.ʃɪp/ = NOUN: thay vào, sự đại thế, thế vào; USER: kinh doanh, doanh nghiệp, tinh thần kinh doanh, doanh nhân, thần kinh doanh

GT GD C H L M O
environment /enˈvīrənmənt,-ˈvī(ə)rn-/ = NOUN: cảnh chung quanh, miền chung quanh, phủ chung quanh, khoảng chung quanh, những vật chung quanh; USER: môi trường, môi

GT GD C H L M O
environmental /enˌvīrənˈmen(t)l,-ˌvī(ə)rn-/ = ADJECTIVE: sự bọc chung quanh, trạng cảnh chung quanh; USER: môi trường, về môi trường, môi

GT GD C H L M O
environments /enˈvīrənmənt,-ˈvī(ə)rn-/ = NOUN: cảnh chung quanh, miền chung quanh, phủ chung quanh, khoảng chung quanh, những vật chung quanh; USER: môi trường, các môi trường, những môi trường, môi

GT GD C H L M O
epileptic /ˌep.ɪˈlep.tɪk/ = ADJECTIVE: động kinh, chứng kinh giản; NOUN: người bị trúng phong; USER: động kinh, động kinh, kinh, chứng động kinh, bị động kinh

GT GD C H L M O
equipment /ɪˈkwɪp.mənt/ = NOUN: cung cấp dụng cụ, khí cụ cần dùng, sắp đặt dụng cụ, sự dọn dẹp, sự chuẫn bị; USER: thiết bị, trang thiết bị, bị, các thiết bị, thiết

GT GD C H L M O
escape /ɪˈskeɪp/ = VERB: trốn, thoát khỏi, vượt ngục, chảy ra, không để ý, không nhận thấy, người thoát khỏi, rịn ra; NOUN: chạy trốn, người chạy trốn, người thoát khỏi, người vượt ngục; USER: thoát, thoát khỏi, trốn thoát, thoát ra, thoát ra khỏi

GT GD C H L M O
et /etˈæl/ = USER: et, và cộng, và các cộng, cộng, và cộng sự

GT GD C H L M O
etc /ɪt.ˈset.ər.ə/ = USER: vv, etc

GT GD C H L M O
ethics /ˈeθ.ɪk/ = NOUN: đạo đức học, luân lý học; USER: đạo đức, đạo đức nghề, đạo đức học, đức, đạo

GT GD C H L M O
euro /ˈjʊə.rəʊ/ = NOUN: euro, đồng euro, tiền euro; USER: euro, đồng euro, EUR, châu Âu, đồng EUR

GT GD C H L M O
european /ˌyərəˈpēən,ˌyo͝orə-/ = ADJECTIVE: thuộc về Châu âu, tại Châu âu; NOUN: người Châu âu; USER: Châu Âu, european, Âu, của châu Âu, Âu Châu

GT GD C H L M O
evening /ˈiːv.nɪŋ/ = NOUN: buổi chiều, chiều, làm cho bằng nhau, làm cho bằng phẳng, tội; USER: buổi tối, tối, chiều, đêm, buổi chiều

GT GD C H L M O
event /ɪˈvent/ = NOUN: biến cố, biến sự, chung cuộc, cuộc đấu gươm, kết quả, việc quan trọng, việc xảy ra, buổi họp về thể thao; USER: sự kiện, kiện, trường hợp, trường, hợp

GT GD C H L M O
events /ɪˈvent/ = NOUN: biến cố, biến sự, chung cuộc, cuộc đấu gươm, kết quả, việc quan trọng, việc xảy ra, buổi họp về thể thao; USER: sự kiện, các sự kiện, sự kiện nào, có sự kiện, có sự kiện nào

GT GD C H L M O
ever /ˈev.ər/ = ADVERB: luôn luôn, chẳng bao giờ, không bao giờ, không khi nào; USER: luôn luôn, bao giờ, từng, bao giờ hết, đã bao giờ

GT GD C H L M O
every /ˈev.ri/ = PRONOUN: mổi; ADJECTIVE: hoàn toàn, tất cả; USER: mỗi, tất cả, hàng, tất cả các, mọi

GT GD C H L M O
evolve /ɪˈvɒlv/ = VERB: giải bày, giảng giải, làm bay ra, lấy căn số, mở ra, dở ra, phát triển, tiến triển, tường thuật, tường trình; USER: phát triển, tiến hóa, tiến triển, triển, tiến hoá

GT GD C H L M O
excel /ɪkˈsel/ = VERB: giỏi hơn, giỏi tuyệt, thắng người khác, xuất chúng; USER: excel, trội, nổi trội, vượt trội, sắc

GT GD C H L M O
executive /ɪɡˈzek.jʊ.tɪv/ = ADJECTIVE: chấp hành, làm bổn phận, quyền hành pháp, thi hành, thực hành; NOUN: hội nghị nhóm kín, mạng lịnh; USER: điều hành, giám đốc điều hành, hành, đốc điều hành, hành pháp

GT GD C H L M O
exhibited /ɪɡˈzɪb.ɪt/ = VERB: chưng bày, truy tố; USER: trưng bày, triển lãm, được trưng bày, biểu, thể hiện

GT GD C H L M O
exhibitor /iɡˈzibədər/ = NOUN: người chưng bày, người đệ trình; USER: người chưng bày, người đệ trình, gia triển lãm, nhà triển lãm, tham gia triển lãm,

GT GD C H L M O
existence /ɪɡˈzɪs.təns/ = NOUN: còn lại, đời, đời sống, hiện nay, thực thể, vật đang sống; USER: tồn tại, sự tồn tại, sự tồn tại của, sự hiện hữu, hiện hữu

GT GD C H L M O
existential /ˌegziˈstenCHəl/ = USER: hiện sinh, tồn tại, hiện hữu, sự tồn tại, sinh tồn

GT GD C H L M O
expanding /ɪkˈspænd/ = VERB: bơm phồng lên, dản ra, khai triển, làm phồng ra, lớn lên, mở mang, phát triển, giãm bớt áp lực, mỡ rộng; USER: mở rộng, việc mở rộng, triển, mở rộng các, cách mở rộng

GT GD C H L M O
expectations /ˌek.spekˈteɪ.ʃən/ = NOUN: trông mong, hy vọng, đoán trước, sự chờ đợi; USER: mong đợi, kỳ vọng, sự mong đợi, những kỳ vọng, mong đợi của

GT GD C H L M O
experience /ikˈspi(ə)rēəns/ = NOUN: kinh nghiệm, lịch duyệt, sự thử thách, từng trải, có nhiều kinh nghiệm; VERB: trải qua, học hỏi, phải chịu, thí nghiệm, thừ thách; USER: kinh nghiệm, kinh nghiệm, trải nghiệm, nghiệm, kinh nghiệm của

GT GD C H L M O
experiences /ikˈspi(ə)rēəns/ = NOUN: trải qua kinh nghiệm; USER: kinh nghiệm, những kinh nghiệm, kinh nghiệm của, trải nghiệm, nghiệm

GT GD C H L M O
experimental /ikˌsperəˈmen(t)l/ = ADJECTIVE: sự kinh nghiệm, từng trải, dựa theo kinh nghiệm; USER: thử nghiệm, thực nghiệm, thí nghiệm, nghiệm, thí

GT GD C H L M O
experiments /ɪkˈsper.ɪ.mənt/ = NOUN: cuộc thử, thí nghiệm; USER: thí nghiệm, thử nghiệm, các thí nghiệm, nghiệm, những thí nghiệm

GT GD C H L M O
exploring /ɪkˈsplɔːr/ = VERB: chẩn mạch, khám bịnh, khám phá, dò xét, tìm tòi, thám hiểm; USER: khám phá, khai thác, thăm dò, tìm hiểu, thác

GT GD C H L M O
expression /ɪkˈspreʃ.ən/ = NOUN: cách biểu lộ, cách diển tả, sự ép; USER: biểu, biểu hiện, thể hiện, hiện, biểu thức

GT GD C H L M O
expressions /ɪkˈspreʃ.ən/ = NOUN: cách biểu lộ, cách diển tả, sự ép; USER: biểu, biểu thức, biểu hiện, ngữ, các biểu

GT GD C H L M O
expressive /ɪkˈspres.ɪv/ = ADJECTIVE: có hàm ý, để biểu lộ; USER: biểu cảm, biểu, diễn cảm, ý nghĩa, ý

GT GD C H L M O
extends /ɪkˈstend/ = VERB: thêm, mở rộng, kéo dài, dàn binh, dăng tay ra, chạy dài đến, đưa tay ra, kéo dài ra, khuếch trương, lập chứng thư, tăng gia, tịch thâu; USER: mở rộng, kéo dài, trải dài, extends, kéo

GT GD C H L M O
extremely /ɪkˈstriːm.li/ = ADVERB: trường hợp đặc biệt, vô cùng; USER: cực kỳ, vô cùng, rất, đặc biệt, cực

GT GD C H L M O
eye /aɪ/ = NOUN: mắt, cảnh tỉnh, giác ngộ, hiển nhiên, lổ cây kim, mầm của cây, mở mắt sáng, mục, nhản, rỏ ràng, điểm tròn trên lông đuôi cômg; USER: mắt, con mắt, mắt của

GT GD C H L M O
eyebeam

GT GD C H L M O
f /ef/ = USER: f, e, g, M,

GT GD C H L M O
fabrication /ˈfæb.rɪ.keɪt/ = VERB: ผ่อน, เพลา, ยาน, ย่อหย่อน, ลดละ, เพลามือ, หย่อนลง, ขี้เกียจ, คลายตัว, รามือ; USER: chế tạo, chế, tạo, fabrication, bịa

GT GD C H L M O
face /feɪs/ = NOUN: mặt, diện mạo, bề ngoài vật, đối diện, sự quả quyết, tướng mạo, dung mạo, vẻ mặt, vửng lòng; VERB: chống cự, đối địch, đứng trước, xoay qua, phủ một lớp trên mặt, lật ngữa; USER: mặt, khuôn mặt, gương mặt, đối mặt, phải đối mặt

GT GD C H L M O
faces /feɪs/ = NOUN: mặt, diện mạo, bề ngoài vật, đối diện, sự quả quyết, tướng mạo, dung mạo, vẻ mặt, vửng lòng; USER: khuôn mặt, mặt, gương mặt, khuôn mặt của, những khuôn mặt

GT GD C H L M O
facial /ˈfeɪ.ʃəl/ = NOUN: xoa bóp mặt; ADJECTIVE: ở mặt, thuộc về mặt; USER: mặt, khuôn mặt, trên khuôn mặt, Râu, Facial

GT GD C H L M O
facilitate /fəˈsɪl.ɪ.teɪt/ = VERB: thuận tiện, làm cho dể dàng; USER: tạo điều kiện, tạo điều kiện cho, tạo thuận lợi, tạo thuận lợi cho, điều kiện

GT GD C H L M O
facilities /fəˈsɪl.ɪ.ti/ = NOUN: dể chịu, dể dàng, dể làm; USER: cơ sở vật chất, cơ sở, các cơ sở, phương tiện, sở

GT GD C H L M O
factory /ˈfæk.tər.i/ = NOUN: xưởng, hảng, phân xưởng, văn phòng công ty, xưởng chế tạo, nơi chế tạo; USER: nhà máy, nhà máy sản xuất, máy, nhà máy sản, nhà

GT GD C H L M O
faculty /ˈfæk.əl.ti/ = NOUN: năng lực, tác dụng, tài năng; USER: giảng, khoa, giáo viên, giáo, giảng viên

GT GD C H L M O
fall /fɔːl/ = NOUN: rơi, sụp đổ, cột nước, gập ghềnh, sự đẻ, thác nước, mùa thu, rớt, sự sụt giá, nước thủy triều xuống, ngã xuống; VERB: té, rớt xuống, ngã; USER: rơi, giảm, thuộc, rơi vào, ngã

GT GD C H L M O
family /ˈfæm.əl.i/ = NOUN: gia đình, gia tộc; USER: gia đình, đình, trong gia đình, gia, họ

GT GD C H L M O
fantasy /ˈfæn.tə.si/ = NOUN: ảo tưởng, phóng túng, sự tưởng tượng; USER: tưởng tượng, hình ảnh, ảnh, về hình ảnh, tưởng

GT GD C H L M O
fast /fɑːst/ = ADJECTIVE: nhanh, mau, buộc lại, kiên cố, lâu phai, phóng đảng; ADVERB: nhanh; NOUN: kiêng ăn, dây cột thuyền, nhịn ăn; VERB: cử ăn, nhịn ăn; USER: nhanh, nhanh chóng, nhanh gọn, nhanh chóng của

GT GD C H L M O
fatigue /fəˈtiːɡ/ = VERB: mệt mỏi; NOUN: làm mệt nhọc, việc khó nhọc; USER: mệt mỏi, mỏi, sự mệt mỏi, mệt

GT GD C H L M O
favorable /ˈfāv(ə)rəbəl/ = ADJECTIVE: thuận tiện, tốt, ưu đải; USER: thuận lợi, kiện thuận lợi, kiện, lợi, ưu đãi

GT GD C H L M O
favorably /ˈfāv(ə)r(ə)blē/ = ADVERB: binh vực, để dành; USER: binh vực, thuận lợi, thiện, thiện cảm, tán

GT GD C H L M O
fears /fɪər/ = NOUN: sợ, lo ngại, sợ hải, sự tôn trọng pháp luật; USER: nỗi sợ hãi, lo ngại, sợ hãi, nỗi lo sợ, những lo ngại

GT GD C H L M O
feature /ˈfiː.tʃər/ = NOUN: đặc trưng, tính chất, đặc sắc, đặc tính, nét mặt, phim hát bóng, trạng thái đặc biệt; VERB: đóng phim, tả ra, miêu tả, làm nổi; USER: tính năng, năng, tính, chức năng, đặc điểm

GT GD C H L M O
featured /ˈfiː.tʃər/ = ADJECTIVE: đặc sắc, đặc tính, tính chất, trạng thái đặc biệt; USER: đặc trưng, tính năng, đặc, thiệu, nổi bật

GT GD C H L M O
features /ˈfiː.tʃər/ = NOUN: đặc trưng, tính chất, đặc sắc, đặc tính, nét mặt, phim hát bóng, trạng thái đặc biệt; USER: tính năng, các tính năng, năng, đặc điểm nổi bật, đặc điểm

GT GD C H L M O
february /ˈfeb.ru.ər.i/ = NOUN: tháng hai, tháng hai dương lịch

GT GD C H L M O
feet /fiːt/ = NOUN: chân, bàn vò, bộ binh, cẳng, chân núi; USER: chân, bàn chân, đôi chân, Feet, foot

GT GD C H L M O
fellow /ˈfel.əʊ/ = NOUN: bạn bè, bạn đồng liêu, bạn đồng nghiệp, hội viên; VERB: sắp đôi, sắp đồ giống lại với nhau; USER: đồng, viên, đồng bào, đồng nghiệp, đồng tu

GT GD C H L M O
fernandez

GT GD C H L M O
festival /ˈfes.tɪ.vəl/ = VERB: làm rả ra, nát thúi, làm mũ; USER: lễ hội, liên hoan, hội, lễ, hoan

GT GD C H L M O
few /fjuː/ = ADJECTIVE: ít, vài, rất ít; ADVERB: ít, ít có; NOUN: vật ít có; USER: vài, số, ít, số ít, những

GT GD C H L M O
fiberglass /ˈfʌɪbəglɑːs/ = NOUN: loại kiếng không bể, kiếng dầy ít bể, loại kiếng có tính chất tốt, phẫm lượng của kiếng; USER: sợi thủy tinh, thủy tinh, bằng sợi thủy tinh, fiberglass, sợi thuỷ tinh

GT GD C H L M O
fiction /ˈfɪk.ʃən/ = NOUN: hư không, điều tưởng tượng, hoang đường; USER: viễn tưởng, tiểu thuyết, hư cấu, giả tưởng, fiction

GT GD C H L M O
fields /fiːld/ = NOUN: cánh đồng, chiến trường, chổ tiêu thụ, đồng ruộng, khoảng rộng, sân banh, thương trường, vùng đất; USER: lĩnh vực, các lĩnh vực, trường, các trường, ruộng

GT GD C H L M O
figurative /ˈfigyərətiv/ = ADJECTIVE: hình dung pháp, tượng trưng, làm biểu hiệu, tượng hình, có nhiều tu từ pháp, nghĩa bóng; USER: tượng trưng, tượng trưng, nghĩa bóng, tượng hình, biểu trưng

GT GD C H L M O
figure /ˈfɪɡ.ər/ = NOUN: nhân vật, dung mạo, hình dáng, hình thể, ngoại hình; VERB: phỏng chừng, tượng trưng, viết bằng số; USER: tìm, hình, con số, con, hình dung

GT GD C H L M O
figures /ˈfɪɡ.ər/ = NOUN: nhân vật, dung mạo, hình dáng, hình thể, ngoại hình; USER: số liệu, con số, số, hình, con

GT GD C H L M O
film /fɪlm/ = VERB: quay phim, chiếu phim, phủ một lớp mõng lên; NOUN: phim ảnh, cuộn phim, lớp da non, sợi tơ, vảy cá ở mắt, màn khói, nghệ thuật màn ảnh, phim chiếu bóng; USER: quay phim, phim, bộ phim, màng, điện ảnh

GT GD C H L M O
filmmaker /ˈfɪlmˌmeɪ.kər/ = USER: nhà làm phim, làm phim, đạo diễn, nhà sản xuất phim, nhà làm phim người

GT GD C H L M O
filter /ˈfɪl.tər/ = NOUN: cái lọc, cái sàng; USER: lọc, bộ lọc, lọc các

GT GD C H L M O
final /ˈfaɪ.nəl/ = ADJECTIVE: cuối cùng, cuối, lần chót, sau chót, sau cùng; NOUN: kỳ thi ra trường; USER: thức, kết, cuối cùng, cuối, chung kết

GT GD C H L M O
financing /ˈfīnans,fəˈnans/ = VERB: cấp tiền, xuất vốn; USER: tài chính, tài trợ, tài, nguồn tài chính, vốn

GT GD C H L M O
fine /faɪn/ = ADJECTIVE: đẹp, tốt, cao quý, nguyên chất, thanh lịch, phong nhã, đẹp đẽ; NOUN: tiền phạt, sau chót, sau cùng, số tiền cọc người mướn trả bù; ADVERB: tuyệt sắc; VERB: bắt phạt, lọc trong rượu, tinh luyện, trả tiền bù; USER: tốt, phạt, tiền phạt, mỹ, mịn

GT GD C H L M O
finite /ˈfaɪ.naɪt/ = ADJECTIVE: có chừng, có hạn; USER: hữu hạn, hạn, finite, tử hữu hạn, hữu

GT GD C H L M O
first /ˈfɜːst/ = ADJECTIVE: đầu tiên, trước hết, trước nhất; NOUN: buổi đầu, ngày đầu tháng; USER: đầu tiên, đầu, lần đầu tiên, tiên, đầu tiên của

GT GD C H L M O
fishing /ˈfɪʃ.ɪŋ/ = USER: cá, câu cá, đánh cá, đánh bắt cá, câu

GT GD C H L M O
fit /fɪt/ = ADJECTIVE: vừa, vừa vặn, có thể, đủ tư cách, mạnh khỏe, sẳn sàng; NOUN: bất tỉnh nhân sự, cơn bộc phát, làm cho đúng; VERB: làm cho vừa, phù hợp, sắm sửa trang bị; USER: phù hợp, phù hợp với, vừa, thích hợp, hợp

GT GD C H L M O
fittest /fit/ = USER: fittest, phù hợp nhất, thích hợp nhất, chọn lọc tự nhiên, khỏe nhất,

GT GD C H L M O
fixtures /ˈfɪks.tʃər/ = NOUN: bộ phận bất động, đồ dùng để lâu một chổ; USER: đồ đạc, cố định, cố, đạc, thiết bị chiếu

GT GD C H L M O
floats /fləʊt/ = NOUN: phao, xe hoa, bè gổ, khối băng, xe không mui, thùng nổi hai bên thủy phi đoàn, vật nổi trên mặt nước; USER: nổi, phao nổi, phao, float, trôi

GT GD C H L M O
flood /flʌd/ = NOUN: nước lớn, nước ngập, nước triều lên, nước dưng lên, thủy tai; VERB: làm cho ngập nước, làm đầy tràn, làm ngập lụt, làn lụt; USER: lũ lụt, lũ, cơn lụt, lụt, ngập lụt

GT GD C H L M O
foam /fəʊm/ = NOUN: bọt nước, nổi sóng; VERB: nổi bọt; USER: bọt, xốp, foam, bọt xốp, nhựa bọt

GT GD C H L M O
foot /fʊt/ = NOUN: chân, bàn vò, bộ binh, cẳng, chân núi; VERB: nhảy múa, nhảy theo điệu vũ; USER: chân, bàn chân, foot, bộ, đi bộ

GT GD C H L M O
for /fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì; PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới; USER: cho, để, cho các, đối với, với

GT GD C H L M O
force /fɔːs/ = NOUN: lực lượng, ảnh hưởng, có hiệu lực, sức lực, sức mạnh, sự công hiệu, sức tác dụng, thế lực; VERB: bắt buộc, cưởng đoạt, đẩy tới, dùng vọ lực để đoạn; USER: buộc, ép buộc, lực lượng, lực, ép

GT GD C H L M O
forces /fɔːs/ = NOUN: lực lượng, ảnh hưởng, có hiệu lực, sức lực, sức mạnh, sự công hiệu, sức tác dụng, thế lực; USER: lực lượng, các lực lượng, lực, quân, quân đội

GT GD C H L M O
form /fɔːm/ = NOUN: hình, giống, khuôn bản in, hình thể, hình thức, phép lịch sự, hình trạng, loại, nghi thức, cách tao nhã, mẫu; VERB: giao kết, huấn luyện, làm ra, tạo thành, thành lập; USER: hình thức, hình, dạng, thức, mẫu

GT GD C H L M O
former /ˈfɔː.mər/ = ADJECTIVE: cựu nhân viên, lúc trước, trước, trước đây; NOUN: khuôn đúc, người học trò củ, người làm việc lúc trước; USER: cựu, trước đây, cũ, trước, nguyên

GT GD C H L M O
forms /fɔːm/ = NOUN: hình, giống, khuôn bản in, hình thể, hình thức, phép lịch sự, hình trạng, loại, nghi thức, cách tao nhã, mẫu; USER: hình thức, các hình thức, hình, mẫu, dạng

GT GD C H L M O
forth /fɔːθ/ = PREPOSITION: vân vân; ADVERB: trước, đàng trước, ngay từ bây giời, ở trước, phía trước; USER: ra, quy định, định, vv, nêu

GT GD C H L M O
forward /ˈfɔː.wəd/ = VERB: chuyển, giúp ích; ADJECTIVE: phía trước, nóng, ơ trước, sốt ruột, sớm, vô lể; ADVERB: ở phía trước, hiển nhiên, kể từ ngày ấy, từ nay về sau; USER: về phía trước, phía trước, mong, tiếp, tiến

GT GD C H L M O
foundation /faʊnˈdeɪ.ʃən/ = NOUN: xây dựng, nền tảng, sáng lập, sự dựng, thiết lập; USER: nền tảng, cơ sở, nền móng, nền, lập

GT GD C H L M O
founded /found/ = ADJECTIVE: đánh chìm, được thành lập tại, làm việc quá độ; USER: thành lập, lập, được thành lập, thành lập vào, sáng lập

GT GD C H L M O
founder /ˈfaʊn.dər/ = NOUN: người sáng lập; VERB: đánh chìm, sa lầy, sập xuống, sụp, chìm ở giữa biển; USER: người sáng lập, sáng lập, nhà sáng lập, sáng lập viên, lập

GT GD C H L M O
four /fɔːr/ = four, four; USER: bốn, four

GT GD C H L M O
fourier = USER: Fourier, đổi Fourier

GT GD C H L M O
fourth /fɔːθ/ = ADJECTIVE: hạng tư, thứ tư; USER: thứ tư, IV, tư, bốn, thứ

GT GD C H L M O
free /friː/ = ADJECTIVE: tự do, rảnh, độc lập, được miển, không bị bó buộc, rảnh rang, tự chủ, trống; VERB: giải phóng; USER: miễn phí, free, miễn, tự do, tự

GT GD C H L M O
freelance /ˈfriː.lɑːns/ = NOUN: lính đánh thuê, chánh khách độc lập, lính đánh giặc mướn; USER: tự do, freelance, viên tự do, nghề tự do, tự do của

GT GD C H L M O
freeman /ˈfriː.mən/ = NOUN: người tự do, người được tự do, người được giải phóng, người được hưởng quyền công dân; USER: người tự do, freeman, người được tự do, người được giải phóng, người được hưởng quyền công dân

GT GD C H L M O
friendly /ˈfrend.li/ = ADJECTIVE: thân thiện, thân mật; ADVERB: thân ái; USER: thân thiện, thân thiện với, thân thiện với người, friendly, thiện

GT GD C H L M O
friends /frend/ = NOUN: bạn, ân nhân, bằng hửu, người bạn, giáo đồ của phái tân giáo, người giúp đở, người quen biết; USER: bạn bè, bạn, người bạn, bè, bạn bè của

GT GD C H L M O
from /frɒm/ = PREPOSITION: từ, đó, từ khi, ở; USER: từ, tư, của, khỏi, từ các

GT GD C H L M O
front /frʌnt/ = NOUN: mặt trận, diện mạo, trán, mặt trước; ADJECTIVE: trước, ở phía trước; VERB: chống chọi với, đối mặt, xoay mặt về; USER: trước, phía trước, mặt trước, lễ tân, tân

GT GD C H L M O
full /fʊl/ = ADJECTIVE: đầy, no nê, chan chứa, nhiều; ADVERB: nhiều lần; NOUN: cực điểm; VERB: đến ngày rằm, xếp nếp; USER: đầy đủ, toàn, đầy, Full, hoàn

GT GD C H L M O
fully /ˈfʊl.i/ = ADVERB: đầy đặn, đầy đủ; USER: đầy đủ, hoàn toàn, toàn, đầy đủ các, đầy

GT GD C H L M O
functioned /ˈfʌŋk.ʃən/ = VERB: chuyển vận; USER: chức năng, có chức năng, hoạt, hiện chức năng

GT GD C H L M O
functioning /ˈfʌŋk.ʃən/ = VERB: chuyển vận; USER: hoạt động, chức năng, hoạt, có chức năng, vận

GT GD C H L M O
fund /fʌnd/ = NOUN: bản chất, bản tánh, hiện kim, quỷ chánh phủ cấp, tài năng, tiền của hiện có, tiền vốn; USER: quỹ, vốn, Quyõ, Fund, kinh phí

GT GD C H L M O
funded /fʌnd/ = ADJECTIVE: bản chất; USER: tài trợ, được tài trợ, vốn, trợ, sử

GT GD C H L M O
funding /ˈfʌn.dɪŋ/ = USER: tài trợ, nguồn tài trợ, kinh phí, vốn, tài

GT GD C H L M O
fundraiser /ˈfəndˌrāzər/ = USER: gây quỹ, buổi quyên góp, quyên góp, buổi gây quỹ, fundraiser,

GT GD C H L M O
futile /ˈfjuː.taɪl/ = ADJECTIVE: không đáng kể, vô ích, tầm phào, vụn vặt; USER: vô ích, phù phiếm, là vô ích, vô nghĩa, không hiệu quả

GT GD C H L M O
future /ˈfjuː.tʃər/ = ADJECTIVE: tương lai, thuộc về ngày sau, sẽ tới; USER: tương lai, trong tương lai, sau, tương lai của

GT GD C H L M O
g /dʒiː/ = NOUN: nốt sol, nốt thứ năm trong âm nhạc, chữ thứ bảy trong mẫu tự; USER: g, gam

GT GD C H L M O
gala /ˈɡɑː.lə/ = USER: dạ tiệc

GT GD C H L M O
gallery /ˈɡæl.ər.i/ = USER: bộ sưu tập, phòng trưng bày, gallery, bộ sưu, sưu

GT GD C H L M O
gallons /ˈɡæl.ən/ = NOUN: וואַסערפאַל

GT GD C H L M O
gaming /ˈɡeɪ.mɪŋ/ = VERB: cờ bạc, đánh bạc; USER: chơi game, game, trò chơi, chơi, gaming

GT GD C H L M O
garnering

GT GD C H L M O
gather /ˈɡæð.ər/ = VERB: tụ họp, góp, hội họp, lượm, nắm chặt, nhặt, nhóm họp, nhóm lại, siết chặt; USER: thu thập, tập hợp, tập trung, tập, thu thập các

GT GD C H L M O
gathering /ˈɡæð.ər.ɪŋ/ = NOUN: dồn tới, sự cau mày, sự chứa chất, sự góp nhặt, sự họp lại, sự ngắt hái, sự dồn lại, sự tụ họp; USER: thu thập, tập hợp, tập trung, tập, thu thập các

GT GD C H L M O
gen /dʒen/ = USER: gen, thế hệ, Tướng, St, Sáng

GT GD C H L M O
gender /ˈdʒen.dər/ = NOUN: giống, tính, loài, thứ; VERB: loại; USER: giới tính, giới, giới tính không, về giới

GT GD C H L M O
general /ˈdʒen.ər.əl/ = ADJECTIVE: chung, tổng hợp, cùng một lúc, toàn thể; NOUN: công chúng, đại tướng, giáo trưởng, tu viện trưởng; USER: chung, nói chung, chung của, tổng, tổng quát

GT GD C H L M O
generally /ˈdʒen.ə r.əl.i/ = ADVERB: đại khái, thường thường, chỉ đại khái, chỉ đa số, chỉ phần đông, chỉ sự tổng quát, chỉ thường thường, tánh cách suy rộng; USER: nói chung, thường, chung, nói chung là, nhìn chung

GT GD C H L M O
generate /ˈdʒen.ər.eɪt/ = VERB: sanh ra, đưa đến kết qủa, phát ra; USER: tạo ra, tạo, tạo ra các, ra, phát

GT GD C H L M O
generated /ˈjenəˌrāt/ = VERB: sanh ra, đưa đến kết qủa, phát ra; USER: tạo ra, tạo, được tạo ra, được tạo, ra

GT GD C H L M O
genetically = USER: di truyền, biến đổi gen, biến đổi di truyền, về mặt di truyền, gien

GT GD C H L M O
genius /ˈdʒiː.ni.əs/ = NOUN: thiên tư, bậc kỳ tài, thần bổn mạng, tài năng, thiên tài, quỹ thần, thuộc về quỹ thần; USER: thiên tư, thiên tài, tài, tài năng, thiên

GT GD C H L M O
geographic /ˌdʒi.əˈɡræf.ɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về địa dư; USER: địa lý, lý, địa, về địa lý, vực địa lý

GT GD C H L M O
geometry /dʒiˈɒm.ə.tri/ = NOUN: hình học; USER: hình học, hình, geometry, hình dạng, dạng hình học

GT GD C H L M O
gestures /ˈdʒes.tʃər/ = NOUN: cử chỉ, điệu bộ; USER: cử chỉ, những cử chỉ, cử, điệu bộ, động tác

GT GD C H L M O
ghost /ɡəʊst/ = NOUN: ma, hồn người chết, ma quỉ; USER: ma, con ma, Đức, ma quái, hồn ma

GT GD C H L M O
girls /ɡɜːl/ = NOUN: con gái, cô gái, thiếu nữ, trinh nữ; USER: cô gái, gái, nữ, em gái, con gái

GT GD C H L M O
give /ɡɪv/ = VERB: cho, ban, tặng, giúp đở, ban ân huệ, biếu, bố thí, coi chừng người nào, đặt tên, để ý, đưa vật gì, hiến, hứa lời, làm gương, làm khổ, nhường chổ, nhường đường, trao vật gì; USER: cho, cung cấp cho, cung cấp, đưa, bỏ

GT GD C H L M O
given /ˈɡɪv.ən/ = ADJECTIVE: thích, có khuynh hướng, sở thích, thói quen, trong thời kỳ; USER: cho, được, định, trao, đưa ra

GT GD C H L M O
giving /ɡɪv/ = VERB: cho, ban, tặng, giúp đở, ban ân huệ, biếu, bố thí, coi chừng người nào, đặt tên, để ý, đưa vật gì, hiến, hứa lời, làm gương, làm khổ, nhường chổ, nhường đường, trao vật gì; USER: cho, đưa ra, đưa, đem lại cho, tạo cho

GT GD C H L M O
glendale = USER: glendale, Phoenix, ở Glendale,

GT GD C H L M O
goal /ɡəʊl/ = NOUN: mục tiêu, gôn, bàn thắng, cửa gôn, điểm, thành; USER: Mục tiêu, Mục đích, bàn thắng, Thân Mục Tiêu, bàn

GT GD C H L M O
goo /go͞o/ = USER: goo, của Goo, nhờn,

GT GD C H L M O
good /ɡʊd/ = ADJECTIVE: giỏi, tốt, điều thiện, hoàn tất, hoàn hảo, không xấu, tốt đẹp, tốt lành, tuyệt mỷ, được; USER: tốt, good, có, tốt đẹp

GT GD C H L M O
government /ˈɡʌv.ən.mənt/ = NOUN: chính phủ, sự cai trị, sự thống trị, nội các; USER: chính phủ, chính quyền, của chính phủ, phủ, nước

GT GD C H L M O
graduate /ˈɡrædʒ.u.ət/ = VERB: tốt nghiệp, chia bực thang, đậu cử nhân, phân độ, thi đậu, thêm bớt lần lần; NOUN: người có học, người tốt nghiệp; ADJECTIVE: cấp bằng cho sinh viên; USER: tốt nghiệp, đã tốt nghiệp, tốt nghiệp chưa, đã tốt nghiệp chưa, toát nghieäp

GT GD C H L M O
grand /ɡrænd/ = ADJECTIVE: danh nhân, các bực anh hùng, tước vị đế vương; NOUN: xuất chúng; USER: lớn, đại, vĩ đại, trương, vĩ

GT GD C H L M O
grant /ɡrɑːnt/ = VERB: cho, ban cho, bằng lòng, nhận cho; NOUN: tiền trợ cấp, nhượng độ, sự ban cấp, sự cho, sự đặc hứa, sự nhường lại, sự phát bằng, tiền phụ cấp, tiền tưởng lệ, hành vi tặng dữ; USER: cấp, cấp giấy, cấp quyền, cấp cho, quyền cấp

GT GD C H L M O
gras /ˌmɑː.di ˈɡrɑː/ = USER: gras, ngỗng, gras mới,

GT GD C H L M O
greatest /ɡreɪt/ = USER: lớn nhất, nhất, vĩ đại nhất, lớn, lớn nhất của

GT GD C H L M O
green /ɡriːn/ = ADJECTIVE: xanh, xanh tươi, lục, cỏ, rau tươi, ngây thơ, lá cây, thật thà, xanh màu cỏ, xanh mét; NOUN: bải cỏ, đậu tươi; VERB: hóa xanh, thành lục, thành xanh; USER: xanh, màu xanh lá cây, green, xanh lá cây, màu xanh

GT GD C H L M O
greeted /ɡriːt/ = VERB: chào, chào đón, khóc, tiếng khóc, tiếp rước; USER: chào đón, chào, chào mừng, chào hỏi, đón

GT GD C H L M O
grip /ɡrɪp/ = NOUN: va li, chuôi, cái để cầm, cái kẹp, đường mương, nắm chặt; VERB: nắm lấy, bám lấy, bóp vật gì, đeo lấy, níu lấy, vớ lấy; USER: va li, grip, nắm, kẹp, cầm

GT GD C H L M O
grotto /ˈɡrɒt.əʊ/ = NOUN: hang, động; USER: hang, Grotto, hang động, hang đá, Động

GT GD C H L M O
group /ɡruːp/ = NOUN: nhóm, đám, đoàn, họp lại, tốp; VERB: đám, đoàn, họp lại thành tốp; USER: nhóm, nghiệp Nhóm, Nhom, Tập đoàn, nhóm Làm

GT GD C H L M O
groups /ɡruːp/ = NOUN: nhóm, đám, đoàn, họp lại, tốp; USER: nhóm, các nhóm, nhóm nào, những nhóm

GT GD C H L M O
guest /ɡest/ = NOUN: khách, ký sinh trùng, khách quen; USER: khách, gia, Guest, khách sạn, của khách

GT GD C H L M O
guidance /ˈɡaɪ.dəns/ = NOUN: sự điều khiển; USER: hướng dẫn, chỉ đạo, dẫn, đạo, hướng

GT GD C H L M O
guise /ɡaɪz/ = NOUN: ăn mặc đơn sơ, bề ngoài, giản dị, kiểu áo, quần áo; USER: ăn mặc đơn sơ, chiêu bài, vỏ bọc, guise, lốt

GT GD C H L M O
guitar /ɡɪˈtɑːr/ = NOUN: lục huyền cầm; USER: cây đàn guitar, đàn guitar, cây guitar, Guitar

GT GD C H L M O
guitarist /ɡɪˈtɑː.rɪst/ = USER: guitar, guitarist, tay guitar, nghệ sĩ guitar, chơi guitar

GT GD C H L M O
gymnasium /jimˈnāzēəm/ = NOUN: nhà thể dục, phòng thể dục, trường trung học ở đức; USER: phòng tập thể dục, tập thể dục, Gymnasium, thể dục, phòng tập

GT GD C H L M O
h /eɪtʃ/ = USER: h, giờ, tiếng

GT GD C H L M O
had /hæd/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; USER: có, đã, đã có, phải, người

GT GD C H L M O
halloween /ˌhæl.əʊˈiːn/ = USER: halloween, lễ Halloween

GT GD C H L M O
hangs /hæŋ/ = NOUN: cách làm, cách treo, dốc, đường dốc, khái niệm, sự sửa lại cho vừa; USER: treo, bị treo, treo cứng, treo cứng trong

GT GD C H L M O
happening /ˈhæp.ən.ɪŋ/ = NOUN: biến cố, tai họa; USER: xảy ra, diễn ra, ra, xảy, đang xảy ra

GT GD C H L M O
hardware /ˈhɑːd.weər/ = NOUN: cửa hàng sắt thép, tiệm bán đồ sắt thép, chỗ bán đồ kim khí; USER: phần cứng, cứng, phần cứng của

GT GD C H L M O
harry /ˈhær.i/ = VERB: chọc phá, cướp bóc, cướp phá, làm phiền, quấy nhiểu, quấy rầy, làm người nào khó chịu; USER: chọc phá, quấy nhiểu, harry, phim harry, cướp bóc

GT GD C H L M O
has /hæz/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; USER: có, đã, đã có

GT GD C H L M O
have /hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; NOUN: sự gian lận; USER: có, phải, đã

GT GD C H L M O
hazy /ˈheɪ.zi/ = ADJECTIVE: không rỏ ràng, ý tưởng lờ mờ; USER: không rỏ ràng, mờ, mơ hồ, hazy, mù sương

GT GD C H L M O
he /hiː/ = PRONOUN: anh ấy, đàn ông, giống đực, nó, thú đực; USER: ông, anh, anh ta, cậu, anh ấy

GT GD C H L M O
head /hed/ = NOUN: đầu, bông lúa, cái đầu, chóp núi, chủ một hảng, đáy thùng, đỉnh núi; ADJECTIVE: gia trưởng; VERB: cắt ngọn cây, cầm đầu, chống lại nguy hiểm, đóng đầu cây đinh; USER: đầu, người đứng đầu, đứng đầu, trưởng, sở

GT GD C H L M O
headed /ˈhed.ɪd/ = ADJECTIVE: có đầu; USER: đầu, đứng đầu, lãnh đạo, đứng, hướng

GT GD C H L M O
headline /ˈhed.laɪn/ = NOUN: hàng ở đầu trang, bảng tin tức tóm tắt; USER: tiêu đề, dòng tiêu đề, tít, đầu đề

GT GD C H L M O
healthcare /ˈhelθ.keər/ = USER: chăm sóc sức khỏe, chăm sóc sức khoẻ, y tế, chăm sóc y tế, sóc sức khỏe

GT GD C H L M O
heart /hɑːt/ = NOUN: tim, hết lòng, tận tâm, hăng hái, hết lòng hết dạ, hết lòng làm việc, lòng tốt, tấm lòng vàng, trái tim, ở giữa; USER: tim, trái tim, tâm, trung tâm, lòng

GT GD C H L M O
height /haɪt/ = NOUN: cao, độ cao, bề cao, bề cao vóc người, chiều cao, cực điểm, chóng mặt vì lên cao; USER: cao, chiều Cao, chiều cao của, độ cao, chiều

GT GD C H L M O
heinrich = USER: Heinrich, của Heinrich

GT GD C H L M O
hellenic /həˈlen.ɪk/ = ADJECTIVE: sử Hy lạp, văn hóa Hy lạp, thuộc về nước Hy lạp; USER: sử Hy lạp, Hellenic, Hy Lạp, Lạp, Hy Lạp cổ

GT GD C H L M O
helping /ˈhel.pɪŋ/ = NOUN: một phần, phần ăn phụ, phần ăn thêm; USER: giúp đỡ, giúp, việc giúp, giúp các, việc giúp đỡ

GT GD C H L M O
here /hɪər/ = ADVERB: đây, ở đây, nơi đây, tại đây; USER: đây, ở đây, vào đây, tại đây, here

GT GD C H L M O
hewitt /hjuː/ = USER: hewitt, của Hewitt,

GT GD C H L M O
hicks /hɪk/ = NOUN: người ở nhà quê, ở đồng quê, ở ruộng, ở vườn

GT GD C H L M O
hidden /ˈhɪd.ən/ = VERB: chôn, cất, giấu; USER: ẩn, tiềm ẩn, hidden, giấu

GT GD C H L M O
highlights /ˈhaɪ.laɪt/ = NOUN: nhuộm nổi; USER: nổi bật, điểm nổi bật, điểm nhấn, những điểm nổi bật, sáng

GT GD C H L M O
highly /ˈhaɪ.li/ = USER: cao, đánh giá cao, rất, có, đánh

GT GD C H L M O
hiking /ˈhaɪ.kɪŋ/ = VERB: đi lang thang, chuồn, lêu lổng, trốn; USER: đi bộ đường dài, đi bộ, leo núi, hiking, bộ đường dài

GT GD C H L M O
his /hɪz/ = PRONOUN: của anh ấy, cái của anh ấy, của nó; USER: mình, của mình, ông, của ông, anh

GT GD C H L M O
history /ˈhɪs.tər.i/ = NOUN: lịch sử, sử, sử học; USER: lịch sử, lịch sử, sử, lịch, lịch sử của

GT GD C H L M O
hobbies /ˈhɒb.i/ = NOUN: chim ưng nhỏ, ngựa nhỏ, sự giải trí, tiêu khiển ưa thích; USER: sở thích, Sở thích của, Tro chơi, hobbies

GT GD C H L M O
holds /həʊld/ = NOUN: điểm tựa, khám, nhà lao, nhà ngục, vật chống đở, sự cầm, hang dã thú; USER: giữ, nắm giữ, tổ chức, nắm, chứa

GT GD C H L M O
hole /həʊl/ = NOUN: chồi, hang thỏ, lều, lỗ, lỗ hỗng, lỗ hủng, lỗ trũng; VERB: đào đường hầm, đâm lủng, thú núp, trốn trong hang, vớ thủng; USER: lô, lỗ, hố, lỗ hổng, cái lỗ

GT GD C H L M O
holography /hɒlˈɒɡ.rə.fi/ = NOUN: bản thân bút; USER: bản thân bút, hologram, toàn ảnh, chụp ảnh toàn kí, ảnh toàn kí

GT GD C H L M O
honors /ˈɒn.əz dɪˌɡriː/ = NOUN: danh dự, vinh dự, danh giá, sự trinh bạch, sự trinh tiết, thể diện, địa vị, tiết thục; USER: danh dự, danh hiệu, vinh danh, tôn vinh, danh

GT GD C H L M O
hopes /həʊp/ = NOUN: kỳ vọng, ước vọng, sự trông mong; USER: hy vọng, hi vọng, hy vọng sẽ, mong, hy vọng rằng

GT GD C H L M O
hoping /həʊp/ = VERB: mong, hy vọng, trông mông; USER: hy vọng, hi vọng, với hy vọng, mong, hy vọng sẽ

GT GD C H L M O
hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/ = NOUN: bệnh viện, nhà thương, cứu tế viện, dưỡng đường; USER: bệnh viện, bệnh viện, viện, bệnh, beänh vieän

GT GD C H L M O
hosted /həʊst/ = VERB: nhóm người, tốp người; USER: tổ chức, đã tổ chức, lưu trữ trên máy, lưu trữ, được lưu trữ

GT GD C H L M O
hosting /hōst/ = VERB: nhóm người, tốp người; USER: lưu trữ, trữ, lưu trữ các, chủ, máy chủ

GT GD C H L M O
hot /hɒt/ = ADJECTIVE: cay, nóng, dâm dục, nêm gia vị, nóng nải, động cởn, nồng, hăng hái, nồng nhiệt, kịch liệt, nứng, sắc tươi quá, dâm đãng; VERB: nấu; USER: nóng, hot, nóng chủ, nước nóng

GT GD C H L M O
house /haʊs/ = NOUN: nhà, căn nhà, chổ ở, nhà cửa; VERB: ở, cất lúa vào kho, cất vào vựa, cho ở, cho trọ, chứa, hạ xuống, nuôi trong nhà, trú, đuổi súc vật vào chuồng, dẹp xe vào ga ra; USER: nhà, ngôi nhà, House, căn nhà, nhà ở

GT GD C H L M O
html /ˌeɪtʃ.tiː.emˈel/ = USER: html, hTML hiện

GT GD C H L M O
human /ˈhjuː.mən/ = NOUN: nhân loại; ADJECTIVE: loài người, thuộc về người; USER: con người, nhân, nhân lực, người, con

GT GD C H L M O
humanities /hjuːˈmæn.ə.ti/ = USER: nhân văn, khoa học nhân văn, Nhân văn các, Các ngành nhân văn, học nhân văn

GT GD C H L M O
humanizing /ˈhjuː.mə.naɪz/ = VERB: hóa thành nhân từ, làm cho hợp với nhân tính; USER: nhân bản, nhân tính, humanizing, nhân bản hóa

GT GD C H L M O
humanlike = USER: như con người, giống người, như con, humanlike, diện như con người

GT GD C H L M O
humanoid /ˈ(h)yo͞oməˌnoid/ = USER: humanoid, hình người, giống người, dáng người, dạng người,

GT GD C H L M O
humanoids

GT GD C H L M O
hundreds /ˈhʌn.drəd/ = NOUN: khu hành chánh của quận; USER: hàng trăm, trăm, hàng

GT GD C H L M O
hunt /hʌnt/ = VERB: săn đuổi, săn bắn, săn bằng chó; NOUN: đoàn người săn, sự săn bắn, người đi săn, sự săn đuổi, vùng săn bắn, khoảng đất để săn bắn, săn thú dữ; USER: săn, đi săn, hunt, săn lùng, săn bắn

GT GD C H L M O
husband /ˈhʌz.bənd/ = USER: chồng, người chồng, chồng của, của chồng

GT GD C H L M O
hybrid /ˈhaɪ.brɪd/ = NOUN: tạp chủng; ADJECTIVE: hỗn huyết; USER: lai, hybrid, lai ghép

GT GD C H L M O
hygiene /ˈhaɪ.dʒiːn/ = NOUN: phép vệ sinh; USER: vệ sinh, vệ, về vệ sinh

GT GD C H L M O
i /aɪ/ = PRONOUN: tôi, tao; NOUN: chữ thứ chín trong mẫu tự; USER: tôi, i, tôi có

GT GD C H L M O
ict /ˌaɪ.siːˈtiː/ = USER: ict, CNTT, về ict, công nghệ thông tin

GT GD C H L M O
id /ɪd/ = ABBREVIATION: chứng minh thư; USER: id, Mã, iD của, Mã số, Số

GT GD C H L M O
ideation /ˌaɪdiˈeɪʃən/ = USER: ideation, tạo ra ý tưởng, có ý tưởng, ra ý tưởng,

GT GD C H L M O
identity /aɪˈden.tɪ.ti/ = NOUN: sự biết ra, sự nhận ra, sự tìm thấy, tình trạng giống nhau, tình trạng như nhau; USER: bản sắc, sắc, danh tính, danh, tính

GT GD C H L M O
illusion /ɪˈluː.ʒən/ = NOUN: ảo tưởng, ảo ảnh, ảo giác, tính chất lừa dối; USER: ảo tưởng, ảo giác, ảo ảnh, ảo, illusion

GT GD C H L M O
illustration /ˌɪl.əˈstreɪ.ʃən/ = NOUN: thí dụ, giải nghĩa, thuật vẽ tranh ảnh; USER: minh họa, hình minh họa, minh, giả, minh hoạ

GT GD C H L M O
illustrations /ˌɪl.əˈstreɪ.ʃən/ = NOUN: thí dụ, giải nghĩa, thuật vẽ tranh ảnh; USER: minh họa, ảnh minh họa, hình ảnh minh họa, hình minh họa, minh hoạ

GT GD C H L M O
illustrator /ˈiləˌstrātər/ = USER: vẽ tranh minh họa, minh hoạ, họa sĩ minh họa, minh họa, họa

GT GD C H L M O
imagery /ˈɪm.ɪ.dʒər.i/ = NOUN: tượng trưng, biểu tượng, hình trạm, tỷ dụ; USER: hình ảnh, ảnh, các hình ảnh, hình tượng

GT GD C H L M O
immersive /ɪˈmɜːs/ = USER: nhập vai, tràn ngập, immersive, mê đắm, đắm chìm

GT GD C H L M O
impact /imˈpakt/ = VERB: va chạm, đụng chạm, đụng vật gì; NOUN: sự chạm, sự đụng; USER: tác động, ảnh hưởng, tác, tác động của, tác động đến

GT GD C H L M O
impending /ɪmˈpen.dɪŋ/ = ADJECTIVE: đang đe dọa, hăm dọa người nào, gần đến; USER: sắp xảy ra, sắp tới, sắp, sắp đến, sắp xảy

GT GD C H L M O
imperative /ɪmˈper.ə.tɪv/ = ADJECTIVE: bắt buộc, hách dịch, quả quyết, sai khiến; USER: bắt buộc, cấp bách, cấp thiết, mệnh lệnh, bách

GT GD C H L M O
imperatives /ɪmˈper.ə.tɪv/ = USER: mệnh lệnh, các mệnh lệnh, MỆNH, dạng MỆNH LỆNH, là MỆNH LỆNH

GT GD C H L M O
implemented /ˈɪm.plɪ.ment/ = VERB: bổ sung, hoàn thành; USER: thực hiện, triển khai thực hiện, triển khai, được thực hiện, thực thi

GT GD C H L M O
importance /ɪmˈpɔː.təns/ = NOUN: lòng tự phụ, tính trọng đại, trọng yếu; USER: tầm quan trọng, quan trọng, trọng, quan, có tầm quan trọng

GT GD C H L M O
improve /ɪmˈpruːv/ = VERB: làm cho hoàn hảo, làm tốt thêm, trở nên tốt; USER: cải thiện, nâng cao, nâng, cải tiến, tăng

GT GD C H L M O
improving /ɪmˈpruːv/ = VERB: làm cho hoàn hảo, làm tốt thêm, trở nên tốt; USER: cải thiện, nâng cao, cải tiến, việc cải thiện, nâng

GT GD C H L M O
improvisation /ˌɪm.prə.vaɪˈzeɪ.ʃən/ = NOUN: làm lập tức; USER: làm lập tức, ngẫu hứng, hứng, ứng biến, ngẫu

GT GD C H L M O
improvisational = USER: ngẫu hứng, ứng tác, hứng, tấu,

GT GD C H L M O
in /ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ; ADVERB: ở nhà, gồm; USER: trong, ở, tại, vào, năm

GT GD C H L M O
inc /ɪŋk/ = USER: inc, inc Thể

GT GD C H L M O
included /ɪnˈkluːd/ = VERB: bao gồm, bao hàm, gồm có; USER: bao gồm, có, đưa, gồm, bao gôm

GT GD C H L M O
including /ɪnˈkluː.dɪŋ/ = ADJECTIVE: kể ra, có kể vào, có ở trong; USER: bao gồm cả, bao gồm, trong đó có, kể cả, trong đó

GT GD C H L M O
incorporated /inˈkôrpəˌrātid/ = VERB: hợp lại thành một, kết hợp, làm thành đoàn thể, phối hợp, trộn lộn; USER: kết hợp, tích hợp, thành lập, hợp, đưa

GT GD C H L M O
increase /ɪnˈkriːs/ = VERB: tăng lên, thêm, tăng gia, lớn thêm, làm nhiều thêm; NOUN: sự lên giá, sự tăng thêm, sự thêm, tăng thêm tốc lực; USER: tăng lên, thêm, tăng, làm tăng, gia tăng

GT GD C H L M O
increasingly /ɪnˈkriː.sɪŋ.li/ = ADVERB: lên; USER: lên, ngày càng, càng, ngày càng được, ngày càng tăng

GT GD C H L M O
independent /ˌindəˈpendənt/ = ADJECTIVE: độc lập, không chịu khuất phục, không tùy thuộc; USER: độc lập, độc lập, độc lập với, độc

GT GD C H L M O
indianapolis = USER: indianapolis, ở Indianapolis, Indianapolis Các

GT GD C H L M O
indigo /ˈindəˌɡō/ = NOUN: cây chàm, chàm, vỏ chàm; USER: chàm, cây chàm, màu chàm, tràm, indigo,

GT GD C H L M O
industrial /ɪnˈdʌs.tri.əl/ = ADJECTIVE: công nghiệp, thuộc về kỷ nghệ, thực nghiệp; NOUN: kỷ nghệ gia, xưởng kỷ nghệ; USER: công nghiệp, công nghiệp, nghiệp, công

GT GD C H L M O
industry /ˈɪn.də.stri/ = NOUN: sở chế tạo, xưởng công nghiệp, sự chuyên cần, sự hết lòng, sự siêng năng; USER: ngành công nghiệp, công nghiệp, ngành, nghiệp, công

GT GD C H L M O
infantile /ˈɪn.fən.taɪl/ = ADJECTIVE: bịnh trẻ con, thuộc về trẻ con, như trẻ con; USER: như trẻ con, bịnh trẻ con, trẻ con, ấu trĩ, ấu

GT GD C H L M O
influential /ˌinflo͞oˈenCHəl/ = ADJECTIVE: có nhiều thế lực; USER: ảnh hưởng, có ảnh hưởng, có ảnh hưởng lớn, ảnh hưởng lớn, tầm ảnh hưởng

GT GD C H L M O
information /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ = NOUN: học thức, hỏi thăm, tin tức, sự điều tra, sự hiểu biết; USER: thông tin, các thông tin, tin, thông, những thông tin

GT GD C H L M O
initiated /ɪˈnɪʃ.i.eɪt/ = VERB: bày ra cách mới, dạy vở lòng, bắt đầu, chỉ bảo, đề khởi, khởi đầu, mở đầu, truyền bí quyết; USER: bắt đầu, khởi xướng, khởi động, khởi đầu, khởi

GT GD C H L M O
initiative /ɪˈnɪʃ.ə.tɪv/ = NOUN: phần chủ động, quyền đề nghị, sáng kiến, sự khởi đầu; USER: chủ động, sáng kiến, động, chủ, sáng kiến của

GT GD C H L M O
initiatives /ɪˈnɪʃ.ə.tɪv/ = NOUN: phần chủ động, quyền đề nghị, sáng kiến, sự khởi đầu; USER: các sáng kiến, sáng kiến, những sáng kiến, động, sáng kiến của

GT GD C H L M O
initiator = NOUN: người dẩn đầu; USER: khởi, khởi xướng, khởi tạo, initiator, người khởi xướng

GT GD C H L M O
initiatory = ADJECTIVE: khởi đầu, mở đầu; USER: mở đầu, khởi đầu, initiatory

GT GD C H L M O
innovation /ˌɪn.əˈveɪ.ʃən/ = NOUN: sự đổi mới; USER: đổi mới, sự đổi mới, sáng tạo, cải tiến, đổi

GT GD C H L M O
innovative /ˈɪn.ə.və.tɪv/ = USER: sáng tạo, đổi mới, cải tiến, tiên tiến, sáng

GT GD C H L M O
innovator /ˈɪn.ə.veɪt/ = VERB: cải cách, đổi mới; USER: sáng tạo, đổi mới, cải cách, nhà sáng tạo, nhà cải cách

GT GD C H L M O
inspire /ɪnˈspaɪər/ = VERB: gây ra, cảm hứng, hít vào, hút vào, sanh ra, thở, xiu khiến; USER: gây ra, truyền cảm hứng, truyền cảm hứng cho, cảm hứng, khuyến khích

GT GD C H L M O
inspired /ɪnˈspaɪəd/ = ADJECTIVE: cảm hứng; USER: lấy cảm hứng, lấy cảm hứng từ, truyền cảm hứng, cảm hứng, truyền cảm hứng cho

GT GD C H L M O
installation /ˌɪn.stəˈleɪ.ʃən/ = NOUN: sự đặt vào, sự để vào, sự gắn vào, sự lắp vào, sự lập nên, sự ráp vào, sự sắp đặt, sự dựng lên; USER: cài đặt, lắp đặt, trình cài đặt, lắp, cài

GT GD C H L M O
installed /ɪnˈstɔːl/ = VERB: đặt, lắp vào, ráp vào, sắp đặt, dựng lên; USER: cài đặt, được cài đặt, lắp đặt, cài, đã cài đặt

GT GD C H L M O
institute /ˈɪn.stɪ.tjuːt/ = NOUN: hội, tổ chức, trường dạy nghề, viện văn hóa, viện giáo dục, nơi chuyên dạy một ngành chuyên môn; VERB: đặt ra, lập ra, sáng lập, thiết lập, lập người nào làm thừa kế; USER: viện, Institute, học viện, viện nghiên cứu, viện nghiên

GT GD C H L M O
institution /ˌɪn.stɪˈtjuː.ʃən/ = NOUN: mở cuộc điều tra, sự bắt đầu, sự đặt ra, sự khởi sự, sự phong chức, sự sáng lập, sự tổ chức, vật đặt ra, sự lập người thừa kế; USER: tổ chức, cơ quan, trường, chế, cơ sở

GT GD C H L M O
institutions /ˌɪn.stɪˈtjuː.ʃən/ = NOUN: mở cuộc điều tra, sự bắt đầu, sự đặt ra, sự khởi sự, sự phong chức, sự sáng lập, sự tổ chức, vật đặt ra, sự lập người thừa kế; USER: tổ chức, các tổ chức, chế, thể chế, cơ quan

GT GD C H L M O
instructor /ɪnˈstrʌk.tər/ = NOUN: giáo sư, thầy giáo, người huấn luyện, người hướng dẫn; USER: hướng dẫn, giảng viên, giảng, người hướng dẫn, giáo

GT GD C H L M O
int = USER: int, kiểu int,

GT GD C H L M O
integrated /ˈɪn.tɪ.ɡreɪt/ = ADJECTIVE: đầy đủ, nguyên vẹn; USER: tích hợp, được tích hợp, hợp, tích, lồng ghép

GT GD C H L M O
integrating /ˈɪn.tɪ.ɡreɪt/ = VERB: làm cho đủ, lấy tích phân, liên hợp, phối hợp các thành phần lại, thêm, thêm vào cho đủ; USER: tích hợp, hợp, kết hợp, lồng ghép, tích hợp các

GT GD C H L M O
integrative /-ˌgrātiv/ = USER: tích hợp, hội nhập, hòa nhập

GT GD C H L M O
intelligence /inˈtelijəns/ = NOUN: sự khôn ngoan, sự lanh lợi, sự lanh trí, sự minh mẩn, sự sáng suốt, sự thông minh, tin tức; USER: trí thông minh, thông minh, tình báo, thông tin tình báo, tình

GT GD C H L M O
intelligent /inˈtelijənt/ = ADJECTIVE: thông minh, khôn ngoan, sáng trí; USER: thông minh, minh, khôn ngoan

GT GD C H L M O
inter /ɪnˈtɜːr/ = VERB: chôn, an táng, chôn cất, mai táng; USER: liên, giữa, giữa các, inter, nội

GT GD C H L M O
interacting /ˌɪn.təˈrækt/ = USER: tương tác, giao tiếp, tiếp xúc, xúc, việc tương tác

GT GD C H L M O
interaction /ˌɪn.təˈræk.ʃən/ = NOUN: hổ tương tác dụng; USER: tương tác, sự tương tác, tác, giao, giao tiếp

GT GD C H L M O
interactions /ˌɪn.təˈræk.ʃən/ = NOUN: hổ tương tác dụng; USER: tương tác, sự tương tác, các tương tác, interactions, tác

GT GD C H L M O
interactive /ˌintərˈaktiv/ = USER: tương tác, tính tương tác, interactive, tương

GT GD C H L M O
interface /ˈɪn.tə.feɪs/ = USER: giao diện, giao, giao tiếp, diện, interface

GT GD C H L M O
interfaces /ˈɪn.tə.feɪs/ = USER: giao diện, các giao diện, giao, giao tiếp, interface

GT GD C H L M O
interim /ˈɪn.tər.ɪm/ = ADVERB: đợi, trong khi chờ; NOUN: sự tạm thời, sự thay thế, sự thế đở; USER: tạm thời, tạm, lâm thời, lâm, giữa niên

GT GD C H L M O
international /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/ = ADJECTIVE: quốc tế, thuộc về giao thiệp giữa các nước; USER: quốc tế, International, tế, quốc, giới

GT GD C H L M O
interpretation /ɪnˌtɜː.prɪˈteɪ.ʃən/ = NOUN: sự biểu diển, sự giải thích, sự thông ngôn, sự thuyết minh; USER: giải thích, giải, diễn giải, phiên dịch, việc giải thích

GT GD C H L M O
interstices

GT GD C H L M O
into /ˈɪn.tuː/ = PREPOSITION: trong, vô trong, ở trong; USER: trong, vào, thành, sang, ra

GT GD C H L M O
invented /ɪnˈvent/ = ADJECTIVE: đặt ra, phát minh; USER: phát minh, phát minh ra, minh, đã phát minh, đã phát minh ra

GT GD C H L M O
invention /ɪnˈven.ʃən/ = NOUN: sự bày ra, sự phát minh, sự sáng chế, vật phát minh; USER: phát minh, minh, sáng, phát minh ra, sáng chế

GT GD C H L M O
inventions /ɪnˈven.ʃən/ = USER: phát minh, minh, các phát minh, những phát minh, sáng

GT GD C H L M O
invest /ɪnˈvest/ = VERB: bao vây, bận quần áo, bỏ tiền lấy lời, bỏ vốn, bổ nhiệm, mặc quần áo, ủy thác, xuất vốn, đặt tiền; USER: đầu tư, tư, đầu tư vào, đầu tư cho

GT GD C H L M O
investigate /inˈvestiˌgāt/ = VERB: dò xét, nghiên cứu, xem xét; USER: điều tra, tra, nghiên cứu, nghiên, điều tra các

GT GD C H L M O
investigating /inˈvestiˌgāt/ = VERB: dò xét, nghiên cứu, xem xét; USER: điều tra, tra, nghiên, điều tra các, khảo sát

GT GD C H L M O
investigation /ɪnˌves.tɪˈɡeɪ.ʃən/ = NOUN: sự điều tra, sự nghiên cứu, sự dò xét, sự xem xét; USER: điều tra, tra, cuộc điều tra, nghiên cứu, nghiên

GT GD C H L M O
investment /ɪnˈvest.mənt/ = NOUN: tiền đầu tư, bỏ vốn đầu tư, sự bao vây, sự bỏ vốn, sự mặc quần áo, sự vây, sự xuất vốn, xuất vốn đầu tư, sự đặt tiền có lời, sự đặt tiền đầu tư; USER: đầu tư, tư, vốn đầu tư, đầu, đầu tư của

GT GD C H L M O
investments /ɪnˈvest.mənt/ = NOUN: tiền đầu tư, bỏ vốn đầu tư, sự bao vây, sự bỏ vốn, sự mặc quần áo, sự vây, sự xuất vốn, xuất vốn đầu tư, sự đặt tiền có lời, sự đặt tiền đầu tư; USER: Các khoản đầu tư, đầu tư, khoản đầu tư, tư, khoản đầu tư tài

GT GD C H L M O
invited /ɪnˈvaɪt/ = VERB: mời, gây ra, rủ, thỉnh; USER: mời, được mời, đã mời, mời tham, mời tham gia

GT GD C H L M O
invitees

GT GD C H L M O
involved /ɪnˈvɒlvd/ = USER: tham gia, liên quan đến, tham gia vào, tham, liên quan

GT GD C H L M O
involving /ɪnˈvɒlv/ = USER: liên quan đến, liên quan, tham gia, sự tham gia của, liên quan đến các

GT GD C H L M O
is /ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is

GT GD C H L M O
island /ˈaɪ.lənd/ = USER: đảo, hòn đảo, hải đảo, đảo quốc, island

GT GD C H L M O
islands /ˈaɪ.lənd/ = USER: đảo, hòn đảo, hải đảo, quần đảo, các đảo

GT GD C H L M O
issue /ˈɪʃ.uː/ = USER: vấn đề, phát hành, hành, đề, vấn

GT GD C H L M O
issued /ˈɪʃ.uː/ = USER: ban hành, phát hành, đã ban hành, cấp, hành

GT GD C H L M O
it /ɪt/ = PRONOUN: nó; USER: nó, đó, có, nó có, này

GT GD C H L M O
italian /ɪˈtæl.jən/ = USER: ý, tiếng ý, Italia, Italian, của Ý

GT GD C H L M O
itf = USER: itf, của ITF,

GT GD C H L M O
its /ɪts/ = PRONOUN: của nó; USER: của nó, nó, của mình, của, mình

GT GD C H L M O
j /dʒeɪ/ = USER: j, k,

GT GD C H L M O
january /ˈdʒæn.jʊ.ri/ = NOUN: tháng giêng

GT GD C H L M O
jazz /dʒæz/ = NOUN: nhạc jazz, câu chuyện làm quà, điệu nhảy jazz, nhạc ja, trò ồn ào, trò vui nhộn, trò lố bịch tức cười, câu chuyện đãi bôi; VERB: chơi nhạc jazz, chơi theo kiểu jazz, nhảy theo điệu jazz, cải biến thành điệu jazz; USER: nhạc jazz, jazz, nhạc jazz

GT GD C H L M O
jet /dʒet/ = ADJECTIVE: bằng huyền; NOUN: huyền; VERB: động từ; USER: máy bay phản lực, máy bay, phản lực, phun, bay phản lực

GT GD C H L M O
jong /ˌmɑːˈdʒɒŋ/ = USER: jong, Chính, Chính Nhật

GT GD C H L M O
journal /ˈdʒɜː.nəl/ = NOUN: báo hằng ngày, nhật ký, tạp chí; USER: tạp chí, trên tạp chí, báo, Journal, nhật ký

GT GD C H L M O
journals /ˈdʒɜː.nəl/ = NOUN: báo hằng ngày, nhật ký, tạp chí; USER: tạp chí, các tạp chí, tập san, nhật ký, chí

GT GD C H L M O
jpl = USER: JPL, của JPL, JPL đã,

GT GD C H L M O
jules = USER: jules, của Jules

GT GD C H L M O
july /dʒʊˈlaɪ/ = NOUN: tháng bảy

GT GD C H L M O
june /dʒuːn/ = NOUN: tháng sáu

GT GD C H L M O
just /dʒʌst/ = ADVERB: đúng, chính; ADJECTIVE: công bằng; USER: chỉ, chỉ cần, chỉ là, vừa, giống

GT GD C H L M O
juxtapose /ˌdʒʌk.stəˈpəʊz/ = VERB: để cạnh nhau, để kề nhau; USER: để cạnh nhau, cạnh nhau, để kề nhau, để cạnh nhau

GT GD C H L M O
k = ABBREVIATION: lớn; USER: l, l từ, lít, Tôi, kg

GT GD C H L M O
keens

GT GD C H L M O
kent /ken/ = USER: kent, kent đã, ở Kent

GT GD C H L M O
kern /kərn/ = NOUN: người nhà quê; USER: người nhà quê, Kern

GT GD C H L M O
keynote /ˈkiː.nəʊt/ = NOUN: chủ âm, điểm ghi chú, điểm chính yếu; ADJECTIVE: ý nghĩa chính yếu; USER: bài phát biểu, bài phát biểu của, phát biểu quan trọng, biểu, bài diễn văn

GT GD C H L M O
kinetic /kɪˈnet.ɪk/ = ADJECTIVE: thuộc về vận động; USER: động, động học, động lực, kinetic, động năng

GT GD C H L M O
kitchenware /ˈkɪtʃ.ən.weər/ = NOUN: dụng cụ làm bếp, vật dụng làm bếp; USER: dụng cụ làm bếp, bếp, làm bếp, dùng nhà bếp, nhà bếp,

GT GD C H L M O
knight /naɪt/ = NOUN: bào chế sư, người chế thuốc, người đi chào hàng, người đi lang thang, người gian hùng, hiệp sĩ; USER: hiệp si, hiệp sĩ, knight, hiệp sỹ, chàng hiệp sĩ

GT GD C H L M O
kristen = USER: Kristen, của Kristen,

GT GD C H L M O
l = ABBREVIATION: lớn; USER: l, L ở, m, Tôi, lít,

GT GD C H L M O
lab /læb/ = NOUN: phòng thí nghiệm; USER: phòng thí nghiệm, trong phòng thí nghiệm, phòng thí nghiệm của, lab, thí nghiệm

GT GD C H L M O
labelled /ˈleɪ.bəl/ = ADJECTIVE: đặt người tên là; USER: dán nhãn, nhãn, có nhãn, ghi nhãn, được dán nhãn

GT GD C H L M O
laboratories /ˈlabrəˌtôrē/ = NOUN: phòng thí nghiệm; USER: các phòng thí nghiệm, phòng thí nghiệm, phòng thí, phòng xét nghiệm, thí nghiệm

GT GD C H L M O
laboratory /ˈlabrəˌtôrē/ = NOUN: phòng thí nghiệm; USER: phòng thí nghiệm, trong phòng thí nghiệm, thí nghiệm, nghiệm, xét nghiệm

GT GD C H L M O
labs /læb/ = NOUN: phòng thí nghiệm; USER: các phòng thí nghiệm, phòng thí nghiệm, phòng, Labs, thí nghiệm

GT GD C H L M O
labyrinth /ˈlæb.ə.rɪnθ/ = NOUN: bộ phận trong của tai; USER: mê cung, mê, labyrinth, mê đạo

GT GD C H L M O
labyrinthine /ˌlabəˈrinˌTHēn,-ˈrinTHin,-ˈrinˌTHīn/ = ADJECTIVE: tình trạng rắc rối, phiền phức của công việc; USER: phiền phức của công việc, tình trạng rắc rối, mê cung, rối rắm, labyrinthine

GT GD C H L M O
lagoon /ləˈɡuːn/ = NOUN: hồ nước mặn ở gần biển; USER: đầm phá, đầm, phá, vùng đầm phá, hồ

GT GD C H L M O
landscape /ˈlænd.skeɪp/ = NOUN: người làm vườn; VERB: cắt cỏ; USER: cảnh quan, phong cảnh, cảnh, ngang

GT GD C H L M O
language /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/ = NOUN: tiếng, cách phát biểu tư tưởng, tiếng nói của một dân tộc, tiếng riêng của một nghề, ngôn ngữ; USER: ngôn ngư, ngôn ngữ, tiếng, ngữ, ngôn ngữ của

GT GD C H L M O
large /lɑːdʒ/ = ADJECTIVE: to, rộng, lớn, rộng rải, khoan hồng, nhiều, quyền hành rộng rải, tư tưởng rộng rải; ADVERB: rộng, lớn, nhiều; USER: to, lớn, lượng lớn, rộng, nhiều

GT GD C H L M O
lausanne = USER: lausanne, ở Lausanne

GT GD C H L M O
lead /liːd/ = NOUN: chì, hướng dẩn, dẩn đầu, dây chì, dây dò nước, dây cáp chuyền điện, dây xích chó, đường dẩn nước; VERB: hướng dẩn, đánh trước, bọc chì, dẩn đường; USER: dẫn, đưa, lãnh đạo, dẫn đầu, dẫn dắt

GT GD C H L M O
leader /ˈliː.dər/ = NOUN: lảnh tụ, mầm cây, người cầm đầu, người chỉ dẩn, người chỉ huy, người chủ mưu, người hướng đạo, người lảnh đạo, ống dẩn nước, ở ngọn; USER: lãnh đạo, nhà lãnh đạo, đầu, trưởng, dẫn đầu

GT GD C H L M O
leaders /ˈliː.dər/ = NOUN: lảnh tụ, mầm cây, người cầm đầu, người chỉ dẩn, người chỉ huy, người chủ mưu, người hướng đạo, người lảnh đạo, ống dẩn nước, ở ngọn; USER: lãnh đạo, các nhà lãnh đạo, nhà lãnh đạo, Ban Quản Trị, Ban Quản Trị Có

GT GD C H L M O
leadership /ˈliː.də.ʃɪp/ = NOUN: chức lảnh tụ, sự chỉ dẩn, sự hướng dẩn; USER: lãnh đạo, năng lãnh đạo, khả năng lãnh đạo, sự lãnh đạo, lãnh đạo của

GT GD C H L M O
leading /ˈliː.dɪŋ/ = ADJECTIVE: hướng dẩn; NOUN: giám đốc, sự cầm đầu, sự dẩn dắt, sự chỉ huy; USER: hàng đầu, dẫn, dẫn đầu, đầu, hàng

GT GD C H L M O
leagues /liːɡ/ = NOUN: liên minh, đồng minh, liên đoàn; USER: giải đấu, giải, liên đoàn, các liên đoàn

GT GD C H L M O
learn /lɜːn/ = VERB: học hỏi, học tập, báo cho biết, dạy, luyện tập, trau dồi; USER: học, học hỏi, tìm hiểu, biết, hiểu

GT GD C H L M O
learned /ˈlɜː.nɪd/ = ADJECTIVE: bác học, có học thức, có học vấn; USER: học, học được, biết, đã học, đã học được

GT GD C H L M O
learning /ˈlɜː.nɪŋ/ = NOUN: học thức, sự học, sự học hỏi; USER: học tập, học, học hỏi, việc học, hiểu

GT GD C H L M O
leash /liːʃ/ = NOUN: 震え, 身震い; ADJECTIVE: 冷やりとした; USER: bộ ba, xích, dây xích, dây buộc, leash

GT GD C H L M O
lecture /ˈlek.tʃər/ = NOUN: bài học, cuộc diển thuyết; VERB: khiển trách, la rầy; USER: giảng dạy, giảng, bài giảng, thuyết trình, thuyết

GT GD C H L M O
lecturer /ˈlek.tʃər.ər/ = NOUN: giảng sư, người giảng dạy, người diển thuyết; USER: giảng viên, giảng, giảng dạy, lecturer, giảng viên của

GT GD C H L M O
lectures /ˈlek.tʃər/ = NOUN: bài học, cuộc diển thuyết; USER: bài giảng, các bài giảng, giảng, thuyết, giảng dạy

GT GD C H L M O
led /led/ = VERB: hướng dẩn, đánh trước, bọc chì, dẩn đường, trám chì, tráng chì, khuyến dụ, điều khiển, chỉ huy, buộc chì vào cho nặng, gắn vào khuôn bằng chì, đưa đến một kết quả; USER: dẫn, dẫn đầu, lãnh đạo, khiến, đã dẫn

GT GD C H L M O
lee /liː/ = NOUN: phía dưới gió, tránh khỏi gió, vật che khỏi gió; USER: lee, của Lee

GT GD C H L M O
legal /ˈliː.ɡəl/ = ADJECTIVE: chánh thức, hợp pháp, theo pháp luật, thuộc về pháp luật; USER: pháp lý, quy phạm pháp luật, pháp luật, pháp, hợp pháp

GT GD C H L M O
legs /leg/ = NOUN: chân, cẳng ghế, ống quần, cẳng thú, chân giường, cạnh của hình tam giác; USER: chân, đôi chân, hai chân, chân của, nổ hơn

GT GD C H L M O
length /leŋθ/ = NOUN: chiều dài, bề dài, khúc gổ, khúc vải, trường độ, quãng đường, số mẫu âm; USER: chiều dài, dài, độ dài, thời, length

GT GD C H L M O
less /les/ = ADJECTIVE: nhỏ hơn, ít hơn, kém hơn, không có; USER: ít, ít hơn, chưa, dưới, nhỏ

GT GD C H L M O
licenses /ˈlaɪ.səns/ = NOUN: giấy phép, bằng cử nhân, bằng lái xe, giấy phép hành nghề, môn bài, sự cho phép; USER: giấy phép, phép, cấp giấy phép, cấp phép, giấy

GT GD C H L M O
life /laɪf/ = NOUN: đời sống, sanh hoạt, sanh mạng, sanh tồn, sự sống, sự tồn tại, tiểu sử; USER: cuộc sống, đời sống, cuộc đời, sống, đời

GT GD C H L M O
lifelike /ˈlaɪf.laɪk/ = ADJECTIVE: giống như sống thật, giống như thật, rất giống; USER: giống như thật, sống động như thật, thật, như thật, giống như thật

GT GD C H L M O
light /laɪt/ = ADJECTIVE: nhẹ, bước đi nhẹ nhàng, đất xốp; NOUN: đèn, ánh sáng, sự chiếu sáng, ánh sáng đèn điện, hiện rỏ; VERB: chiếu sáng, soi sáng, cháy, đốt đèn; USER: ánh sáng, sáng, nhẹ, đèn, light

GT GD C H L M O
lighting /ˈlaɪ.tɪŋ/ = NOUN: chớp, mau như chớp, sét, không báo trước, sự đình công thình lình, trong nháy mắt; USER: ánh sáng, chiếu sáng, sáng, đèn, thắp sáng

GT GD C H L M O
like /laɪk/ = ADJECTIVE: như, như nhau, giống, giống nhau, thật giống; PREPOSITION: như; VERB: thích, có thiện cảm; ADVERB: giống như, cũng như; NOUN: như khuôn đúc, sở thích, vật giống nhau, người giống nhau; USER: như, giống như, như thế, thích, giống

GT GD C H L M O
likened /ˈlīkən/ = VERB: đồng hóa, so sánh; USER: so sánh, ví, giống như, ví như, đã so sánh,

GT GD C H L M O
likeness /ˈlaɪk.nəs/ = NOUN: bề ngoài, sự giống nhau, biểu hiện, hình ảnh; USER: chân dung, giống, giống như, nên giống

GT GD C H L M O
liminal /ˈlimənl/ = USER: ngưỡng kích thích dưới

GT GD C H L M O
linear /ˈlɪn.i.ər/ = ADJECTIVE: nét dài, thuộc về đường dài, thuộc về đường thẳng; USER: tuyến tính, tuyến, thẳng, linear

GT GD C H L M O
lingual /ˌmʌltiˈlɪŋgwəl/ = ADJECTIVE: phát âm ở lưởi, đọc giọng lưởi, thuộc về lưởi; NOUN: thiệt âm, chữ đọc ở lưởi; USER: chư đọc ở lưởi, phát âm ở lưởi, ngôn ngữ, ngữ, lingual

GT GD C H L M O
lists /lɪst/ = NOUN: sư nghiêng qua một bên; USER: danh sách, danh mục, danh, các danh sách, liệt kê

GT GD C H L M O
literally /ˈlɪt.ər.əl.i/ = USER: nghĩa đen, nghĩa, theo nghĩa đen, nghĩa là, đen

GT GD C H L M O
live /lɪv/ = ADJECTIVE: sống, đầy sinh khí, đầy sinh lực, linh động, linh hoạt; VERB: sống, ở, ăn tiêu xa xí, trú ngụ, xài lớn; ADVERB: cuộc sống; USER: sống, sinh sống, đang sống, trực tiếp

GT GD C H L M O
living /ˈlɪv.ɪŋ/ = ADJECTIVE: sống, còn sanh tiền, còn sống; NOUN: cuộc sống, nơi ở, trú ngụ, sanh hoạt, sanh nhai, sự sống; USER: sống, sinh sống, sinh hoạt, đang sống, sống chung

GT GD C H L M O
loaning /ləʊn/ = NOUN: sự cho vay; USER: Cho vay, sự cho vay,

GT GD C H L M O
long /lɒŋ/ = ADVERB: lâu, đã lâu; ADJECTIVE: dài, giá cao, sự sống lâu, có thân dài, nghĩ lâu; NOUN: không bao lâu, sắp xong bây giờ, kỳ nghĩ hè; VERB: ao ước, ham muốn; USER: lâu, dài, miễn, lâu dài, từ lâu

GT GD C H L M O
longer /lɒŋ/ = USER: còn, dài, lâu hơn, dài hơn, lâu

GT GD C H L M O
lorentz = USER: Lorentz, của Lorentz, đổi Lorentz, Lorentz đã

GT GD C H L M O
los /ˈlaɪ.ləʊ/ = USER: los, ở Los

GT GD C H L M O
loss /lɒs/ = NOUN: bị lúng túng, sự bỏ mất, sự đánh mất, sự hao tổn, sự không trông thấy, sự mất; USER: mất, mất mát, giảm, tổn thất, thiệt hại

GT GD C H L M O
ltd = USER: ltd, TNHH, ty TNHH, ty, Công ty TNHH

GT GD C H L M O
m /əm/ = ABBREVIATION: trung bình; USER: m, mét

GT GD C H L M O
ma /mɑː/ = USER: ma, Mã

GT GD C H L M O
machina

GT GD C H L M O
machine /məˈʃiːn/ = NOUN: máy, máy móc, cơ giới, guồng máy, xe cộ, máy may, phi cơ; VERB: chế tạo, trau lại; USER: máy, máy tính, máy móc

GT GD C H L M O
machined /məˈʃiːn/ = VERB: chế tạo, trau lại; USER: gia công, bằng máy, machined

GT GD C H L M O
machines /məˈʃiːn/ = NOUN: máy, máy móc, cơ giới, guồng máy, xe cộ, máy may, phi cơ; USER: máy, máy móc, các máy, máy tính

GT GD C H L M O
machining /məˈʃiːn/ = VERB: chế tạo, trau lại; USER: công, gia công, máy, công máy, Gia công máy

GT GD C H L M O
macho /ˈmætʃ.əʊ/ = USER: nam nhi, nam tính, đại trượng phu, đấng nam nhi, trượng phu

GT GD C H L M O
made /meɪd/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến, kiếm chát chút ít, kiếm được tiền, thành công, xoáy vật gì, sản xuất, nắn một cái bình, may quần áo, làm bộ, đi tới một nơi nào, làm giàu cho người nào, giả bộ làm việc gì; USER: làm, thực hiện, đã, thực, tạo

GT GD C H L M O
magazine /ˌmæɡ.əˈziːn/ = NOUN: kho chứa súng, kho đạn dược, xưởng chứa hàng hóa, xưởng súng, kho thuốc súng; ADJECTIVE: tạp chí xuất bản có định kỳ; USER: tạp chí, tạp, trên tạp chí, tờ tạp chí, của tạp chí

GT GD C H L M O
magnetism /ˈmagnəˌtizəm/ = NOUN: từ lực, từ tính, sự truyền từ tính cho; USER: từ tính, từ trường, từ học, magnetism, tính chất từ

GT GD C H L M O
maintained /mānˈtān/ = VERB: bảo tồn, bảo tồn danh dự, cung cấp, ủng hộ, duy trì, giữ bình tỉnh, giữ gìn, giữ gìn thanh danh, giữ im lặng; USER: duy trì, giữ, nắm giữ, được duy trì, bảo trì

GT GD C H L M O
maintenance /ˈmeɪn.tɪ.nəns/ = NOUN: nuôi một gia đình, sự cung cấp, sự sửa sang, sự duy trì, cấp dưỡng trong vấn đề ly dị, sự cầm giữ, sự cấp dưỡng, sự giữ gìn, tiền cấp dưỡng; USER: bảo trì, bảo dưỡng, duy trì, bảo, trì

GT GD C H L M O
makers /ˈmeɪ.kər/ = NOUN: người chế tạo, người làm vật gì, người tô điểm, tạo hóa, tác giả một cuốn sách; USER: các nhà sản xuất, nhà sản xuất, các nhà hoạch định, các nhà hoạch, máy pha

GT GD C H L M O
male /meɪl/ = NOUN: nam; ADJECTIVE: con trai, giống đực, phái nam; USER: nam, nam giới, đực, male, trai

GT GD C H L M O
man /mæn/ = NOUN: người, đàn ông, nam nhi, chồng, gia thần, loài người, nam tử, nhân loại; VERB: tuần hóa, cấp binh lính để phòng thủ, cung cấp người để làm việc gì; USER: người đàn ông, người, con người, đàn ông, man

GT GD C H L M O
managed /ˈmæn.ɪdʒ/ = VERB: trông nom, áp phục người nào, chế ngự, chỉnh đốn, điều khiển, giám đốc, quản lý, tuần hóa, thu xếp, coi sóc; USER: quản lý, được quản lý, công, quản, cố

GT GD C H L M O
manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/ = NOUN: người quản lý, giám đốc, người trông nom, người điều hành công việc; USER: quản lý, giám đốc, người quản lý, đốc, manager

GT GD C H L M O
managing /ˈmanij/ = ADJECTIVE: coi sóc, giám đốc, quản lý; USER: quản lý, quản lý các, quản, chủ quản, việc quản lý

GT GD C H L M O
mandarin /ˈmæn.dər.ɪn/ = NOUN: màu da cam, quan thoại, trái quít, quan lại ở Trung hoa; USER: quan thoại, quan, quýt, quan lại, tiếng Quan Thoại

GT GD C H L M O
manhood /ˈmæn.hʊd/ = NOUN: nhân loại, nhân tính, tuổi trưởng thành, tráng niên; USER: nhân loại, nam tính, tuổi trưởng thành, nam tính của, tuổi trưởng

GT GD C H L M O
manufacturing /ˌmanyəˈfakCHər/ = ADJECTIVE: chế tạo, sáng tác; NOUN: sự bày ra, sự đặc ra; USER: sản xuất, xuất, chế tạo, chế, sản

GT GD C H L M O
many /ˈmen.i/ = ADJECTIVE: nhiều, vô số, số nhiều; USER: nhiều, rất nhiều, nhiêu, nhiều người, các

GT GD C H L M O
maquette

GT GD C H L M O
maquettes

GT GD C H L M O
march /mɑːtʃ/ = NOUN: biên giới, cuộc diển hành, hành khúc, ranh giới, khoảng đất giữa hai nước; VERB: diển hành, giáp giới, khởi hành, khởi sự, tiếp giới, phát triển, có một biên giới chung; USER: diễu hành, diễu, tuần hành, quân, tháng ba

GT GD C H L M O
mardi /ˌmɑː.di ˈɡrɑː/ = USER: mardi, hội Mardi,

GT GD C H L M O
maris

GT GD C H L M O
mark = NOUN: dấu, hiệu, điểm, đích, mục tiêu, chứng cớ, dấu hiệu, dấu làm chứng; VERB: làm dấu, chấm điểm, dấu đánh, dò; USER: đánh dấu, dấu, nhãn hiệu, hiệu, đánh,

GT GD C H L M O
market /ˈmɑː.kɪt/ = NOUN: chợ, thị trường, chợ gia súc, giá thị trường, sự buôn bán; VERB: bán, đi chợ, đi mua đồ, kiếm thị trường cho hàng hóa; USER: thị trường, thị, trên thị trường, chợ, của thị trường

GT GD C H L M O
markets /ˈmɑː.kɪt/ = NOUN: chợ, thị trường, chợ gia súc, giá thị trường, sự buôn bán; USER: thị trường, các thị trường, chợ, thị, những thị trường

GT GD C H L M O
marlins = USER: marlins, Marlins của,

GT GD C H L M O
mass /mæs/ = ADJECTIVE: số đông; NOUN: đoàn đông, lể mi sa, số nhiều, một đống, một khối, quần chúng, lể tế của công giáo; VERB: chất thành đống, tập trung, tựu hợp; USER: khối lượng, hàng loạt, khối, đại chúng, tin đại chúng

GT GD C H L M O
material /məˈtɪə.ri.əl/ = ADJECTIVE: quan trọng, cụ thể, vật chất, không cao thượng, tục tằn, thuộc về nhục về, thuộc về vật chất, trọng yếu, hữu hình; NOUN: vật chất; USER: tài liệu, nguyên liệu, liệu, các tài liệu, chất liệu

GT GD C H L M O
materials /məˈtɪə.ri.əl/ = NOUN: vật liệu; USER: vật liệu, tài liệu, nguyên liệu, liệu, nguyên

GT GD C H L M O
math /ˌmæθˈmæt.ɪks/ = USER: toán học, toán, môn toán, math, toaùn

GT GD C H L M O
mathews = USER: Mathews, Matthews"

GT GD C H L M O
may /meɪ/ = USER: may-auxiliary verb, may, may; USER: có thể, thể

GT GD C H L M O
maya = USER: maya, của Maya

GT GD C H L M O
meaning /mēn/ = ADJECTIVE: có hảo ý, có ý tốt, đầy ý nghĩa; USER: có nghĩa là, có nghĩa, nghĩa, nghĩa là, ý nghĩa

GT GD C H L M O
mechanical /məˈkæn.ɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về cơ giới, thuộc về cơ khí, thuộc về máy móc, hành động như cái máy, không suy nghỉ; USER: cơ khí, cơ, cơ học, khí, máy

GT GD C H L M O
mechanisms /ˈmek.ə.nɪ.zəm/ = NOUN: cách cấu tạo, động vật cơ giới thuyết, sự tổ chức, cơ giới chủ nghĩa; USER: cơ chế, các cơ chế, chế, cơ

GT GD C H L M O
media /ˈmiː.di.ə/ = NOUN: bì mạc; USER: phương tiện truyền thông, truyền thông, phương tiện, media, phương tiện truyền

GT GD C H L M O
medical /ˈmed.ɪ.kəl/ = NOUN: y khoa; ADJECTIVE: sự trị bịnh, thuộc về y học, y thuật; USER: y khoa, y tế, y, bệnh, y học

GT GD C H L M O
meeting /ˈmiː.tɪŋ/ = NOUN: giao nhau, cuộc hội họp, đụng nhau, sự gặp gở, sự gặp nhau, tập hợp; USER: cuộc họp, họp, hội nghị, phòng họp, buổi họp

GT GD C H L M O
meetings /ˈmiː.tɪŋ/ = NOUN: giao nhau, cuộc hội họp, đụng nhau, sự gặp gở, sự gặp nhau, tập hợp; USER: cuộc họp, các cuộc họp, họp, các buổi họp, buổi họp

GT GD C H L M O
member /ˈmem.bər/ = NOUN: chi thể, bộ phận sườn nhà, chân tay, cơ quan cái máy; USER: thành viên, viên, Member, Thành, thành viên của

GT GD C H L M O
members /ˈmem.bər/ = NOUN: chi thể, bộ phận sườn nhà, chân tay, cơ quan cái máy; USER: thành viên, các thành viên, viên, thành viên trong, thành

GT GD C H L M O
memberships /ˈmembəʃɪp/ = NOUN: nhân viên, đảng viên, số hội viên, tư cách hội viên; USER: thành viên, các thành viên, Túc, Memberships, hội viên

GT GD C H L M O
menlo = USER: menlo, ở Menlo, viết cuốn, viết cuốn sách

GT GD C H L M O
mentored /ˈmɛntɔː/ = USER: cố vấn, mentored, được cố vấn

GT GD C H L M O
merit /ˈmer.ɪt/ = NOUN: tài cán, tài trí; VERB: đáng hưởng; USER: xứng đáng, đáng, khen, công đức, xứng đáng với

GT GD C H L M O
meritorious /ˈmeriˌtôrēəs/ = USER: công, có công, tích, thành tích, công giúp đỡ

GT GD C H L M O
mermaid /ˈmɜː.meɪd/ = NOUN: giống người đuôi cá, mỹ nhân ngư; USER: my nhân ngư, Mermaid, nàng tiên cá, cá, người cá

GT GD C H L M O
methods /ˈmeθ.əd/ = NOUN: làm việc có phương pháp; USER: phương pháp, các phương pháp, phương, phương thức, phương thưc

GT GD C H L M O
miles /maɪl/ = NOUN: dặm; USER: dặm, km

GT GD C H L M O
military /ˈmɪl.ɪ.tər.i/ = NOUN: quân nhân, lực lượng quân đội; ADJECTIVE: quân đội, thuộc về quân sự; USER: quân nhân, quân sự, quân, quân đội, quân sự của

GT GD C H L M O
mind /maɪnd/ = NOUN: trí, tư tưởng, lẻ phải, linh hồn, lý trí, sức nhớ, sự nhớ; VERB: nhớ, chú ý, lưu ý, phiền, hồi tưởng; USER: tâm, quan tâm, tâm trí, phiền, ý

GT GD C H L M O
minutes /ˈmɪn.ɪt/ = NOUN: từ phút, lập biên bản của buổi hợp; USER: phút, phút thứ, ở phút thứ, ở phút, phút thi đấu

GT GD C H L M O
miracles /ˈmɪr.ɪ.kl̩/ = NOUN: chuyện kỳ dị, huyền diệu, vật kỳ lạ; USER: phép lạ, những phép lạ, kỳ diệu, phép màu, điều kỳ diệu

GT GD C H L M O
mischief /ˈmɪs.tʃɪf/ = NOUN: tinh ranh, hay chơi ác, tinh nghịch, điều ác, điều lổi, điều trái, tánh láu cá; USER: tinh ranh, nghịch ngợm, tinh quái, tinh nghịch, tinh nghịch

GT GD C H L M O
mixed /mɪkst/ = ADJECTIVE: lộn, pha lộn, hỗn hợp; USER: hỗn hợp, pha trộn, trộn, hợp, hỗn

GT GD C H L M O
model /ˈmɒd.əl/ = ADJECTIVE: kiểu áo; VERB: bắt chước theo kiểu, nặn kiểu, vẻ kiểu, bắt chước theo mẫu; NOUN: người dùng làm kiểu, kiểu thức kiến trúc, vật dùng làm kiểu, kiểu lớn bằng đồ thật, tượng cây dùng làm kiểu, kiểu mẫu, người làm gương mẫu; USER: mô hình, mẫu, model, mô, hình

GT GD C H L M O
modern /ˈmɒd.ən/ = NOUN: hiện đại; ADJECTIVE: mới, tân thời; USER: hiện đại, hiện đại, đại, modern

GT GD C H L M O
monetary /ˈmʌn.ɪ.tri/ = ADJECTIVE: chỉ về tiền tệ, nói về tiền tệ, thuộc về tiền tệ; USER: tiền tệ, tiền, bằng tiền, tệ

GT GD C H L M O
money /ˈmʌn.i/ = NOUN: tiền, tiền bạc, tiền của, tiền tệ, tiền vốn; USER: tiền, tiền bỏ ra, tiền bỏ, tiên, tiền bạc

GT GD C H L M O
monstrosities /mɒnˈstrɒs.ə.ti/ = NOUN: kỳ quái, tánh tàn ác, vật dị hình; USER: kỳ quái, sinh vật quái dị, vật quái dị, monstrosities, quái vật,

GT GD C H L M O
monterey = USER: monterey, ở Monterey

GT GD C H L M O
months /mʌnθ/ = NOUN: tháng; USER: tháng, vài tháng, months, thaùng

GT GD C H L M O
more /mɔːr/ = ADJECTIVE: hơn, hơn nhiều; ADVERB: hơn, thêm, hơn nữa, thêm nữa; USER: hơn, thêm, nhiều, nhiều hơn, biết thêm

GT GD C H L M O
morning /ˈmɔː.nɪŋ/ = NOUN: buổi sáng, buổi mai, sáng sớm, sớm mai; USER: buổi sáng, sáng, sáng hôm, vào buổi sáng

GT GD C H L M O
most /məʊst/ = ADJECTIVE: hơn hết, hơn nhứt, nhiều hơn hết; ADVERB: hơn hết, kỳ lạ, rất, thật kỳ dị; USER: nhất, hầu hết, hầu hết các, nhiều nhất, phần lớn

GT GD C H L M O
motion /ˈməʊ.ʃən/ = NOUN: cử động, dáng đi, đổi chổ, dời chổ, sự cử động, sự đi, sự di động, vận động; USER: chuyển động, động, chuyển, nghị, motion

GT GD C H L M O
mounted /ˈmaʊn.tɪd/ = VERB: lên, cởi ngựa, bốc lên, lên ngựa, trèo lên; USER: gắn kết, gắn, lắp, đặt, được gắn

GT GD C H L M O
movement /ˈmuːv.mənt/ = NOUN: cách cử động, sự biến động, sự cử động, sự đổi chổ, sự hành động, sự di động, sự vận động, sự xúc động, thao diển quân đội; USER: phong trào, chuyển động, di chuyển, chuyển, động

GT GD C H L M O
moves /muːv/ = NOUN: nước cờ đi, sự chuyển động, sự đi cờ, sự động đậy, sự di động, sự lung lay, sự rục rịch; USER: di chuyển, chuyển động, chuyển, động thái, động

GT GD C H L M O
mtv /ˌem.tiːˈviː/ = USER: mtv, của MTV, kênh MTV

GT GD C H L M O
mud /mʌd/ = NOUN: bùn, bùn lầy, sình; USER: bùn, bùn đất

GT GD C H L M O
multimodal /ˈməltiˌmōd,ˈməltī-/ = USER: đa phương thức, đa phương,

GT GD C H L M O
muscle /ˈmʌs.l̩/ = NOUN: gân, bắp thịt; USER: cơ, cơ bắp, bắp thịt, bắp

GT GD C H L M O
muscles /ˈmʌs.l̩/ = NOUN: gân, bắp thịt; USER: cơ bắp, cơ, các cơ, bắp thịt, bắp

GT GD C H L M O
museum /mjuːˈziː.əm/ = NOUN: viện bảo tàng; USER: bảo tàng, viện bảo tàng, Museum, tàng, gần Bảo tàng

GT GD C H L M O
museums /mjuːˈziː.əm/ = NOUN: viện bảo tàng; USER: bảo tàng, viện bảo tàng, các bảo tàng, những viện bảo tàng, tàng

GT GD C H L M O
music /ˈmjuː.zɪk/ = NOUN: nhạc, âm nhạc, khúc nhạc; USER: nhạc, âm nhạc, nhạc, music, nghe nhạc

GT GD C H L M O
musician /mjuːˈzɪʃ.ən/ = NOUN: người soạn nhạc, người thích nhạc, người viết nhạc, nhạc sĩ; USER: nhạc si, nhạc sĩ, nhạc, nghệ sĩ, nhạc công

GT GD C H L M O
mutual /ˈmjuː.tʃu.əl/ = ADJECTIVE: cộng đồng, hổ trợ, hỗ tương, lẫn nhau; USER: lẫn nhau, chung, nhau, tương, tương hỗ

GT GD C H L M O
my /maɪ/ = PRONOUN: của tôi, cha mẹ tôi, đồ của tôi, tất cả của tôi, vật của tôi; USER: của tôi, của tôi, tôi, của, mình

GT GD C H L M O
myself /maɪˈself/ = PRONOUN: chính của tôi, của tôi làm; USER: bản thân mình, mình, bản thân, bản thân tôi, thân mình

GT GD C H L M O
mythical /ˈmɪθ.ɪ.kəl/ = ADJECTIVE: chuyện hoang đường, truyền kỳ; USER: thần thoại, huyền thoại, huyền bí, lộ huyền thoại, bí ẩn

GT GD C H L M O
n /en/ = NOUN: chữ thứ mười bốn trong tự mẫu; USER: n, tồn, tồn tại, Không tồn, Việc N

GT GD C H L M O
name /neɪm/ = NOUN: tên, danh, thanh danh, danh giá, tên của tuồng hát, danh tánh, tên của vật gì, danh tiếng, tiếng tăm; VERB: gọi tên, kêu tên; USER: tên, danh, name, tên của, Nhãn

GT GD C H L M O
nanyang = USER: nanyang, Học Nanyang, Nam Dương,

GT GD C H L M O
narrative /ˈnær.ə.tɪv/ = NOUN: bài ký thuật, chuyện thuật lại; USER: tường thuật, câu chuyện, kể chuyện, chuyện, tự sự

GT GD C H L M O
nasa /ˈnæs.ə/ = USER: nasa, của NASA, NASA đã

GT GD C H L M O
national /ˈnæʃ.ən.əl/ = ADJECTIVE: quốc dân, thuộc về dân tộc; USER: quốc gia, quốc, nước, toàn quốc, dân tộc

GT GD C H L M O
natural /ˈnætʃ.ər.əl/ = NOUN: đương nhiên, thiên tư, âm nốt tự nhiên, cố nhiên, dấu bê ca, người đần độn từ lúc mới sanh, người ngu từ lúc mới sanh; ADJECTIVE: bẩm sinh, thiên bẩm, thiên phú, thuộc về tự nhiên, thuộc về thiên nhiên; USER: tự nhiên, thiên nhiên, nguyên, nguyên thiên nhiên, nhiên

GT GD C H L M O
naturalistic /ˌnaCHərəˈlistik/ = ADJECTIVE: thuộc về tính tự nhiên; USER: thuộc về tính tự nhiên, tự nhiên, tính tự nhiên, tự nhiên chủ, tự nhiên chủ nghĩa

GT GD C H L M O
nautili

GT GD C H L M O
nautiluses

GT GD C H L M O
navigate /ˈnæv.ɪ.ɡeɪt/ = VERB: đi biển, đi tàu, đi thuyền, vượt biển; USER: điều hướng, hướng, di chuyển, chuyển, duyệt

GT GD C H L M O
navigated /ˈnæv.ɪ.ɡeɪt/ = VERB: đi biển, đi tàu, đi thuyền, vượt biển; USER: lái, điều hướng, lèo lái, navigated

GT GD C H L M O
nearly /ˈnɪə.li/ = ADVERB: giống hệt, giống lắm; USER: gần, gần như, hầu, khoảng

GT GD C H L M O
need /niːd/ = NOUN: lúc hoạn nạn, lúc khốn khổ, nhu cầu, nhu yếu, sự cần dùng, tình cảnh, tình trạng nghèo khổ, thiếu thốn; USER: cần, cần phải, phải, cần thiết

GT GD C H L M O
needs /nēd/ = ADVERB: cần thiết, tất yếu, dù thế nào tôi cũng phải; NOUN: bần cùng; USER: nhu cầu, các nhu cầu, nhu cầu của, với nhu cầu, cần

GT GD C H L M O
negotiated /nəˈɡəʊ.ʃi.eɪt/ = VERB: thương lượng, đàm phán, điều đình, đổi chác, giao dịch, làm môi giới; USER: đàm phán, thỏa thuận, thương lượng, thương thảo, thoả thuận

GT GD C H L M O
negotiation /nəˌɡəʊ.ʃiˈeɪ.ʃən/ = NOUN: sự đổi chác, sự giao dịch; USER: đàm phán, thương lượng, thương thảo, thỏa thuận, thương

GT GD C H L M O
ness /-nəs/ = NOUN: hải giác; USER: Ness, Kiến Hào

GT GD C H L M O
neural /ˈnjʊə.rəl/ = ADJECTIVE: thuộc về thần kinh, thuốc trị bịnh thần kinh; USER: thần kinh, neural, nơron, hệ thần kinh

GT GD C H L M O
neurological /ˌnjʊə.rəˈlɒdʒ.ɪ.kəl/ = USER: thần kinh, hệ thần kinh, về thần kinh, chứng thần kinh, loạn thần kinh

GT GD C H L M O
new /njuː/ = ADJECTIVE: tân, mới, chưa dùng đến, mới lạ, mới làm ra, mới mẻ; USER: mới, mới của, new

GT GD C H L M O
newport = USER: newport, ở Newport

GT GD C H L M O
news /njuːz/ = NOUN: tin tức, tin vắn, tin vặt, tin phóng sự trên báo; USER: tin tức, tin, thông tin, news, tức

GT GD C H L M O
newsletter /ˈnjuːzˌlet.ər/ = USER: bản tin, tin, Newsletter, nhận bản tin, bản tin của

GT GD C H L M O
next /nekst/ = ADVERB: bên cạnh, lần sau, chỉ thời gian sau, nơi gần hơn hết, chỉ việc sắp tới; ADJECTIVE: kế tiếp, tới, gần bên, kế bên, ở gần; USER: tiếp theo, kế tiếp, tới, tiếp, sau

GT GD C H L M O
night /naɪt/ = NOUN: đêm, ban đêm, buổi tối; ADJECTIVE: khoảng tối tăm, thuộc về đêm; USER: đêm, night, ban đêm, tối, đêm một

GT GD C H L M O
nodes /nəʊd/ = NOUN: cục bướu cứng, giao điểm, kết lựu, mắt cây, cục u trên rể cây; USER: nút, các nút, hạch, node, nodes

GT GD C H L M O
nominee /ˌnɒm.ɪˈniː/ = NOUN: được bổ nhiệm, người được chọn; USER: ứng cử viên, đề cử, được đề cử, ứng viên, người được đề cử

GT GD C H L M O
non /nɒn-/ = USER: không, phi, thuốc, không phải, ngoài

GT GD C H L M O
nondestructive

GT GD C H L M O
nonlinear = USER: phi tuyến, nonlinear, tuyến tính, không tuyến tính, phi tuyến tính

GT GD C H L M O
nonverbal /ˌnɒnˈvɜː.bəl/ = USER: không lời, tiếp phi ngôn ngữ, phi ngôn ngữ, phi ngôn từ, phi ngôn

GT GD C H L M O
north /nɔːθ/ = NOUN: bắc, phía bắc; ADJECTIVE: phương bắc, thuộc về phương bắc, xoay về hướng bắc; ADVERB: đi về hướng bắc; USER: phía bắc, bắc, về phía bắc, miền Bắc, phía

GT GD C H L M O
not /nɒt/ = ADVERB: không; USER: không, không phải, chưa, không được, phải

GT GD C H L M O
noted /ˈnəʊ.tɪd/ = ADJECTIVE: chú thích, ghi chú, lưu ý; USER: lưu ý, ghi nhận, chú ý, ghi, nhận

GT GD C H L M O
nov /nəʊˈvem.bər/ = USER: Tháng Mười Một

GT GD C H L M O
nova /ˈnəʊvə/ = NOUN: tân tinh, sao mới hiện; USER: tân tinh, nova, sao mới, sao mới hiện,

GT GD C H L M O
novel /ˈnɒv.əl/ = NOUN: tiểu thuyết, truyện ngắn, truyện tiểu thuyết; ADJECTIVE: có vẻ tân kỳ, lạ thường, mới lạ; USER: tiểu thuyết, cuốn tiểu thuyết, mới, mới lạ, novel

GT GD C H L M O
november /nəʊˈvem.bər/ = NOUN: tháng mười một

GT GD C H L M O
now /naʊ/ = ADVERB: hiện nay, bây giờ, ngay bây giờ, giờ đây, lúc nầy, ngày nay, tình thế ấy, trong tình trạng; NOUN: tức khắc; USER: bây giờ, tại, giờ, hiện, doanh nghiệp

GT GD C H L M O
number /ˈnʌm.bər/ = NOUN: số, đám người, đoàn người, nhóm người, số báo, số hiệu, số người, số nhà, toán người, chữ số; VERB: đếm, ghi số, kể vào, liệt vào; USER: số, số lượng, nhiều, con số

GT GD C H L M O
numerous /ˈnjuː.mə.rəs/ = ADJECTIVE: nhiều; USER: nhiều, rất nhiều, vô số, vô, hàng

GT GD C H L M O
nyc = USER: nyc, New York

GT GD C H L M O
o /ə/ = USER: o, Ô, Hỡi

GT GD C H L M O
objects /ˈɒb.dʒɪkt/ = NOUN: vật, vật thể, mục tiêu, cứu cánh, đồ, mục đích, người đáng thương hại, vật hừu tình, người có vẻ buồn cười; USER: đối tượng, các đối tượng, vật, tượng, vật thể

GT GD C H L M O
obstacle /ˈɒb.stɪ.kl̩/ = NOUN: sự ngăn trở; USER: trở ngại, chướng ngại vật, cản trở, chướng ngại, rào cản

GT GD C H L M O
occupational /ˌɒk.jəˈpeɪ.ʃən.əl/ = USER: nghề nghiệp, lao động, lao, nghề, sinh lao động

GT GD C H L M O
october /ɒkˈtəʊ.bər/ = NOUN: tháng mười

GT GD C H L M O
odyssey /ˈɒd.ɪ.si/ = USER: cuộc phiêu lưu, phiêu lưu, odyssey, phiêu, cuộc phiêu

GT GD C H L M O
of /əv/ = PREPOSITION: của; USER: của, của, các, trong, về

GT GD C H L M O
offered /ˈɒf.ər/ = VERB: biếu, cung hiến, tặng; USER: cung cấp, được cung cấp, đề nghị, đưa, chào

GT GD C H L M O
officer /ˈɒf.ɪ.sər/ = NOUN: công chức, sĩ quan; VERB: cấp chỉ huy, chỉ quan, cung cấp sĩ quan; USER: viên, sĩ quan, cán bộ, quan, cán

GT GD C H L M O
officials /əˈfɪʃ.əl/ = USER: các quan chức, quan chức, chức, viên chức, cán bộ

GT GD C H L M O
often /ˈɒf.ən/ = ADVERB: thường; USER: thường, thường xuyên, thường cũng, thường được, thường là

GT GD C H L M O
ogden = USER: Ogden, ở Ogden,

GT GD C H L M O
oh /əʊ/ = USER: oh, Ồ, Ôi, À

GT GD C H L M O
olympics /əˈlɪm.pɪks/ = USER: Olympic, olympics, Thế vận hội, vận hội

GT GD C H L M O
on /ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần; ADVERB: tiếp tục; USER: trên, vào, về, vao, ngày

GT GD C H L M O
one /wʌn/ = cùng, duy nhứt; NOUN: lá một điểm; PRONOUN: người ta; USER: một, một, một trong, một trong những, ai

GT GD C H L M O
ongoing /process/ = USER: liên tục, đang diễn ra, tiếp tục, thường xuyên, đang diễn

GT GD C H L M O
online /ˈɒn.laɪn/ = USER: trực tuyến, tuyến, trực, online, mạng

GT GD C H L M O
only /ˈəʊn.li/ = CONJUNCTION: nhưng; ADJECTIVE: chỉ có một, duy nhứt; USER: chỉ, chỉ có, duy nhất, duy, chỉ là

GT GD C H L M O
ooze /uːz/ = NOUN: lông, bùn, rỉ nước, sự rịn; VERB: lộ ra, nhỏ ra, rỉ ra, rịn ra, tiết lộ; USER: lông, rỉ ra, lộ ra, bùn, nhỏ ra

GT GD C H L M O
open /ˈəʊ.pən/ = ADJECTIVE: mở, công khai, hở, chưa giải quyết, chưa quyết, không có che, không có giới hạn, mở nút; VERB: mở, khai mạc, thổ lộ, bộc bạch; USER: mở, mở, mở cửa, mở ra, mở các

GT GD C H L M O
opening /ˈəʊ.pən.ɪŋ/ = ADJECTIVE: mở ra, bắt đầu, đang nở; NOUN: khởi sự, bắt đầu tuồng hát, sự bắt đầu, sự khai mạc, sự khánh thành, sự khởi sự, sự mở nút, sự nở hoa, sự bắt đầu đánh bài, lỗ của cái bao, lỗ trên tường; USER: mở, mở cửa, việc mở, khai mạc, mở ra

GT GD C H L M O
openly /ˈəʊ.pən.li/ = ADVERB: khai mạc, khởi sự, mở; USER: công khai, một cách công khai, khai, cởi mở, cách công khai

GT GD C H L M O
opera /ˈɒp.ər.ə/ = NOUN: nhạc kịch, ca kịch; USER: opera, vở opera, kịch, hát, hát lớn

GT GD C H L M O
operatic /ˌɒp.ərˈæt.ɪk/ = ADJECTIVE: thuộc về ca kịch; USER: thuộc về ca kịch, opera, operatic,

GT GD C H L M O
operating = ADJECTIVE: mổ xẻ; NOUN: sự công hiệu, sự mổ xẻ, sự vận chuyển, sự vận dụng; USER: hoạt động, điều hành, vận hành, hành, động kinh doanh

GT GD C H L M O
optical /ˈɒp.tɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về mắt, về thị giác; USER: quang, quang học

GT GD C H L M O
options /ˈɒp.ʃən/ = NOUN: quyền tự do chọn lựa, sự chọn, sự lựa; USER: tùy chọn, lựa chọn, các tùy chọn, tuỳ chọn, chọn lựa

GT GD C H L M O
or /ɔːr/ = CONJUNCTION: hoặc; USER: hoặc, hoặc, hay, hoặc các, và

GT GD C H L M O
organic /ɔːˈɡæn.ɪk/ = ADJECTIVE: có tổ chức, thuộc về khí quan; USER: hữu cơ, hữu, cơ

GT GD C H L M O
organizations /ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/ = NOUN: cơ quan, cách cấu tạo, cách tổ chức, tổ chức chánh trị, sự chăm nom, sự giữ gìn; USER: tổ chức, các tổ chức, tổ

GT GD C H L M O
organized /ˈɔː.ɡən.aɪzd/ = ADJECTIVE: sắp đặc; USER: tổ chức, được tổ chức, đã tổ chức, tổ, có tổ chức

GT GD C H L M O
organizer /ˈôrgəˌnīzər/ = NOUN: người tổ chức; USER: tổ chức, nhà tổ chức, organizer, Ban tổ chức, người tổ chức

GT GD C H L M O
organizing /ˈɔː.ɡən.aɪz/ = VERB: cấu tạo, cấu thành, tổ chức; USER: tổ chức, tổ chức các, việc tổ chức, tổ, sắp xếp

GT GD C H L M O
original /əˈrɪdʒ.ɪ.nəl/ = ADJECTIVE: nguyên, chánh, đầu tiên, thuộc về căn nguyên, khởi đầu; NOUN: nguyên văn, nguyên thủy, bản chánh; USER: nguyên, gốc, ban đầu, ban, bản gốc

GT GD C H L M O
other /ˈʌð.ər/ = ADJECTIVE: khác, khác hơn, trước, cách khác; USER: khác, kia, các, khác của, nào khác

GT GD C H L M O
others /ˈʌð.ər/ = USER: những người khác, người khác, khác, người, những

GT GD C H L M O
otherwise /ˈʌð.ə.waɪz/ = ADJECTIVE: về phương diện khác; ADVERB: khác hơn, nếu không thì, trái lại; USER: nếu không, khác, nếu không thì, nếu, cách khác

GT GD C H L M O
outlets /ˈaʊt.let/ = NOUN: chổ ra, lối ra, chổ tiêu thụ hàng hóa; USER: cửa hàng, các cửa hàng, cửa, đại lý, đại

GT GD C H L M O
output /ˈaʊt.pʊt/ = NOUN: phát ra tiếng nói, sức sản xuất, sự phát âm; USER: đầu ra, sản lượng, ra, sản, lượng

GT GD C H L M O
outreach /ˈaʊt.riːtʃ/ = USER: tiếp cận cộng đồng, tiếp cận, tiếp cận cộng, vươn, vãng

GT GD C H L M O
outside /ˌaʊtˈsaɪd/ = ADVERB: bên ngoài, ở ngoài; ADJECTIVE: ở ngoài, từ ở ngoài; NOUN: bề ngoài, cầu thủ chạy góc, phía ngoài, ghế dài nhỏ, là cùng, nhiều lắm là, nhiều nhứt là, nóc xe chở hành khách; USER: bên ngoài, ngoài, ở bên ngoài, ở ngoài, ra ngoài

GT GD C H L M O
outstanding /ˌaʊtˈstæn.dɪŋ/ = USER: nổi bật, xuất sắc, vượt trội, nợ, dư

GT GD C H L M O
over /ˈəʊ.vər/ = PREPOSITION: trên; ADVERB: hơn, quá, hết cả rồi, khắp nơi, tất cả, thế là hết; ADJECTIVE: xong, hết, hoàn thành, thành thực; NOUN: xê ry; USER: hơn, trên, qua, trong, so

GT GD C H L M O
own /əʊn/ = VERB: có, làm chủ, nhận, nhìn nhận, thú nhận, thú thật, làm việc gì một mình; ADJECTIVE: làm chủ; USER: riêng, của, riêng của, chính, của riêng

GT GD C H L M O
p /piː/ = USER: p, trang, tr

GT GD C H L M O
page /peɪdʒ/ = VERB: hầu hạ, đếm số trang, đánh số trang, phục dịch; NOUN: bồi sai vặt, trang giấy, trang sách, người hầu hạ vua; USER: trang, page, vê

GT GD C H L M O
pages /peɪdʒ/ = NOUN: bồi sai vặt, trang giấy, trang sách, người hầu hạ vua; USER: trang, các trang, trang web, pages, những trang

GT GD C H L M O
painted /peɪnt/ = ADJECTIVE: tô điểm, miêu tả, mô tả, tả ra, được vẽ bởi; USER: sơn, vẽ, được sơn, sơn màu, đã vẽ

GT GD C H L M O
painting /ˈpeɪn.tɪŋ/ = NOUN: bức tranh, sự sơn, sự tả ra, sự tô điểm, sự vẽ; USER: sơn, bức tranh, vẽ tranh, tranh, vẽ

GT GD C H L M O
paintings /ˈpeɪn.tɪŋ/ = NOUN: bức tranh, sự sơn, sự tả ra, sự tô điểm, sự vẽ; USER: bức tranh, tranh, những bức tranh, tranh vẽ, bức họa

GT GD C H L M O
pamela

GT GD C H L M O
pan /pæn/ = NOUN: cái chảo, lá trầu, cái xoong, cái dĩa, chổ đất trũng như lòng chảo, đĩa cân; VERB: làm hạ xuống; USER: chảo, pan, nồi, xoay, Phan

GT GD C H L M O
panel /ˈpæn.əl/ = NOUN: bản danh sách, mặt của máy, phòng ngăn riêng, yên ngựa, ván bịt ở trên cửa, bồi thẫm danh biểu; VERB: bịt ván, chia ngăn bằng ván; USER: bảng điều khiển, bảng, panel, bảng điều, phẳng

GT GD C H L M O
panelist /ˈpæn·əl·ɪst/ = USER: panelist, tham luận, của tham luận viên, của tham luận, luận viên,

GT GD C H L M O
paper /ˈpeɪ.pər/ = NOUN: giấy, báo chí, chứng khoán, chứng thư, giất tờ, giấy mời xem hát, giấy thông hành; VERB: bọc trong tờ giấy, dán giấy, gói trong tờ giấy, giấy làm báo, làm hộp giấy; USER: giấy, bài báo, báo, giấy tờ, bài

GT GD C H L M O
papers /ˈpeɪ.pər/ = NOUN: giấy, báo chí, chứng khoán, chứng thư, giất tờ, giấy mời xem hát, giấy thông hành, tờ giấy, giấy bạc, giấy dùng để gói, văn kiện, sự nghiên cứu; USER: giấy tờ, các giấy tờ, giấy, giấy tờ có, báo

GT GD C H L M O
parade /pəˈreɪd/ = USER: phô trương, diễu hành, cuộc diễu hành, diễn hành, diễu

GT GD C H L M O
paradigm /ˈpær.ə.daɪm/ = NOUN: thức dạng, thí dụ kiểu mẫu; USER: mô hình, mô, khung mẫu, mô thức, paradigm

GT GD C H L M O
paradise /ˈparəˌdīs/ = USER: thiên đường, thiên, thiên đàng, paradise, thiên đường của

GT GD C H L M O
park /pɑːk/ = NOUN: công viên, chổ đậu xe, miếng đất rộng, nơi đậu xe, vườn, xưởng; VERB: đậu xe, đem đồ vào xưởng, rào lại, nhốt thú vật vào khoảng đất rào; USER: công viên, viên, khu, park, đỗ

GT GD C H L M O
parks /pɑːk/ = NOUN: công viên, chổ đậu xe, miếng đất rộng, nơi đậu xe, vườn, xưởng; USER: công viên, các khu công, các công viên, các khu, khu

GT GD C H L M O
participants /pɑːˈtɪs.ɪ.pənt/ = USER: tham gia, người tham gia, tham dự, tham, viên

GT GD C H L M O
participated /pɑːˈtɪs.ɪ.peɪt/ = VERB: tham dự, chia xẻ, tham gia vào, dự vào, có dự phần; USER: tham gia, tham, đã tham gia, tham dự, đã tham

GT GD C H L M O
participation /pɑːˌtɪs.ɪˈpeɪ.ʃən/ = NOUN: sự tham gia; USER: tham gia, sự tham gia, sự tham gia của, tham, tham gia của

GT GD C H L M O
partnerships /ˈpɑːt.nə.ʃɪp/ = NOUN: công ty, hội; USER: quan hệ đối tác, hợp tác, đối tác, hệ đối tác, tác

GT GD C H L M O
parts /pɑːt/ = NOUN: bộ phận; USER: bộ phận, phần, bộ phận, các bộ phận, các phần

GT GD C H L M O
party /ˈpɑː.ti/ = NOUN: phe, buổi tiệc, đảng phái, buổi dạ hội, cuộc hội họp, cuộc vui chơi, đoàn người, người đương sự, nhóm hành khách, nhóm người, toán phu mỏ, buổi khiêu vũ; ADJECTIVE: chia ra; USER: bên, đảng, của bên, nhóm, bữa tiệc

GT GD C H L M O
pasadena = USER: pasadena, ở Pasadena,

GT GD C H L M O
patent /ˈpeɪ.tənt/ = USER: bằng sáng chế, sáng chế, cấp bằng sáng chế, bản quyền, patent

GT GD C H L M O
patented /ˈpeɪ.tənt/ = USER: cấp bằng sáng chế, bằng sáng chế, sáng chế, độc quyền, chê

GT GD C H L M O
patents /ˈpeɪ.tənt/ = USER: bằng sáng chế, các bằng sáng chế, sáng chế, bằng sáng chế của, bản quyền

GT GD C H L M O
path /pɑːθ/ = NOUN: đường công danh, đường củ rích, đường đi luôn, đường mòn, đường xoay của quỉ đạo, sự vận hành của sao; USER: con đường, đường, đường dẫn, path, đường đi

GT GD C H L M O
pathogenic

GT GD C H L M O
patterns /ˈpæt.ən/ = NOUN: khuôn, kiểu, gương, hình vẻ kiểu trang sức, mẫu; USER: mẫu, mô hình, các mô hình, các mẫu, cho các mẫu

GT GD C H L M O
patterson

GT GD C H L M O
pc /ˌpiːˈsiː/ = USER: máy tính, máy, pc, máy tính của, máy của

GT GD C H L M O
peer /pɪər/ = VERB: ngang nhau, làm bằng nhau, ló ra, nhìn chăm chú, xuất hiện; NOUN: sự bằng, sự đồng nhau, sự ngang nhau, người thuộc về quí phái; USER: ngang, ngang nhau, ngang hàng, ngó, đồng đẳng

GT GD C H L M O
pending /ˈpen.dɪŋ/ = PREPOSITION: trong khi, trong khoảng, trong lúc đợi chờ; ADJECTIVE: chưa giải quyết, việc chưa xong; USER: cấp phát chính thức, cấp phát, chờ, đang chờ, đang chờ xử

GT GD C H L M O
penn /ˈpen.i.wəθ/ = NOUN: loại chim biển; USER: penn, Pennsylvania

GT GD C H L M O
people /ˈpiː.pl̩/ = NOUN: nhân dân, dân tộc, người, dân chúng, người làm công, quốc dân, thường dân, tiện dân; VERB: làm đông dân; USER: nhân dân, người, mọi người, người dân, dân

GT GD C H L M O
perceptive /pəˈsep.tɪv/ = ADJECTIVE: thuộc về trí giác; USER: thuộc về trí giác, sâu sắc, nhận thức, mẫn cảm, perceptive

GT GD C H L M O
perfect /ˈpɜː.fekt/ = ADJECTIVE: hoàn toàn, hoàn hảo, hòa âm, hòa hợp, hoàn bị, không có khuyết điểm; VERB: hoàn thành, hoàn thiện, làm cho hoàn toàn, làm cho xong, làm hoàn hảo; USER: hoàn hảo, hoàn hảo tại, perfect, tuyệt vời, hoàn

GT GD C H L M O
performance /pəˈfɔː.məns/ = NOUN: làm công việc, sự nhiệm vụ, sự thi hành, sự thực hành, sự thực hiện, sự trình bày, buổi diễn, làm nghĩa vụ; USER: hiệu suất, thực hiện, hoạt động, hiệu quả, hiệu

GT GD C H L M O
performing /pərˈfôrm/ = ADJECTIVE: thực hiện; USER: thực hiện, biểu diễn, thực, thực hiện các, hoạt động

GT GD C H L M O
personalities /ˌpərsəˈnalitē/ = NOUN: cá tánh, người, nhân cách, nhân vật, nhân phẫm; USER: nhân, cá tính, tính cách, cá, tính

GT GD C H L M O
personality /ˌpərsəˈnalitē/ = NOUN: cá tánh, người, nhân cách, nhân vật, nhân phẫm; USER: cá tính, nhân, tính cách, cá, cách

GT GD C H L M O
pervasive /pəˈveɪ.sɪv/ = ADJECTIVE: thấm qua, thấm vào, xâm nhập; USER: phổ biến, rộng khắp, lan tràn, lan tỏa, lan rộng

GT GD C H L M O
ph /ˌpiːˈeɪtʃ/ = USER: ph, vn, độ pH, đt

GT GD C H L M O
phase /feɪz/ = NOUN: giai đoạn, biến tượng; USER: giai đoạn, giai đoạn, pha, đợt, đoạn

GT GD C H L M O
phd /ˌpiː.eɪtʃˈdiː/ = USER: phd, Tiến, tiến sĩ, học, TS

GT GD C H L M O
philosophically /ˌfɪl.əˈsɒf.ɪ.kəl.i/ = USER: triết học, triết lý, tính triết học, philosophically, phương diện triết học,

GT GD C H L M O
philosophy /fɪˈlɒs.ə.fi/ = NOUN: nghị luận, triết học; USER: triết lý, triết học, triết, triết lý của

GT GD C H L M O
photoshop

GT GD C H L M O
physical /ˈfɪz.ɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về vật chất; USER: vật lý, thể chất, vật chất, chất, thể

GT GD C H L M O
physics /ˈfɪz.ɪks/ = NOUN: thuốc, y dược; USER: vật lý, vật lý học, vật lí, vật, thể chất

GT GD C H L M O
physiological /-əˈlɒdʒ.ɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về sinh lý; USER: sinh lý, sinh lý học, sinh lí, về sinh lý

GT GD C H L M O
pie /paɪ/ = USER: bánh, chiếc bánh, pie, tròn, miếng bánh

GT GD C H L M O
pieces /pēs/ = NOUN: bộ phận của máy, cái, đồng tiền, khúc dây, mảnh vụn, miếng bể, miếng giấy, một lủ, một phe, một tấm, mẫu bánh; USER: miếng, mảnh, phần, mẩu, những mảnh

GT GD C H L M O
piers /pir/ = USER: trụ cầu, cầu tàu, cầu cảng, trụ, các trụ,

GT GD C H L M O
piezoelectric = USER: áp điện,

GT GD C H L M O
pirate /ˈpaɪ.rət/ = VERB: ngụy tạo, làm nghề ăn cướp; NOUN: kẻ ăn cướp, người ngụy tạo; USER: cướp biển, hải tặc, cướp, pirate, tên cướp biển

GT GD C H L M O
pisa = USER: pisa, ở Pisa, pisa Các

GT GD C H L M O
place /pleɪs/ = NOUN: nơi, chổ, chốn, địa phương, cửa hàng, vùng; VERB: đặt hàng, xếp chổ; USER: nơi, ra, chỗ, diễn ra, vị trí

GT GD C H L M O
planned /plan/ = ADJECTIVE: trù định; USER: lên kế hoạch, kế hoạch, quy hoạch, dự kiến, dự

GT GD C H L M O
planning /ˈplæn.ɪŋ/ = NOUN: sự hoạch định, sự vẽ địa đồ; USER: lập kế hoạch, kế hoạch, lên kế hoạch, quy hoạch, dự

GT GD C H L M O
plano = USER: plano, phẳng, ở Plano, thấu kính phẳng, kính phẳng,

GT GD C H L M O
platform /ˈplæt.fɔːm/ = NOUN: chương trình chánh trị, đế dày, diển đàn, nền đất, sân bằng mặt, sân ở trên cao, sân ga xe lửa; USER: nền tảng, nền, tảng, platform

GT GD C H L M O
platforms /ˈplæt.fɔːm/ = NOUN: chương trình chánh trị, đế dày, diển đàn, nền đất, sân bằng mặt, sân ở trên cao, sân ga xe lửa; USER: nền tảng, các nền tảng, nền

GT GD C H L M O
play /pleɪ/ = VERB: chơi, chuyển vận, chơi đùa, chơi thể thao, đánh bài, lóng lánh ánh sáng; NOUN: cách chuyển vận, sự đánh bạc, sự hoạt động, sự lóng lánh, sự vận dụng, trò chơi; USER: chơi, đóng, play, phát, chơi trò

GT GD C H L M O
playful /ˈpleɪ.fəl/ = ADJECTIVE: vui tươi, vui vẻ; USER: vui tươi, khôi hài, vui vẻ, vui đùa, nghịch ngợm

GT GD C H L M O
pleasure /ˈpleʒ.ər/ = NOUN: sự tiêu khiển, điều vui thú, sự giải trí, sự vui chơi, sự vui thích; VERB: làm bằng lòng, làm vui vẻ, vui lòng, làm vừa lòng; USER: niềm vui, vui, nằm, thú, hân hạnh

GT GD C H L M O
plight /plaɪt/ = NOUN: lời hứa, lời thề, trạng thái, trường hợp, tình thế; VERB: hứa, thề; USER: hoàn cảnh khó khăn, hoàn cảnh, cảnh ngộ, cảnh, tình cảnh

GT GD C H L M O
pm /ˌpiːˈem/ = USER: pm, am, chiều, giờ, giờ chiều

GT GD C H L M O
poet /ˈpəʊ.ɪt/ = NOUN: thi sĩ; USER: nhà thơ, thơ, thi sĩ, sĩ

GT GD C H L M O
poetry /ˈpəʊ.ɪ.tri/ = NOUN: thơ phú, việc làm của thi sĩ; USER: thơ, thơ ca, thi ca, bài thơ

GT GD C H L M O
pole /pəʊl/ = USER: cực, cực, pole, cột, trụ

GT GD C H L M O
polymer /ˈpɒl.ɪ.mər/ = USER: polymer, polyme, polime

GT GD C H L M O
polytechnic /ˌpɒl.ɪˈtek.nɪk/ = USER: thuộc về bách nghệ, bách khoa, trường bách khoa, Bách, trường kỹ thuật

GT GD C H L M O
pooh /po͞o,po͝o/ = VERB: tỏ vẻ

GT GD C H L M O
popular /ˈpɒp.jʊ.lər/ = ADJECTIVE: nhân dân, thuộc về dân chúng, thuộc về bình dân, thuộc về nhân gian; USER: phổ biến, nổi tiếng, nổi, phổ, nhiều

GT GD C H L M O
porosity

GT GD C H L M O
portrait /ˈpɔː.trət/ = NOUN: chân dung, hình; USER: chân dung, bức chân dung, gương điển hình, gương điển, dọc

GT GD C H L M O
portraits /ˈpɔː.trət/ = NOUN: chân dung, hình; USER: chân dung, bức chân dung, những bức chân dung, chụp chân dung, ảnh chân dung

GT GD C H L M O
position /pəˈzɪʃ.ən/ = NOUN: địa vị, chổ, vị trí, chổ làm việc, tư thế, thái độ, trường hợp, vị trí mẫu âm của vần; VERB: đặt vào vị trí, để vào chổ; USER: vị trí, mục, các mục, trí, vị

GT GD C H L M O
positive /ˈpɒz.ə.tɪv/ = ADJECTIVE: chắc chắn, cương quyết, minh bạch, quả quyết, thuộc về ảnh mặt, xác thật, rỏ ràng; NOUN: dương cực, lớn hơn số không, tự lập; USER: tích cực, dương, dương tính, tốt, cực

GT GD C H L M O
positivity /ˌpɒz.əˈtɪv.ə.ti/ = USER: tích cực, dương, dương tính, tính tích cực, positivity,

GT GD C H L M O
possibilities /ˌpɒs.əˈbɪl.ɪ.ti/ = NOUN: tình trạng, việc có thể được; USER: khả năng, khả, những khả năng, các khả năng

GT GD C H L M O
post /pəʊst/ = NOUN: chổ đóng đồn, cột, máy bay chở thơ, chổ làm việc, tàu chở thơ, chuyến xe, thơ đem lại nhà, chức việc, trụ; VERB: dán thông cáo, dán yến thị, bỏ thơ; USER: gửi, bài, đăng, viết, đăng bài

GT GD C H L M O
poster /ˈpəʊ.stər/ = NOUN: poster, người dán thông cáo, người dán yến thị, người quảng cáo nơi công cộng; USER: poster, áp phích, đăng, thành viên này, tấm áp phích

GT GD C H L M O
postures /ˈpɒs.tʃər/ = NOUN: dáng bộ, tư thế, cử chỉ, thái độ; USER: tư thế, các tư thế, oai nghi, những tư thế, postures

GT GD C H L M O
posturing /ˈpɒs.tʃər.ɪŋ/ = VERB: làm dáng bộ; USER: điệu, posturing, tình tỏ, điệu bộ, vờ,

GT GD C H L M O
powered /-paʊəd/ = ADJECTIVE: có quyền lực; USER: hỗ trợ, được hỗ trợ, trang, trợ, nguồn

GT GD C H L M O
powerful /ˈpaʊə.fəl/ = ADJECTIVE: ảnh hưởng, có công hiệu, có nghị lực, có quyền thế, có sức mạnh, có thế lực; USER: mạnh mẽ, mạnh, sức mạnh, quyền lực, hùng mạnh

GT GD C H L M O
practice /ˈpræk.tɪs/ = VERB: tập luyện, làm một nghề, lường gạt, dùng quen, thực hành theo một phương pháp; NOUN: âm mưu, nghề nghiệp, sự giao thiệp, sự kinh nghiệm, sự luyện tập, sự thực hành, tập quán, tập tục, thói quen, phong tục; USER: thực hành, thực tế, thực, hành nghề, hành

GT GD C H L M O
precepts /ˈpriː.sept/ = NOUN: châm ngôn, cách ngôn, lịnh đòi, luân lý, lời dạy, lời giáo huấn; USER: giới, giới luật, tắc, giáo huấn, lời giáo huấn

GT GD C H L M O
precision /prɪˈsɪʒ.ən/ = NOUN: tính rỏ ràng; USER: độ chính xác, chính xác, có độ chính xác, xác, sự chính xác

GT GD C H L M O
preliminary /priˈliməˌnerē/ = ADJECTIVE: dự bị; NOUN: sự trù bị trước; USER: sơ bộ, sơ, ban đầu, sơ kết, ban

GT GD C H L M O
present /ˈprez.ənt/ = ADJECTIVE: nay, hiện tại, hiện diện, bây giờ, có mặt; NOUN: hiện nay, bây giờ, đồ, quà tặng; VERB: tặng, bày tỏ, chỉ định; USER: trình bày, giới thiệu, trình, bày, xuất trình

GT GD C H L M O
presentation /ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/ = NOUN: sự giới thiệu, sự trao tặng, sự trình bày, vật kỷ niệm, cách nằm của hài nhi khi sanh; USER: trình bày, bày, thuyết trình, trình, bài trình bày

GT GD C H L M O
presentations /ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/ = NOUN: sự giới thiệu, sự trao tặng, sự trình bày, vật kỷ niệm, cách nằm của hài nhi khi sanh; USER: thuyết trình, bài thuyết trình, các bài thuyết trình, trình bày, trình

GT GD C H L M O
presenting /prɪˈzent/ = VERB: tặng, bày tỏ, chỉ định, giới thiệu, trình bày, trình diện, đưa người nào ra ứng cử; USER: trình bày, giới thiệu, bày, trình, thiệu

GT GD C H L M O
president /ˈprez.ɪ.dənt/ = NOUN: chủ tịch, giám đốc, tổng thống, hội trưởng; USER: Chủ tịch, Tổng thống, tịch, Tổng, đốc

GT GD C H L M O
presidential /ˈprez.ɪ.dənt/ = ADJECTIVE: thuộc về chủ tịch; USER: tổng thống, của tổng thống, thống, cử tổng thống, cử

GT GD C H L M O
press /pres/ = NOUN: báo chí, đám đông, máy ép, nhà in, sự ấn dấu, sự ép, sự in; VERB: ấn lên, cán giấy, đông người, nhận lên, siết lại; USER: nhấn, bấm, ấn, nhân

GT GD C H L M O
pride /praɪd/ = VERB: kiêu căng, tự phụ; NOUN: sự kiêu ngạo, sự tự cao, tánh kiêu căng; USER: kiêu căng, niềm tự hào, tự hào, kiêu ngạo, niềm kiêu hãnh

GT GD C H L M O
primal /ˈpraɪ.məl/ = ADJECTIVE: ban sơ, nguyên thủy, đầu tiên; USER: ban sơ, nguyên thủy, nguyên sơ, nguyên thuỷ, nguyên thủy

GT GD C H L M O
primordial /prīˈmôrdēəl/ = ADJECTIVE: ban sơ, đầu tiên, nguyên thủy; USER: ban sơ, nguyên thủy, nguyên sơ, nguyên thuỷ, sơ khai

GT GD C H L M O
principles /ˈprɪn.sɪ.pl̩/ = NOUN: mối khởi đầu, nguồn gốc căn bản, nguyên chất, nguyên tắc; USER: nguyên tắc, các nguyên tắc, nguyên lý, nguyên, những nguyên tắc

GT GD C H L M O
priority /praɪˈɒr.ɪ.ti/ = NOUN: quyền ở trước, quyền ưu tiên, quyền hưởng trước; USER: ưu tiên, ưu tiên hàng, ưu, ưu tiên hàng đầu, độ ưu tiên

GT GD C H L M O
priya

GT GD C H L M O
prize /praɪz/ = NOUN: giải thưởng, phần thưởng, số trúng, sự bắt tàu, sự được giải, của chiếm được, của đoạt được, sự trúng cuộc xổ số, tàu bị bắt ngoài biển; VERB: đánh giá; USER: giải thưởng, giải thưởng, giải, thưởng

GT GD C H L M O
prizes /praɪz/ = NOUN: giải thưởng, phần thưởng, số trúng, sự bắt tàu, sự được giải, của chiếm được, của đoạt được, sự trúng cuộc xổ số, tàu bị bắt ngoài biển; USER: giải thưởng, các giải thưởng, giải, thưởng, phần thưởng

GT GD C H L M O
proc

GT GD C H L M O
proceedings /prəˈsiːd/ = NOUN: cách hành động, cách tiến hành; USER: thủ tục tố tụng, thủ tục, các thủ tục, tố tụng, tụng

GT GD C H L M O
process /ˈprəʊ.ses/ = NOUN: phương pháp, phương sách, cách in bản điều sắc, sự bành trướng, sự phát triển, sự tiến triển, sự tiến hành, trát đòi đi hầu tòa; VERB: kiện người nào, in lại một bản; USER: quá trình, quy trình, trình, tiến trình, quá

GT GD C H L M O
processes /ˈprəʊ.ses/ = NOUN: phương pháp, phương sách, cách in bản điều sắc, sự bành trướng, sự phát triển, sự tiến triển, sự tiến hành, trát đòi đi hầu tòa; USER: các quy trình, quy trình, quá trình, các quá trình, trình

GT GD C H L M O
produced /prəˈd(y)o͞os,prō-/ = VERB: chế tạo, cho xuất bản, sản xuất, trình bày, trình ra; USER: sản xuất, được sản xuất, sản, tạo, tạo ra

GT GD C H L M O
producing /prəˈd(y)o͞os,prō-/ = VERB: chế tạo, cho xuất bản, sản xuất, trình bày, trình ra; USER: sản xuất, sản, tạo, sản xuất các, tạo ra

GT GD C H L M O
product /ˈprɒd.ʌkt/ = NOUN: sản vật, phẫm vật, sản phẫm, vật phẫm; USER: sản phẩm, sản, phẩm, về sản phẩm, sản phẩm và

GT GD C H L M O
production /prəˈdʌk.ʃən/ = NOUN: sự chế tạo, sự đưa ra, sự kéo dài của một đường, sự phát xuất, sự sản xuất, sự trình bày, sản phẫm, tác phẫm; USER: sản xuất, sản, sản lượng, sản phẩm

GT GD C H L M O
products /ˈprɒd.ʌkt/ = NOUN: sản vật, phẫm vật, sản phẫm, vật phẫm; USER: sản phẩm, các sản phẩm, sản, phẩm, sản phẩm của

GT GD C H L M O
prof /prɒf/ = USER: prof, Giáo sư, GS, nhuận, sư

GT GD C H L M O
professional /prəˈfeʃ.ən.əl/ = ADJECTIVE: thuộc về chức nghiệp, thuộc về nghề nghiệp; USER: chuyên nghiệp, chuyên môn, chuyên, nghiệp, nghề nghiệp

GT GD C H L M O
professor /prəˈfes.ər/ = NOUN: giáo đồ, môn đồ, tín đô; USER: giáo sư, giáo, sư, Professor, phó giáo

GT GD C H L M O
professors /prəˈfes.ər/ = NOUN: giáo đồ, môn đồ, tín đô; USER: giáo sư, các giáo sư, sư, giáo, giảng viên

GT GD C H L M O
proficient /prəˈfɪʃ.ənt/ = ADJECTIVE: có khả năng, có tài năng, giỏi; USER: thành thạo, thông thạo, thạo, giỏi

GT GD C H L M O
profit /ˈprɒf.ɪt/ = NOUN: lợi, lời, số tiền lời, lợi ích; VERB: có lời, có lợi, lợi dụng, đem lợi, được lời; USER: lợi nhuận, lợi, nhuận, Lãi

GT GD C H L M O
program /ˈprəʊ.ɡræm/ = NOUN: chương trình, kế hoạch; VERB: làm một chương trình; USER: chương trình, chương, trình

GT GD C H L M O
programme /ˈprəʊ.ɡræm/ = NOUN: chương trình, kế hoạch; VERB: làm một chương trình; USER: chương trình, chương, trình

GT GD C H L M O
programmed /ˈprəʊ.ɡræm/ = VERB: làm một chương trình; USER: lập trình, chương trình, được lập trình, trình, theo chương trình

GT GD C H L M O
programming /ˈprōˌgram,-grəm/ = NOUN: sự soạn ra chương trình; USER: lập trình, chương trình, trình, các chương trình

GT GD C H L M O
progress /ˈprəʊ.ɡres/ = NOUN: cuộc kinh lý, cuộc thị sát, sự tiến tới, sự tiến triển, sự tiến hành; VERB: đi kinh lý, đi tới trước, đi thị sát, phát triển, tiến bộ; USER: tiến bộ, tiến độ, tiến, sự tiến bộ, tiến trình

GT GD C H L M O
project /ˈprɒdʒ.ekt/ = VERB: điều dự định, kế hoạch, liệng ra, ném đi, phóng ra, trù hoạch, trù liệu, vạch một đường thẳng; USER: dự án, án, của dự án, trình, dự

GT GD C H L M O
projects /ˈprɒdʒ.ekt/ = USER: dự án, các dự án, trình, án, công trình

GT GD C H L M O
promenade /ˌprɒm.əˈnɑːd/ = VERB: đi chơi, đi dạo mát, dẩn người nào đi chơi; NOUN: chổ đi chơi, sự đi dạo, sự đi dạo mát, sự đi chơi; USER: đi chơi, đi dạo, dạo, đường đi dạo, dạo chơi

GT GD C H L M O
prominently /ˈprɒm.ɪ.nənt/ = USER: nổi bật, dễ thấy, nơi dễ thấy, prominently

GT GD C H L M O
prophets /ˈprɒf.ɪt/ = NOUN: người cho tin trước, người đoán trước, nhà tiên tri, người nói trước; USER: tiên tri, nhà tiên tri, ngôn sứ, vị tiên tri, đấng tiên tri

GT GD C H L M O
proposal /prəˈpəʊ.zəl/ = NOUN: sự cầu hôn, sự đề nghị; USER: đề nghị, đề xuất, Theo đề nghị, Xét đề nghị, đề

GT GD C H L M O
proposals /prəˈpəʊ.zəl/ = NOUN: sự cầu hôn, sự đề nghị; USER: đề xuất, đề nghị, kiến nghị, các đề xuất, đề

GT GD C H L M O
proposed /prəˈpəʊz/ = VERB: đưa ra, cầu hôn, đề nghị, đề xuất, đề xướng, làm quy tắc, ra ý kiến, trình ra; USER: đề xuất, đề nghị, đề, được đề xuất, đưa

GT GD C H L M O
props /prɒp/ = NOUN: vật để chống, cọc để chống; USER: đạo cụ, props, các đạo cụ

GT GD C H L M O
propulsion /prəˈpʌl.ʃən/ = NOUN: cách đi tới, sự đi tới, cách đẩy tới, sự chuyển động, sự đẩy tới; USER: đẩy, động cơ đẩy, lực đẩy, cơ đẩy, propulsion

GT GD C H L M O
prostheses /ˈprɒs.θiː.sɪs/ = NOUN: phép thay răng giả; USER: phép thay răng giả, chi giả, chân tay giả, bộ phận giả, chân giả,

GT GD C H L M O
prosthetics = USER: chân tay giả, bộ phận giả, tạo chân tay giả, lắp chân tay giả, chân giả

GT GD C H L M O
protection /prəˈtek.ʃən/ = NOUN: sự bảo vệ, giấy thông hành, người bảo hộ, sự che chở, sự giử, sự phòng vệ, chế độ bảo vệ mậu dịch; USER: bảo vệ, bảo hộ, bảo, vệ, hộ

GT GD C H L M O
prototypes /ˈprəʊ.tə.taɪp/ = NOUN: vật mẫu đầu tiên; USER: nguyên mẫu, mẫu, prototypes, chiếc nguyên mẫu, mẫu thử nghiệm

GT GD C H L M O
prototyping /ˈprōtəˌtīp/ = USER: tạo mẫu, mẫu, nguyên mẫu, prototyping

GT GD C H L M O
protruded /prəˈtruːd/ = VERB: kéo tới, nài ép, xô tới; USER: nhô ra, nhô, trồi, thò, thò ra,

GT GD C H L M O
provide /prəˈvaɪd/ = VERB: cho, cấp, cung cấp, đề phòng, phòng bị, qui định, dự định, ước định, dự phòng, cấp dưỡng; USER: cho, cung cấp, cung cấp cho, cung cấp các, cung

GT GD C H L M O
provided /prəˈvīd/ = ADJECTIVE: thuộc về cho, thuộc về cung cấp; USER: cung cấp, được cung cấp, quy, quy định, cấp

GT GD C H L M O
providence /ˈprɒv.ɪ.dəns/ = USER: tạo hóa, sự lo trước, Providence, quan phòng, quan phòng của

GT GD C H L M O
providing /prəˈvaɪd/ = NOUN: sự cung cấp; USER: cung cấp, cung cấp các, cung cấp cho, cung câp, việc cung cấp

GT GD C H L M O
psychoactive /sʌɪkəʊˈaktɪv/ = USER: thần, thần kinh,

GT GD C H L M O
psychological /ˌsaɪ.kəlˈɒdʒ.ɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về tâm lý học; USER: tâm lý, về tâm lý, tâm, tinh thần, tâm lí

GT GD C H L M O
public /ˈpʌb.lɪk/ = ADJECTIVE: chung, công khai, công cộng, công nhiên; NOUN: nơi công cộng, công chúng, giữa công chúng; USER: công khai, công cộng, công, công chúng, nào

GT GD C H L M O
publications /ˌpʌblɪˈkeɪʃən/ = NOUN: báo xuất bản, sự ban hành, sự báo cáo, sự công bố, sự đăng trên báo; USER: ấn phẩm, các ấn phẩm, ấn, xuất bản, các ấn

GT GD C H L M O
published /ˈpʌb.lɪʃ/ = VERB: bố cáo, công bố, phát giác, tiết lộ, xuất bản; USER: công bố, xuất bản, được công bố, được xuất bản, bố

GT GD C H L M O
pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/ = USER: bí ngô, bí đỏ, bí, pumpkin, quả bí ngô

GT GD C H L M O
punk /pʌŋk/ = ADJECTIVE: đói rách, nghèo hèn, tồi tàn, vật xấu; NOUN: gái giang hồ, gỗ mục; USER: Punk, nhạc punk

GT GD C H L M O
pursuit /pəˈsjuːt/ = NOUN: sự đuổi, sự theo, theo đuổi công việc, sự đi tìm hạnh phúc; USER: theo đuổi, việc theo đuổi, đuổi, sự theo đuổi, mưu

GT GD C H L M O
push /pʊʃ/ = VERB: đẩy, xô, tiến tới, bấm chuông, đưa tới, nhận nút, thúc giục; NOUN: cái bấm điện, cái bấn chuông, lúc khó khăn, sức đẩy lên, sức đở lên; USER: đẩy, đẩy, thúc đẩy, push, đẩy mạnh

GT GD C H L M O
put /pʊt/ = VERB: đặt, bỏ, để, liệng, ra khơi, đút, nhét; NOUN: sự liệng, sự ném; USER: đặt, đưa, bỏ

GT GD C H L M O
quill /kwɪl/ = VERB: làm thành ống, thành cuốn; NOUN: lông của đuôi chim, lông nhím, ống lông chim, tăm xỉa răng, ống sáo, ống chỉ của thợ dệt, bút lông ngỗng, cây trục rỗng; USER: tăm xỉa răng, cây trục rông, lông của đuôi chim, bút lông ngông, làm thành ống

GT GD C H L M O
r /ɑr/ = USER: r, nghiên cứu,

GT GD C H L M O
radio /ˈreɪ.di.əʊ/ = NOUN: radio, ảnh quang tuyến x, máy vô tuyến điện; VERB: phát thanh bằng vô tuyến; USER: radio, đài phát thanh, phát thanh, vô tuyến, đài

GT GD C H L M O
radioactive /ˌrādēōˈaktiv/ = ADJECTIVE: phóng xạ, có năng lực phóng xạ; USER: phóng xạ, xạ, bức xạ, chất phóng xạ, phóng

GT GD C H L M O
raising /rāz/ = VERB: gây ra, đưa lên, xây dựng, đề khởi, thâu thuế, trồng rau, dựng lên, kéo lên, kiếm tiền, xúi giục, kiến trúc, nuôi súc vật, nhổ trại; USER: nâng cao, nâng, tăng, huy động, nuôi

GT GD C H L M O
ranked /ræŋk/ = VERB: diển hành, sắp thành hàng, liệt người nào vào hạng; USER: xếp hạng, xếp, đứng, xếp thứ, đứng thứ

GT GD C H L M O
rapid /ˈræp.ɪd/ = ADJECTIVE: nhanh, mau, lẹ, thẳng đứng; NOUN: thác; USER: nhanh, nhanh chóng

GT GD C H L M O
realistic /ˌrɪəˈlɪs.tɪk/ = ADJECTIVE: hiện thực, thực tại, thực thể; USER: thực tế, thực, hiện thực, thật, thực tiễn

GT GD C H L M O
reality /riˈæl.ɪ.ti/ = NOUN: sự thật, tính chân thật, tính xác thật, thật sự, thực tế; USER: thực tế, thực, hiện thực, thực tại, tế

GT GD C H L M O
realization /ˌrɪə.laɪˈzeɪ.ʃən/ = NOUN: quam niệm, sự hiểu rỏ, sự thực hiện, sự thực hành một kế hoạch, ý nghĩa rỏ ràng; USER: thực hiện, thực, nhận thức, hiện thực, chứng ngộ

GT GD C H L M O
realizing /ˈrɪə.laɪz/ = VERB: thực hiện, hiểu rỏ việc gì, tả như thật, thực hành, ý thức rỏ ràng, vẽ hình như thật; USER: thực hiện, nhận ra, nhận, thực, thực hiện các

GT GD C H L M O
reasoning /ˈriː.zən.ɪŋ/ = USER: lý luận, lý, luận, lý do, lập luận

GT GD C H L M O
received /rɪˈsiːvd/ = ADJECTIVE: có nhận; USER: nhận được, nhận, đã nhận được, được, đã nhận

GT GD C H L M O
receiving /rɪˈsiːv/ = VERB: nhận, chứa vật gì, tiếp đón, lãnh, tiếp đãi; USER: nhận, nhận được, tiếp nhận, thu

GT GD C H L M O
recipient /rɪˈsɪp.i.ənt/ = NOUN: người nhận, người lãnh; ADJECTIVE: dể thụ cãm; USER: người nhận, nhận, tiếp nhận

GT GD C H L M O
recommended /ˌrek.əˈmend/ = VERB: giới thiệu, gợi ý, dặn bảo, dặn dò, khuyên bảo, tiến cử; USER: đề nghị, khuyến cáo, khuyến, khuyến khích, nên

GT GD C H L M O
reconsider /ˌrēkənˈsidər/ = USER: xem xét lại, xét lại, xem xét, cân nhắc lại, xem lại

GT GD C H L M O
reconstructive /ˌriː.kənˈstrʌk.tɪv/ = USER: tái tạo, tạo hình, và tái tạo, chỉnh hình, tái tạo lại,

GT GD C H L M O
recruited /rɪˈkruːt/ = VERB: chiêu mộ, tuyển mộ, bình phục, dụ dổ vào đảng, chiêu dụ, hồi phục; USER: tuyển dụng, tuyển, tuyển chọn, tuyển mộ, được tuyển dụng

GT GD C H L M O
reducing /rɪˈdjuːs/ = NOUN: sự làm cho nhỏ, sự giãm; USER: giảm, làm giảm, việc giảm, giảm thiểu, giảm bớt

GT GD C H L M O
reflecting /rɪˈflekt/ = USER: phản ánh, phản chiếu, phản, thể hiện, phản xạ

GT GD C H L M O
regularly /ˈreɡ.jʊ.lər/ = ADVERB: có định kỳ, đều đều; USER: thường xuyên, thiết, xuyên, thường, đều đặn

GT GD C H L M O
relate /rɪˈleɪt/ = VERB: ăn khớp nhau, kể lại, liên kết, liên lạc, quan hệ, thuật lại; USER: liên quan, liên hệ, có liên quan, liên quan đến, liên

GT GD C H L M O
related /rɪˈleɪ.tɪd/ = ADJECTIVE: có dính dáng, có liên quan; USER: liên quan, có liên quan, liên quan đến, quan, liên

GT GD C H L M O
relationships /rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/ = NOUN: quan hệ thân tộc, tình bà con, tình thông gia; USER: các mối quan hệ, mối quan hệ, quan hệ, những mối quan hệ, mối liên hệ

GT GD C H L M O
release /rɪˈliːs/ = VERB: từ chối, phóng thích, miển trừ, ném bom, thoát ra, nhượng lại; NOUN: cái cúp điện, giấy biên nhận, sự bay ra, sự cho máy chạy, sự đem ra bán, sự để lại; USER: phát hành, giải phóng, thả, phóng, phát

GT GD C H L M O
released /rɪˈliːs/ = ADJECTIVE: thoát ra; USER: phát hành, bố, công bố, được phát hành, ra

GT GD C H L M O
releases /rɪˈliːs/ = NOUN: cái cúp điện, giấy biên nhận, sự bay ra, sự cho máy chạy, sự đem ra bán, sự để lại, sự nhường lại, sự phóng thích, sự từ chối, sự thả bom, sự thả ra, sự thoát khỏi; USER: phát hành, phiên bản, thông cáo, thông, phiên

GT GD C H L M O
releasing /rɪˈliːs/ = VERB: từ chối, phóng thích, miển trừ, ném bom, thoát ra, nhượng lại; USER: phát hành, giải phóng, phóng, thả, ra mắt

GT GD C H L M O
remember /rɪˈmem.bər/ = VERB: hồi tưởng, lưu ý đến, nhớ lại, nghĩ đến; USER: nhớ, hãy nhớ, ghi nhớ, nhớ đến, nhớ lại

GT GD C H L M O
renaissance /rəˈneɪ.səns/ = NOUN: sự khôi phục, sự phục hưng, sự tái hưng; USER: phục hưng, thời kỳ phục hưng, sự phục hưng, hưng, kỳ phục hưng

GT GD C H L M O
renowned /rɪˈnaʊnd/ = ADJECTIVE: có danh, có tiếng, trứ danh; USER: nổi tiếng, danh tiếng, nổi tiếng của, lừng danh, danh nổi tiếng

GT GD C H L M O
repeatedly /rɪˈpiː.tɪd.li/ = ADVERB: nhắc lại; USER: nhiều lần, liên tục, lặp đi lặp lại, lần, tục

GT GD C H L M O
report /rɪˈpɔːt/ = VERB: báo cáo, tường trình, kể lại, thuật lại; NOUN: bản báo cáo, biên bản, danh tiếng, danh vọng, sự báo cáo, sự tường thuật, tin tức, tờ báo cáo; USER: báo cáo, báo, thông báo, báo cáo các

GT GD C H L M O
represented /ˌrepriˈzent/ = VERB: đại diện, tượng trưng, chú ý, đóng tuồng, diển tả, miêu tả, làm để ý; USER: đại diện, đại diện cho, biểu, biểu diễn, diễn

GT GD C H L M O
representing /ˌrep.rɪˈzent/ = VERB: đại diện, tượng trưng, chú ý, đóng tuồng, diển tả, miêu tả, làm để ý; USER: đại diện, đại diện cho, chiếm, biểu, thể hiện

GT GD C H L M O
requirements /rɪˈkwaɪə.mənt/ = NOUN: sự cần dùng, sự yêu cầu; USER: yêu cầu, các yêu cầu, yêu cầu của, cầu, yêu cầu về

GT GD C H L M O
requires /rɪˈkwaɪər/ = VERB: cần dùng, cần thiết, yêu cầu; USER: yêu cầu, đòi hỏi, đòi hỏi phải có, đòi hỏi phải, cần

GT GD C H L M O
research /ˈrēˌsərCH,riˈsərCH/ = VERB: tìm tòi, sưu tầm; NOUN: sự khảo cứu, sự nghiên cứu, sự tìm kiếm, sự tìm tòi; USER: nghiên cứu, cứu, nghiên, nghiên cứu của, các nghiên cứu

GT GD C H L M O
researcher /rɪˈsɜːtʃ/ = NOUN: người tìm tòi; USER: nhà nghiên cứu, nghiên cứu, nghiên cứu viên, nghiên

GT GD C H L M O
researching /rɪˈsɜːtʃ/ = VERB: tìm tòi, sưu tầm; USER: nghiên cứu, hiểu, tìm hiểu, nghiên cứu các, việc nghiên cứu

GT GD C H L M O
resort /rɪˈzɔːt/ = NOUN: chổ hẹn gặp mặt, chổ lưu trú, phương pháp, phương sách, sự nhờ cậy đến, sự trông cậy đến; VERB: nhờ đến, trông cậy vào, năng tới lui; USER: nghỉ mát, khu nghỉ mát, khu du lịch, viện, resort

GT GD C H L M O
resorts /rɪˈzɔːt/ = NOUN: 吟, 喟; USER: 呻吟, 呻吟聲, 的呻吟, 的呻吟聲

GT GD C H L M O
resources /ˈrēˌsôrs,ˈrēˈzôrs,riˈsôrs,riˈzôrs/ = NOUN: nguồn lợi tức, nguồn năng lực, tài nguyên, tự lực; USER: tài nguyên, nguồn lực, nguồn tài nguyên, các nguồn lực, nguồn

GT GD C H L M O
respirator /ˈrespəˌrātər/ = NOUN: mặt nạ lọc hơi thở vào, mặt nạ phòng hơi độc; USER: mặt nạ, hô hấp, nạ, thở, khẩu

GT GD C H L M O
respirators /ˈrespəˌrātər/ = NOUN: mặt nạ lọc hơi thở vào, mặt nạ phòng hơi độc; USER: mặt nạ phòng độc, mặt nạ, nạ, mặt nạ phòng, cụ thở,

GT GD C H L M O
respiratory /ˈrespərəˌtôrē,riˈspīrə-/ = ADJECTIVE: thuộc về hô hấp, thuộc về hơi thở; USER: hô hấp, đường hô hấp, hấp, về đường hô hấp, về hô hấp

GT GD C H L M O
response /rɪˈspɒns/ = NOUN: sự đáp lại, bài thánh ca trong lê mi sa, sự đáp lại bằng lời nói; USER: phản ứng, đáp ứng, phản hồi, trả lời, đáp

GT GD C H L M O
resulting /rɪˈzʌl.tɪŋ/ = VERB: kết quả, đưa đến kết quả; USER: kết quả, dẫn, kết quả là, do, dẫn đến

GT GD C H L M O
results /rɪˈzʌlt/ = NOUN: kết quả, kết quả, có kết quả; USER: kết quả, quả, các kết quả, kết quả từ, quả từ

GT GD C H L M O
resurrection /ˌrez.ərˈek.ʃən/ = NOUN: làm cho sống lại, người tái hưng, sự phục hưng, người chuyên đàn trộm xác chết, sự cải từ hoàn đồng; USER: phục sinh, sự phục sinh, sự sống lại, sống lại, sự sống lại của

GT GD C H L M O
retail /ˈriː.teɪl/ = VERB: bán lẻ, truyền rao; NOUN: giá bám lẻ, hàng hóa bán lẻ, nói lại, truyền rao tin tức, sự bán lẻ; USER: bán lẻ, lẻ, hàng bán lẻ, bán, bán lẻ của

GT GD C H L M O
retain /rɪˈteɪn/ = VERB: cầm lại, giử, tiếp tục dùng, thuê mướn; USER: giữ lại, giữ, duy trì, giữ chân, giữ được

GT GD C H L M O
retractable /rɪˈtrækt/ = USER: thu, thu vào, thể thu, thể thu vào, retractable

GT GD C H L M O
revenues /ˈrev.ən.juː/ = USER: doanh thu, thu, thu nhập, khoản thu, nguồn thu

GT GD C H L M O
review /rɪˈvjuː/ = VERB: xem lại, duyệt lại, xét lại, duyệt binh, phê bình quyển sách, thao diển; NOUN: cuộc duyệt lại, cuộc thao diển, tạp chí, sự hồi tưởng, sự phê bình, sự xem lại, sự xét lại; USER: xem xét, xét, xem xét lại, rà soát, rà

GT GD C H L M O
reviewed /ˌpɪə.rɪˈvjuː/ = VERB: xem lại, duyệt lại, xét lại, duyệt binh, phê bình quyển sách, thao diển; USER: xem xét, xét, xem xét lại, rà soát, đánh giá

GT GD C H L M O
reviewing /rɪˈvjuː/ = VERB: xem lại, duyệt lại, xét lại, duyệt binh, phê bình quyển sách, thao diển; USER: xem xét, xét, rà soát, xem xét lại, rà

GT GD C H L M O
reviews /rɪˈvjuː/ = NOUN: cuộc duyệt lại, cuộc thao diển, tạp chí, sự hồi tưởng, sự phê bình, sự xem lại, sự xét lại; USER: đánh giá, giá, ý kiến, đanh, ý

GT GD C H L M O
revolution /ˌrev.əˈluː.ʃən/ = NOUN: cuộc cách mạng, cuộc nổi dậy, sự bạo động, sự biến chuyển, sự biến đổi, sự biến thiên, sự quay của trục, sự vòng quanh của trái đất, cuộc khởi nghĩa; USER: cuộc cách mạng, cách mạng, mạng

GT GD C H L M O
reynolds = USER: Reynolds, Reynold

GT GD C H L M O
rides /raɪd/ = NOUN: đường ngựa đi, sự đi dạo, sự đi chơi, sự đi xe lậu, sự bắt cóc người nào, sự chở người bằng xe ngựa, sự đi chơi bằng ngựa; USER: cưỡi, rides, chuyến, chèo

GT GD C H L M O
rise /raɪz/ = VERB: tăng lên, lên cao, mọc lên, thăng chức, dấy loạn, đứng dậy; NOUN: sự lên cao, căn nguyên, chiều cao đứng, đường giốc, gò đất, nước lớn; USER: tăng lên, tăng, gia tăng, xuất, xuất hiện

GT GD C H L M O
rituals /ˈrɪt.ju.əl/ = NOUN: sách nghi lể; USER: nghi lễ, các nghi lễ, nghi thức, lễ, lễ nghi

GT GD C H L M O
river /ˈrɪv.ər/ = NOUN: sông; USER: sông, River, dòng sông, con sông, bờ sông

GT GD C H L M O
ro /ˌrəʊlˌɒn ˌrəʊlˈɒf/ = USER: ro, VPĐD, rộ, rô, lọc RO,

GT GD C H L M O
roadmap /ˈrōdmap/ = USER: lộ trình, lộ,

GT GD C H L M O
robot /ˈrəʊ.bɒt/ = ADJECTIVE: thuộc về người máy; NOUN: người máy, người rô bô; USER: Robot, con robot, người máy

GT GD C H L M O
robotic /rəʊˈbɒt.ɪk/ = USER: robot, người máy, robotic, rôbốt

GT GD C H L M O
robotics /rəʊˈbɒt.ɪks/ = USER: robot, người máy, robotics, robotic, rôbốt

GT GD C H L M O
robots /ˈrəʊ.bɒt/ = NOUN: người máy, người rô bô; USER: robot, các robot, người máy, rô bốt, robots

GT GD C H L M O
rock /rɒk/ = VERB: đu đưa, làm lung lay, lúc lắc, rung chuyển; NOUN: đá, con quay vụ, khối đá, một thứ kẹo cứng, núi đá, tảng đá, tảng đá lồi ra, sự đưa võng, đá nổi giữa biển; USER: đá, nhạc rock, tảng đá, hòn đá, Rock

GT GD C H L M O
rode /rəʊd/ = VERB: đi chơi, đi dạo, đi chơi bằng ngựa, áp bức, áp chế, dự cuộc đua ngựa, đè ép, đi bằng xe máy, đi ngựa, cỡi ngựa, cỡi xe máy; USER: lái, đạp xe, đạp, cưỡi, đi xe

GT GD C H L M O
role /rəʊl/ = NOUN: vai tuồng; USER: vai trò, vai trò của, vai, vai trò quan, vai diễn

GT GD C H L M O
room /ruːm/ = NOUN: phòng, buồng, chổ, lý do, duyên cớ, nhà ở có nhiều phòng; VERB: ở phòng, cho ở trọ; USER: phòng, phong, room, căn phòng, nghi

GT GD C H L M O
ros

GT GD C H L M O
round /raʊnd/ = ADVERB: xung quanh, chung quanh, vòng vòng; PREPOSITION: xung quanh; NOUN: chung quanh, cuộc kinh lý; ADJECTIVE: tròn, chuyến khứ hồi; VERB: đi vòng quanh, làm cho tròn, làm giàu thêm, trở nên tròn; USER: quanh, tròn, làm tròn, vòng, vòng quanh

GT GD C H L M O
roundup

GT GD C H L M O
rover /ˈrōvər/ = NOUN: người đi lang thang, người đi vơ vẩn, người nhìn khắp nơi; USER: người đi lang thang, rover, cỗ xe, xe tự, xe thăm dò

GT GD C H L M O
rpa

GT GD C H L M O
rules /ruːl/ = NOUN: nguyên tắc, qui luật, điều lệ, đường gạch nối, lịnh của quan tòa, thước đo, qui tắc, quyền pháp trị, quyền thống trị; USER: quy định, quy tắc, quy, các quy định, luật

GT GD C H L M O
run /rʌn/ = VERB: chạy, chảy, chạy máy, trốn, kinh doanh, đâm xuyên qua, chạy đua, dầm dề; NOUN: sự chạy, sự cho chạy máy, chổ đất lở, đại đa số; USER: chạy, chạy, hành, chạy các, điều hành

GT GD C H L M O
running /ˈrʌn.ɪŋ/ = ADJECTIVE: chảy, lưu loát, trôi chảy, liên tiếp, chữ viết tháu; NOUN: cuộc chạy đua, sự chạy, sự chạy của máy, sự chỉ huy, sự điều khiển, sự kinh doanh, sự quản lý; USER: chạy, đang chạy, hoạt động, hoạt, hành

GT GD C H L M O
s = USER: s, của, Cac

GT GD C H L M O
safe /seɪf/ = ADJECTIVE: an toàn, chắc chắn, thận trọng, vô sự, không nguy hiểm, vững vàng; NOUN: tủ đựng đồ ăn, tủ sắt cất đồ quí; USER: an toàn, két sắt, két, Ket, an

GT GD C H L M O
safety /ˈseɪf.ti/ = NOUN: nơi an toàn, tình trạng an toàn, tình trạng chắc chắn, sự an ninh, sự an toàn; USER: an toàn, an, sự an toàn, về an toàn, an toàn của

GT GD C H L M O
sales /seɪl/ = NOUN: bán trả góp, bán trả tiền mặt, bán hạ giá, buôn bán, sự bán; USER: bán hàng, bán, doanh số bán hàng, doanh thu, doanh số bán

GT GD C H L M O
same /seɪm/ = ADJECTIVE: như nhau, giống nhau, một thứ; PRONOUN: như nhau, giống nhau, một thứ; NOUN: vật giống nhau, chữ giống nhau; ADVERB: cũng cách ấy, cũng thế; USER: như nhau, cùng, cùng một, tương tự, giống

GT GD C H L M O
san /sæn.ænˌdreɪ.əsˈfɒlt/ = USER: san, ở San

GT GD C H L M O
sausage /ˈsɒs.ɪdʒ/ = NOUN: dồi, lạp xưởng, xúc xích; USER: xúc xích, xích, giò chả, giò, lạp xưởng

GT GD C H L M O
scale /skeɪl/ = NOUN: âm giai, cặn, tỉ lệ, bề rộng, chổ xù xì, giai cấp xả hội, mặt chia độ; VERB: leo, cạo cặn, chia tỉ lệ, đánh vảy, làm đóng cáu; USER: quy mô, thang điểm, thang điểm từ, thang, qui mô

GT GD C H L M O
scenic /ˈsiː.nɪk/ = ADJECTIVE: cảnh vật, phong cảnh, thuộc về kịch trường, thuộc về sân khấu; USER: danh lam thắng cảnh, cảnh, lam thắng cảnh, cảnh quan, phong cảnh đẹp

GT GD C H L M O
scheduled /ˈʃed.juːl/ = VERB: ghi vào danh biểu, ghi vào thời khắc biểu; USER: dự kiến, lên kế hoạch, theo lịch trình, kế hoạch, dự

GT GD C H L M O
scheming /skiːm/ = VERB: âm mưu, gian kế, dùng mưu; USER: quy hoạch, âm mưu, mưu đồ, mưu, mưu đồ của

GT GD C H L M O
scholarship /ˈskɒl.ə.ʃɪp/ = NOUN: học bổng, sự học rộng, sự thông thái; USER: học bổng, học bổng, bổng, suất học bổng, học thuật

GT GD C H L M O
school /skuːl/ = NOUN: trường học, lớp học, trường trung học, ban học, học đường, môn phái, ngành học, phòng học, phòng thi, triết học, trường tiểu học, các học sinh của một trường, trường mẫu giáo; VERB: cho đi học, dạy dổ, dạy học; USER: trường, trường học, học, nhà trường

GT GD C H L M O
schools /skuːl/ = NOUN: học đường; USER: trường học, trường, các trường học, các trường, học

GT GD C H L M O
sci /ˈsaɪ.faɪ/ = USER: khoa học viễn tưởng, khoa học, khoa học giả tưởng, sci, khoa

GT GD C H L M O
science /saɪəns/ = NOUN: khoa học, học thức, kiến thức, kỷ thuật, trí thức; USER: khoa học, khoa học, Khoa, Science, học

GT GD C H L M O
sciences /saɪəns/ = NOUN: khoa học, học thức, kiến thức, kỷ thuật, trí thức; USER: khoa học, ngành khoa học, Khoa, Sciences, học Khoa học

GT GD C H L M O
scientific /ˌsīənˈtifik/ = ADJECTIVE: kiến thức, thuộc về khoa học, thuộc về trí thức; USER: khoa học, khoa, cứu khoa học

GT GD C H L M O
scientist /ˈsaɪən.tɪst/ = NOUN: nhà khoa học, nhà vật lý học, người giỏi về khoa vạn vật; USER: nhà khoa học, khoa học, các nhà khoa học, khoa học gia, nhà khoa

GT GD C H L M O
scientists /ˈsaɪən.tɪst/ = NOUN: nhà khoa học, nhà vật lý học, người giỏi về khoa vạn vật; USER: các nhà khoa học, nhà khoa học, khoa học, khoa học gia, nhà khoa

GT GD C H L M O
sculpted /skʌlpt/ = USER: điêu khắc, tạc, trổ, chạm trổ, tác phẩm điêu khắc,

GT GD C H L M O
sculpting /skʌlpt/ = USER: điêu khắc, khắc nét, sculpting,

GT GD C H L M O
sculptor /ˈskʌlp.tər/ = USER: nhà điêu khắc, điêu khắc, điêu khắc gia, điêu khắc người

GT GD C H L M O
sculptural /ˈskʌlp.tʃər/ = ADJECTIVE: thuộc về điêu khắc; USER: thuộc về điêu khắc, phẩm điêu khắc, thuật điêu khắc, nghệ thuật điêu khắc, sculptural,

GT GD C H L M O
sculpture /ˈskʌlp.tʃər/ = NOUN: bức tượng, thuật điêu khắc; VERB: điêu khắc; USER: tác phẩm điêu khắc, điêu khắc, phẩm điêu khắc, bức tượng, tượng

GT GD C H L M O
sculptures /ˈskʌlp.tʃər/ = NOUN: bức tượng, thuật điêu khắc; USER: tác phẩm điêu khắc, điêu khắc, phẩm điêu khắc, Nghệ thuật Điêu khắc, bức điêu khắc

GT GD C H L M O
scuttling /ˈskədl/ = USER: phá thủng,

GT GD C H L M O
sea /siː/ = NOUN: biển, bể; USER: biển, biển, nước biển, đường biển, trên biển

GT GD C H L M O
seashells /ˈsiː.ʃel/ = USER: vỏ sI, những vỏ ốc, seashells, vỏ ốc,

GT GD C H L M O
seaweed /ˈsiː.wiːd/ = NOUN: loài rong; USER: rong biển, rong, tảo biển, cỏ biển, tảo

GT GD C H L M O
second /ˈsek.ənd/ = NOUN: thứ hai, giây đồng hồ, hạng nhì, người làm chứng, người thứ hai; ADJECTIVE: thứ nhì; VERB: giúp đở; USER: thứ hai, giây, hai, thứ, lần thứ hai

GT GD C H L M O
secretary /ˈsek.rə.tər.i/ = NOUN: thơ ký, bí thơ; USER: thư ký, Bộ trưởng, Bí thư, trưởng, thư

GT GD C H L M O
section /ˈsek.ʃən/ = NOUN: đội bộ binh, một đoạn, một khúc, phần của vật, sự cắt ra, sự chia ra, tiết diện, thiết đồ; VERB: cắt ra từng miếng, chia ra từng phần; USER: phần, mục, đoạn, section, phận

GT GD C H L M O
secured /sɪˈkjʊər/ = VERB: gắn chặt, đặt vào chổ không nguy hiểm, để vào nơi chắc chắn, làm một thành phố kiên cố, nhốt vào nơi chắc chắn, chiếm những chổ tốt, thế đồ để bảo đãm nợ; USER: bảo đảm, đảm bảo, bảo, được bảo đảm, bảo mật

GT GD C H L M O
see /siː/ = VERB: xem, thấy, nhìn thấy, nhận ra, trông thấy, xem xét, lưu ý; USER: xem, thấy, nhìn thấy, sẽ nhìn thấy, gặp

GT GD C H L M O
seed /siːd/ = NOUN: hạt, hột, mầm, nguồn gốc; USER: hạt giống, hạt, giống, con giống, dòng dõi

GT GD C H L M O
seeking /siːk/ = VERB: kiếm, tìm, tìm kiếm; USER: tìm kiếm, tìm, tìm kiếm sự, đang tìm kiếm, tận

GT GD C H L M O
seeks /siːk/ = USER: tìm kiếm, tìm, tìm cách, cố

GT GD C H L M O
seen /siːn/ = VERB: thấy; USER: thấy, nhìn thấy, xem, được thấy, coi

GT GD C H L M O
select /sɪˈlekt/ = ADJECTIVE: lựa chọn, lựa; VERB: lựa, tuyển trạch; USER: chọn, lựa chọn, hãy chọn, choün

GT GD C H L M O
self /self/ = NOUN: tôi, chính tôi; PRONOUN: chính mình, tự mình; USER: tự, bản thân, self, thân, sự tự

GT GD C H L M O
semantic /sɪˈmæn.tɪk/ = ADJECTIVE: thuộc về ý nghĩa học; USER: ngữ nghĩa, semantic, về ngữ nghĩa, ngữ nghĩa học

GT GD C H L M O
semblance /ˈsem.bləns/ = NOUN: bề ngoài, giả bộ, sự giả đò; USER: giả bộ, semblance, cái vẻ, vẻ ngoài, vẻ tương

GT GD C H L M O
semester /sɪˈmes.tər/ = NOUN: sáu tháng; USER: học kỳ, kỳ, hoïc kyø, học kì, kỳ học

GT GD C H L M O
senior /ˈsiː.ni.ər/ = ADJECTIVE: lâu nhứt, lớn tuổi hơn; NOUN: người làm lâu nhứt, sinh viên năm cuối cùng; USER: cao cấp, cấp cao, cao, cấp, cao cấp của

GT GD C H L M O
sense /sens/ = NOUN: giác quan, sự phán đoán, tri giác, ý thức, sự ổn kiện của tinh thần, cãm giác, ý nghĩa; VERB: hiểu rỏ, cãm giác, cãm thấy; USER: ý nghĩa, cảm giác, ý thức, có ý nghĩa, nghĩa

GT GD C H L M O
sensing /sens/ = VERB: hiểu rỏ, cãm giác, cãm thấy; USER: cảm biến, cảm, cảm nhận, cảm ứng, viễn

GT GD C H L M O
sensitive /ˈsen.sɪ.tɪv/ = ADJECTIVE: có cãm giác, thuộc về cãm giác; USER: nhạy cảm, nhạy cảm với, nhạy, cảm, nhạy cảm về

GT GD C H L M O
sensual /ˈsen.sjʊəl/ = ADJECTIVE: thuộc về xác thịt; USER: gợi cảm, dục, sensual, nhục dục, dục lạc

GT GD C H L M O
sentient /ˈsen.tɪ.ənt/ = ADJECTIVE: có cãm giác; USER: sinh, sanh, chúng sinh, hữu tình

GT GD C H L M O
sept /sepˈtem.bər/ = NOUN: khoảng rào kín; USER: khoảng rào kín, Tháng Chín

GT GD C H L M O
september /sepˈtem.bər/ = NOUN: tháng chín, tháng chín dương lịch

GT GD C H L M O
series /ˈsɪə.riːz/ = NOUN: hàng, dãy liên tiếp nhau; USER: loạt, hàng loạt, phim, dòng, chuỗi

GT GD C H L M O
serve /sɜːv/ = VERB: giao banh, phục dịch, có lợi, cư xử; NOUN: cú giao banh; USER: phục vụ, phục vụ cho, phục, dùng, phục vụ các

GT GD C H L M O
served /sɜːv/ = VERB: giao banh, phục dịch, có lợi, cư xử; USER: phục vụ, từng, được phục vụ, phục, đã phục vụ

GT GD C H L M O
serves /sɜːv/ = NOUN: cú giao banh; USER: phục vụ, phục vụ các, phục vụ bữa, phục, phục vụ cho

GT GD C H L M O
service /ˈsɜː.vɪs/ = NOUN: dịch vụ, vụ, phục vụ, sự phục vụ, sự săn sóc, chức vụ, công tác, sự giao banh, sự phân phát, việc làm; USER: vụ, dịch vụ, vụ, phục vụ, dịch

GT GD C H L M O
serving /ˈsɜː.vɪŋ/ = NOUN: sự phục dịch; USER: phục vụ, phục, phục vụ các, phục vụ cho, chấp hành

GT GD C H L M O
session /ˈseʃ.ən/ = NOUN: buổi họp, hội nghị, sự chủ trì, tam cá nguyệt của niên học; USER: phiên, buổi, session, phiên họp, phiên giao dịch

GT GD C H L M O
sessions /ˈseʃ.ən/ = NOUN: buổi họp, hội nghị, sự chủ trì, tam cá nguyệt của niên học; USER: phiên, buổi, các buổi, các phiên, phiên họp

GT GD C H L M O
set /set/ = VERB: đặt, để, lặn, dọn bàn ăn, đặt vật gì lên, không nháy mắt; NOUN: bộ, bọn, chiều gió thổi, chiều nước chảy; ADJECTIVE: căng thẳng, nghiêm trang; USER: đặt, thiết lập, đặt, thiết, lập

GT GD C H L M O
seth = USER: seth, của Seth, Sết

GT GD C H L M O
several /ˈsev.ər.əl/ = ADJECTIVE: cá nhân, khác nhau, phân biệt, riêng biệt; USER: nhiều, một số, số, một vài, vài

GT GD C H L M O
shared /ʃeəd/ = VERB: chia, phân chia, có chân trong, dự vào, phân phối, có dự phần, có phần trong vật gì; USER: chia sẻ, được chia sẻ, chung, chia, đã chia sẻ

GT GD C H L M O
shop /ʃɒp/ = NOUN: tiệm, cửa hàng, xưởng, nơi bán hàng lẻ; VERB: đi mua hàng, mua đồ; USER: mua sắm, cửa hàng, sắm, mua hàng

GT GD C H L M O
shot /ʃɒt/ = NOUN: cú sút banh, đạn của súng, ngụm rượu, phát súng, sự bắn súng, sự quăng lưới, tay thiện xạ; VERB: nạp súng, buộc chì vào dây câu; USER: bắn, chụp, cú sút, sút, cú

GT GD C H L M O
show /ʃəʊ/ = VERB: chỉ, lộ ra, biểu lộ, chỉ chổ, đưa ra cho xem, tỏ ra; NOUN: chưng bày, cơ hội, sự bày ra, sự làm bộ, sự phô trương, buổi diễn, cuộc triển lãm; USER: hiển thị, cho, hiện, cho thấy, thấy

GT GD C H L M O
showed /ʃəʊ/ = VERB: chỉ, lộ ra, biểu lộ, chỉ chổ, đưa ra cho xem, tỏ ra; USER: cho thấy, cho, thấy, đã cho thấy, hiện

GT GD C H L M O
showing /ˈʃəʊ.ɪŋ/ = NOUN: sự biểu lộ, sự biểu thị, sự khoe trương, sự phô bài, sự trình bày; USER: hiện, cho thấy, thấy, thể hiện, hiển thị

GT GD C H L M O
shown /ʃəʊn/ = VERB: chỉ, lộ ra, biểu lộ, chỉ chổ, đưa ra cho xem, tỏ ra; USER: thể hiện, hiện, thấy, chỉ, cho thấy

GT GD C H L M O
shows /ʃəʊ/ = NOUN: chưng bày, cơ hội, sự bày ra, sự làm bộ, sự phô trương, buổi diễn, cuộc triển lãm; USER: chương trình, cho thấy, các chương trình, chương, thấy

GT GD C H L M O
shuttle /ˈʃʌt.l̩/ = NOUN: cái thoi; USER: đưa đón, Xe buýt, Xe buýt tuyến ngắn, Xe đưa đón, Xe buýt tới

GT GD C H L M O
sicily = USER: sicily, Sicilia

GT GD C H L M O
side /saɪd/ = NOUN: bên, hông, cạnh, sườn, ở bên cạnh, góc cái hộp, ở bên nầy; USER: bên, phía, phụ, mặt, phía bên

GT GD C H L M O
sidewalk /ˈsaɪd.wɔːk/ = NOUN: đường đi bộ; USER: vỉa hè, lề đường, lề, lối đi, lối đi bộ

GT GD C H L M O
signals /ˈsɪɡ.nəl/ = NOUN: ám hiệu, dấu hiệu, tín hiệu; USER: tín hiệu, các tín hiệu, dấu hiệu, hiệu, tín

GT GD C H L M O
signature /ˈsɪɡ.nɪ.tʃər/ = NOUN: tên ký, dấu ở đầu bản nhạc, chữ ký; USER: chữ ký, ký, chữ ký của, văn đặc sắc, chữ kí

GT GD C H L M O
significant /sigˈnifikənt/ = ADJECTIVE: quan trọng, trọng đại, có ý nghĩa, đầy ý nghĩa; USER: đáng kể, quan trọng, có ý nghĩa, ý nghĩa, trọng

GT GD C H L M O
silicone

GT GD C H L M O
simian

GT GD C H L M O
since /sɪns/ = PREPOSITION: từ, từ đó, từ khi; ADVERB: lâu rồi, từ đó, từ lâu; CONJUNCTION: từ khi; USER: kể từ, từ, kể từ khi, vì, từ năm

GT GD C H L M O
singularity /ˌsɪŋ.ɡjʊˈlær.ɪ.ti/ = NOUN: tính cách kỳ dị, tính cách kỳ quái, tính chất, trạng thái đặc biệt; USER: tính chất, trạng thái đặc biệt, dị, kỳ dị, điểm kỳ dị

GT GD C H L M O
sit /sɪt/ = VERB: ngồi, đậu trên cây, nhóm họp

GT GD C H L M O
sixteenth /ˌsɪkˈstiːnθ/ = ADJECTIVE: thứ mười sáu; NOUN: thứ mười sáu; USER: XVI, mười sáu, thứ mười sáu, sixteenth

GT GD C H L M O
skilled /skɪld/ = ADJECTIVE: giỏi, khéo léo; USER: có kỹ năng, có tay nghề cao, kỹ năng, có tay nghề, lành nghề

GT GD C H L M O
skills /skɪl/ = NOUN: kỳ xảo, sự khéo léo, sự khéo tay, tinh xảo; USER: kỹ năng, các kỹ năng, kĩ năng, những kỹ năng, năng

GT GD C H L M O
skin /skɪn/ = NOUN: da, da thú; VERB: gọt vỏ trái cây, lột da; USER: da, làn da, skin

GT GD C H L M O
small /smɔːl/ = ADJECTIVE: nhỏ, bé, vụn vặt; ADVERB: chử nhỏ, từng miếng nhỏ; USER: nhỏ, nhỏ, ít

GT GD C H L M O
smaller /smɔːl/ = USER: nhỏ hơn, nhỏ, ít

GT GD C H L M O
smart /smɑːt/ = ADJECTIVE: lịch sự, lẹ làng, mau lẹ; NOUN: nổi đau đớn, nổi thống khổ, sự đau đớn, sự nhức nhối; VERB: đau khổ, đau lòng, làm đau đớn, làm nhức nhối; USER: thông minh, minh, smart, tưởng, lý tưởng

GT GD C H L M O
smit /smit/ = USER: rèn, Smit,

GT GD C H L M O
smithsonian = USER: Smithsonian, Viện Smithsonian, của Smithsonian

GT GD C H L M O
social /ˈsəʊ.ʃəl/ = ADJECTIVE: ở thành đoàn thể, thuộc về xã hội; USER: xã hội, xã, sinh xã hội, xã hội của

GT GD C H L M O
society /səˈsaɪ.ə.ti/ = NOUN: sự giao tế, sự giao thiệp, sự xã giao; USER: xã hội, xã, của xã hội, hội

GT GD C H L M O
sofia = USER: sofia, ở Sofia,

GT GD C H L M O
software /ˈsɒft.weər/ = NOUN: một phần về ngành điện toán; USER: phần mềm, các phần mềm, mềm, phần, về các phần mềm

GT GD C H L M O
souls /səʊl/ = NOUN: linh hồn, người, tâm hồn; USER: linh hồn, tâm hồn, hồn, những linh hồn, các linh hồn

GT GD C H L M O
source /sɔːs/ = NOUN: nguyên nhân, nguồn; USER: nguồn, Source, mã nguồn, nguồn gốc

GT GD C H L M O
space /speɪs/ = NOUN: không gian, khoảng, khoảng không, chổ, khoảng thới gian, khoảng trống, miếng cách chữ; VERB: làm cho cách nhau, phân chia hàng; USER: không gian, gian, trống, khoảng trống, vũ trụ

GT GD C H L M O
speak /spiːk/ = VERB: nói, chứng tỏ, diển thuyết; USER: nói, nói chuyện, nói được, nói tiếng, tiếng

GT GD C H L M O
speaker /ˈspiː.kər/ = NOUN: diển giả, máy phát thanh, người đối thoại, người diển thuyết, phát ngôn viên, viện trưởng, xướng ngôn viên; USER: loa, nói, diễn giả, người nói, giả

GT GD C H L M O
special /ˈspeʃ.əl/ = ADJECTIVE: đặc biệt, riêng biệt; NOUN: giá đặc biệt, vật nổi bật nhất, chuyến xe lửa đặc biệt, tớ báo xuất bản đặc biệt; USER: đặc biệt, đặc biệt, đặc, đặc biệt của, biệt

GT GD C H L M O
spectacles /ˈspek.tɪ.kl̩/ = NOUN: kính; USER: kính, kính, kính đeo mắt, kính đeo, cặp kính

GT GD C H L M O
spectrum /ˈspek.trəm/ = NOUN: quang phổ; USER: phổ, quang phổ, phổ tần, tần, phổ tần số

GT GD C H L M O
speech /spiːtʃ/ = NOUN: lời nói, ngôn ngữ của một dân tộc; USER: bài phát biểu, phát biểu, nói, lời nói, bài diễn văn

GT GD C H L M O
spidery /ˈspaɪ.dər.i/ = USER: thuộc về nhện, nhện, ngoằn ngoèo, giống nhền nhện, nhiều nhền nhện

GT GD C H L M O
spilling /spil/ = VERB: chảy ra, làm đổ, làm té ngựa, làm tràn; USER: tràn, đổ, làm đổ, lan, tràn ra

GT GD C H L M O
spinoff

GT GD C H L M O
spontaneously /ˌspɒn.təˈneɪ.ɪ.ti/ = USER: một cách tự nhiên, tự nhiên, tự phát, một cách tự phát, tự

GT GD C H L M O
sprayed /sprā/ = VERB: tưới cây, xịt nước; USER: phun, rải, phun thuốc, xịt, được phun

GT GD C H L M O
spring /sprɪŋ/ = NOUN: suối, nước suối, căn nguyên, mùa xuân, nhíp xe, sự nhảy, nguồn, tính co dản, nguồn gốc, chổ cong của tấm ván; VERB: nhảy, làm bung lên, rỉ ra nước, làm cong, làm nổ mìn, cử động thình lình vì lo xò bung lên; USER: mùa xuân, xuân, lò xo, suối, vào mùa xuân

GT GD C H L M O
springer = NOUN: một loại chó sói, người làm nổ mìn, người nhảy, phần của khung tò vò; USER: người nhảy, springer, người làm nổ mìn, một loại chó sói, springer cho

GT GD C H L M O
square /skweər/ = ADJECTIVE: vuông; NOUN: ô vuông, bình phương, hình vuông, khối vuông; VERB: gạch vuông, đẻo vuông góc, hối lộ, kẻ ô vuông, làm cho vuông; ADVERB: có góc vuông, thành thật; USER: vuông, hình vuông, quảng trường, square, ô vuông

GT GD C H L M O
stable /ˈsteɪ.bl̩/ = NOUN: chuồng bò, chuồng ngựa, chuồng trâu; VERB: nhốt vào chuồng, nhốt vào tàu; USER: ổn định, ổn, bền vững

GT GD C H L M O
stalk /stɔːk/ = NOUN: bước đi chậm rải, dáng đi kiêu ngạo; VERB: đi bước dài; USER: lén, rỗi, cuống, thân, theo lén

GT GD C H L M O
stand /stænd/ = VERB: đứng, ngừng lại, chịu đựng, đặt vật gì lên, giử vửng lập trường, kéo dài, đứng dậy; NOUN: cách đứng, chổ, chổ đậu xe, gian hàng, khán đài, sự chống cự, sự ngừng lại, vị trí; USER: đứng, nổi, nổi bật, chịu

GT GD C H L M O
stands /stænd/ = NOUN: cách đứng, chổ, chổ đậu xe, gian hàng, khán đài, sự chống cự, sự ngừng lại, vị trí; USER: đứng, là viết tắt, viết tắt, là viết tắt của, viết tắt của

GT GD C H L M O
startled /ˈstɑː.tl̩/ = VERB: làm giựt mình, làm hoảng hốt, làm sợ hải; USER: giật mình, giật, hoảng hốt, ngạc, kinh ngạc

GT GD C H L M O
startup /dotcom/ = USER: khởi động, khởi, startup, khi khởi động

GT GD C H L M O
startups /ˈstɑːt.ʌp/ = USER: khởi động, phần khởi động, khởi, khởi động của, phần khởi động của

GT GD C H L M O
state /steɪt/ = NOUN: tiểu bang, địa vị, tình trạng, trạng thái, vẻ lộng lẩy; VERB: định ngày, phát biểu, tuyên bố, ra một bài toán; USER: nhà nước, trạng thái, nhà, bang, tiểu bang

GT GD C H L M O
states /steɪt/ = NOUN: tiểu bang, địa vị, tình trạng, trạng thái, vẻ lộng lẩy; USER: quốc gia, tiểu bang, các quốc gia, bang, nước

GT GD C H L M O
statistical /stəˈtistikəl/ = ADJECTIVE: thống kê; USER: thống kê, kê, liệu thống kê

GT GD C H L M O
steering /ˈstɪə.rɪŋ ˌkɒl.əm/ = NOUN: tay lái, sự lái; USER: lái, chỉ đạo, lăng, tay lái, điều hành

GT GD C H L M O
stella = USER: stella, của Stella

GT GD C H L M O
stem /stem/ = NOUN: thân cây, buồng chuối, cuống hoa, tổ tiên, cuống lá, thủy tổ, ngữ căn của một chữ; VERB: đánh bật trở lại, đánh lui, đắp đập ngăn, đi ngược; USER: thân cây, xuất phát, ngăn chặn, phát, bắt nguồn

GT GD C H L M O
stevenson = USER: stevenson, stevenson đã

GT GD C H L M O
stimuli /ˈstɪm.jʊ.ləs/ = NOUN: chất kích thích, sự khích lệ; USER: kích thích, tác nhân kích thích, các kích thích, nhân kích thích, sự kích thích

GT GD C H L M O
stinky /ˈstɪŋ.kɪŋ/ = USER: stinky, hôi thối, thối, bốc mùi, hôi thối của,

GT GD C H L M O
stone /stəʊn/ = NOUN: đá, thạch, đá sỏi; USER: đá, bằng đá, hòn đá, viên đá, tảng đá

GT GD C H L M O
store /stɔːr/ = NOUN: tiệm, cửa hàng, kho chứa hàng, lương thực, sự có nhiều, sự dồi dào, đồ tích trữ; VERB: cất vào kho, chứa được, trau giồi, tích trữ; USER: lưu trữ, lưu, lưu trữ các, lưu giữ, trữ

GT GD C H L M O
strange /streɪndʒ/ = ADJECTIVE: lạ, xa lạ, không quen; USER: lạ, kỳ lạ, lạ lùng, xa lạ, kì lạ

GT GD C H L M O
street /striːt/ = NOUN: đường, đường phố; USER: đường phố, đường, phố, street, trên đường phố

GT GD C H L M O
strives /straɪv/ = USER: phấn đấu, cố gắng, nỗ lực, nỗ, luôn nỗ lực

GT GD C H L M O
structured /ˈstrʌk.tʃəd/ = USER: cấu trúc, có cấu trúc, cơ cấu, cấu, được cấu trúc

GT GD C H L M O
structures /ˈstrʌk.tʃər/ = NOUN: cách kết cấu, vật kiến trúc; USER: cấu trúc, cơ cấu, các cấu trúc, kết cấu, cấu

GT GD C H L M O
struggling /ˈstrʌɡ.lɪŋ/ = VERB: rán sức; USER: đấu tranh, đang gặp khó khăn, gặp khó khăn, vật lộn, phải vật lộn

GT GD C H L M O
stu = USER: Stu, hoïc

GT GD C H L M O
student /ˈstjuː.dənt/ = NOUN: sinh viên, học sinh; USER: sinh viên, học sinh, sinh, học, student

GT GD C H L M O
students /ˈstjuː.dənt/ = NOUN: sinh viên, học sinh; USER: sinh viên, sinh, các học sinh, các sinh viên, học sinh

GT GD C H L M O
studied /ˈstʌd.id/ = VERB: học tập, chăm chú, nghiên cứu, trắc nghiệm; USER: nghiên cứu, học, đã nghiên cứu, được nghiên cứu, theo học

GT GD C H L M O
studies /ˈstədē/ = NOUN: học hỏi, nghiên cứu, phòng làm việc, sự chăm chú, sự chú ý, sự học; USER: nghiên cứu, các nghiên cứu, học, những nghiên cứu, nghiên

GT GD C H L M O
studio /ˈstjuː.di.əʊ/ = NOUN: phòng làm việc của nhà điêu khắc, phòng làm việc của họa sĩ; USER: phòng thu, phòng, Studio, thu, xưởng

GT GD C H L M O
studios /ˈstjuː.di.əʊ/ = NOUN: phòng làm việc của nhà điêu khắc, phòng làm việc của họa sĩ; USER: studio, hãng phim, hãng, các hãng phim, các hãng

GT GD C H L M O
study /ˈstʌd.i/ = VERB: học tập, chăm chú, nghiên cứu, trắc nghiệm; NOUN: học hỏi, nghiên cứu, phòng làm việc, sự chăm chú, sự chú ý, sự học; USER: nghiên cứu, học, học tập, du học, hiểu

GT GD C H L M O
style /staɪl/ = NOUN: bút pháp, kiểu kiến trúc, thời trang, dao khắc chữ, kiểu mẫu; USER: phong cách, kiểu, theo phong cách, phong, style

GT GD C H L M O
sub /sʌb/ = VERB: cho mượn trước, thay thế; USER: phụ, tiểu, sub, Chi, phân

GT GD C H L M O
subsequent /ˈsʌb.sɪ.kwənt/ = ADJECTIVE: đến sau; USER: tiếp theo, sau đó, sau, tiếp, sau này

GT GD C H L M O
subsequently /ˈsʌb.sɪ.kwənt/ = ADVERB: theo sau; USER: sau đó, sau, sau đó được, sau này

GT GD C H L M O
successful /səkˈses.fəl/ = ADJECTIVE: có kết quả, có thành tựu; USER: thành công, thành, công, thành công của

GT GD C H L M O
successfully /səkˈses.fəl/ = USER: thành công, thành, công, thành công trong

GT GD C H L M O
such /sʌtʃ/ = ADJECTIVE: như vậy, như thế; USER: như vậy, như, chẳng hạn, đó, ví dụ

GT GD C H L M O
summer /ˈsʌm.ər/ = NOUN: mùa hè, mùa hạ; USER: mùa hè, vào mùa hè, hè, mùa hè năm, trong mùa hè

GT GD C H L M O
summit /ˈsʌm.ɪt/ = NOUN: đỉnh, chóp, độ tối cao; USER: đỉnh, hội nghị thượng đỉnh, đỉnh, nghị thượng đỉnh, hội nghị

GT GD C H L M O
sun /sʌn/ = NOUN: mặt trời, thái dương; USER: mặt trời, ánh nắng mặt trời, trời, ánh mặt trời, nắng

GT GD C H L M O
sung /sʌŋ/ = VERB: ca, hát; USER: sung, hát, Tống, Sùng, Nhật Thành

GT GD C H L M O
superhuman /ˌso͞opərˈ(h)yo͞omən/ = ADJECTIVE: quá sức người; USER: quá sức người, siêu, siêu nhân, siêu phàm, phi thường

GT GD C H L M O
support /səˈpɔːt/ = VERB: ủng hộ, chịu đựng, chống đở; NOUN: sự giúp đở, sự ủng hộ, người nhờ cậy; USER: hỗ trợ, ủng hộ, hỗ trợ các, hỗ trợ cho, trợ

GT GD C H L M O
supported /səˈpɔːt/ = VERB: ủng hộ, chịu đựng, chống đở; USER: hỗ trợ, được hỗ trợ, ủng hộ, trợ, sự hỗ trợ

GT GD C H L M O
surgery /ˈsɜː.dʒər.i/ = NOUN: khoa giải phẩu, khoa mổ xẻ; USER: phẫu thuật, giải phẫu, phẫu, mổ, ca phẫu thuật

GT GD C H L M O
surprising /səˈpraɪ.zɪŋ/ = ADJECTIVE: làm ngạc nhiên, sự đột kích; USER: đáng ngạc nhiên, ngạc nhiên, bất ngờ, gây ngạc nhiên, ngạc nhiên khi

GT GD C H L M O
surreal /səˈrɪəl/ = USER: siêu thực, Kì quái, kỳ quái, quái, kỳ lạ

GT GD C H L M O
sways /sweɪ/ = VERB: khiến chịu ảnh hưởng, lúc lắc, do dự; NOUN: sự cai trị, sự lung lay; USER: lắc lư,

GT GD C H L M O
swenson

GT GD C H L M O
swim /swɪm/ = VERB: bơi, lội, choáng váng, xoay; USER: bơi, bơi lội, biết bơi, swim

GT GD C H L M O
swimming /swɪm/ = NOUN: sự bơi lội, sự lội; USER: bơi, bơi lội, hồ, bể, swimming

GT GD C H L M O
symposium /sɪmˈpəʊ.zi.əm/ = NOUN: cuộc thảo luận thân mật, tập bài báo của nhiều tác giả; USER: Hội nghị chuyên đề, Hội thảo, hội thảo chuyên đề, hội nghị, nghị chuyên đề

GT GD C H L M O
synthesis /ˈsɪn.θə.sɪs/ = NOUN: sự tổ hợp; USER: tổng hợp, tổng, sự tổng hợp, trình tổng hợp, tổng hợp các

GT GD C H L M O
system /ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống; USER: hệ thống, hệ, hệ điều, thống, hệ thống của

GT GD C H L M O
systems /ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống; USER: hệ thống, các hệ thống, hệ, hệ điều, thống

GT GD C H L M O
t /tiː/ = NOUN: chữ thứ hai mươi trong mẫu tự; USER: t, tấn, Ba T

GT GD C H L M O
table /ˈteɪ.bl̩/ = NOUN: bàn, bàn ăn, lòng bàn tay, mặt bằng của hột ngọc, bản mục lục; VERB: đánh bài trên bàn, đặc trên bàn, lấp mộng; USER: bảng, bàn, table

GT GD C H L M O
tables /ˈteɪ.bl̩/ = NOUN: bàn, bàn ăn, lòng bàn tay, mặt bằng của hột ngọc, bản mục lục; USER: bảng, bàn, các bảng, bảng biểu

GT GD C H L M O
taboos /təˈbo͞o,taˈbo͞o/ = USER: những điều cấm kỵ, điều cấm kỵ, cấm kỵ, những cấm kỵ, điều cấm kị,

GT GD C H L M O
tac /ˌtɪk.tækˈtəʊ/ = USER: tac, của TAC, tấc

GT GD C H L M O
talent /ˈtæl.ənt/ = NOUN: năng lực; USER: tài năng, tài, tài năng của, nhân tài, người tài

GT GD C H L M O
talents /ˈtæl.ənt/ = NOUN: năng lực; USER: tài năng, tài, tài năng của, nhân tài, những tài năng

GT GD C H L M O
talk /tɔːk/ = VERB: nói chuyện, khiển trách, nói ngoại ngữ; NOUN: cuộc nói chuyện, lời nói, tin đồn; USER: nói chuyện, nói, nói chuyện với, chuyện, talk

GT GD C H L M O
tall /tɔːl/ = ADJECTIVE: cao; USER: cao, chiều cao, cao lớn, cao tầng, tall

GT GD C H L M O
taught /tɔːt/ = VERB: dạy, dạy học, dạy dổ, huấn luyện, hướng dẩn; USER: dạy, giảng dạy, đã dạy, học, dạy cho

GT GD C H L M O
tea /tiː/ = NOUN: trà, cây trà; USER: trà, chè, pha trà, tra

GT GD C H L M O
teacher /ˈtiː.tʃər/ = NOUN: giáo viên, thầy giáo, giáo sư; USER: giáo viên, giáo, thầy, thầy giáo, cô giáo

GT GD C H L M O
teachers /ˈtiː.tʃər/ = NOUN: giáo viên, thầy giáo, giáo sư; USER: giáo viên, các giáo viên, giáo, học giáo viên, thầy

GT GD C H L M O
teaching /ˈtiː.tʃɪŋ/ = NOUN: lời giáo huấn, sự dạy bảo; USER: giảng dạy, dạy học, dạy, giáo, giáo huấn

GT GD C H L M O
team /tēm/ = NOUN: ban, đội, đoàn thể thao, đội bóng, sự chở súc vật buộc chung nhau; VERB: buộc súc vật vào xe; USER: đội, nhóm, đội ngũ, đội bóng, đội tuyển

GT GD C H L M O
tech /tek/ = USER: công nghệ cao, công nghệ, nghệ, Tech, nghệ cao

GT GD C H L M O
technical /ˈtek.nɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về công nghệ, thuộc về kỷ thuật; USER: kỹ thuật, thuật, kĩ thuật, về kỹ thuật

GT GD C H L M O
technician /tekˈnɪʃ.ən/ = NOUN: chuyên viên kỷ thuật, nhà kỷ thuật; USER: kỹ thuật viên, kỹ thuật, technician, viên kỹ thuật

GT GD C H L M O
techniques /tekˈniːk/ = NOUN: chuyên môn, kỷ thuật; USER: kỹ thuật, các kỹ thuật, kĩ thuật, kỹ, thuật

GT GD C H L M O
technological /ˌtek.nəˈlɒdʒ.ɪ.kəl/ = USER: công nghệ, nghệ, kỹ thuật, về công nghệ

GT GD C H L M O
technologies /tekˈnɒl.ə.dʒi/ = NOUN: kỷ thuật học; USER: công nghệ, các công nghệ, nghệ, kỹ thuật, những công nghệ

GT GD C H L M O
technology /tekˈnɒl.ə.dʒi/ = NOUN: kỷ thuật học; USER: công nghệ, nghệ, kỹ thuật

GT GD C H L M O
ted /ted/ = VERB: trở cỏ để phơi khô; USER: trở cỏ để phơi khô, Ted, của Ted

GT GD C H L M O
tedx

GT GD C H L M O
tends /tend/ = VERB: trông nom, giử gìn, săn sóc, xoay về hướng, băng thuốc cho người bịnh; USER: có xu hướng, xu hướng, có khuynh hướng, khuynh hướng, có xu

GT GD C H L M O
term /tɜːm/ = ADJECTIVE: hâm hẩm, ấm; USER: hạn, dài, thuật ngữ, dài cho, ngữ

GT GD C H L M O
test /test/ = VERB: thử, thí nghiệm; NOUN: cuộc thi, thí nghiệm, sự khảo thí, sự thử; USER: kiểm tra, thử nghiệm, thử, thi, xét nghiệm

GT GD C H L M O
testing /ˈtes.tɪŋ/ = VERB: thử, thí nghiệm; USER: thử nghiệm, kiểm tra, xét nghiệm, thử, kiểm

GT GD C H L M O
th /ˈTHôrēəm/ = USER: thứ, ngày, th, lần thứ, tháng

GT GD C H L M O
than /ðæn/ = CONJUNCTION: hơn; USER: hơn, so với, hơn so với, so, hơn so

GT GD C H L M O
that /ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói; ADJECTIVE: cuốn sách đó; CONJUNCTION: chuyện đó; ADVERB: cũng cao thế đó; USER: mà, đó, rằng, là, có

GT GD C H L M O
the

GT GD C H L M O
theater /ˈθɪə.tər/ = NOUN: nhà hát, hý viện, kịch trường, rạp hát; USER: nhà hát, sân khấu, hát, rạp chiếu phim, rạp hát

GT GD C H L M O
theatre /ˈθɪə.tər/ = NOUN: nhà hát, hý viện, kịch trường, rạp hát; USER: nhà hát, sân khấu, hát, rạp chiếu phim, rạp hát

GT GD C H L M O
theatrical /θiˈæt.rɪ.kəl/ = ADJECTIVE: có vẻ đóng kịch, thuộc về kịch trường, không tự nhiên; USER: sân khấu, khấu, kịch, rạp

GT GD C H L M O
their /ðeər/ = PRONOUN: của họ, của chúng nó; USER: của họ, của họ, họ, mình, của mình

GT GD C H L M O
them /ðem/ = PRONOUN: họ, chúng nó; USER: họ, chúng, đó, cho họ

GT GD C H L M O
theme /θiːm/ = NOUN: chủ đề; USER: chủ đề, theme, đề, chủ điểm, chủ

GT GD C H L M O
themed /θiːm/ = USER: theo chủ đề, chủ đề, có chủ đề, với chủ đề, mang chủ đề

GT GD C H L M O
therapy /ˈθer.ə.pi/ = NOUN: trị liệu, liệu pháp, phép trị liệu; USER: điều trị, trị liệu, liệu pháp, trị, điều trị bằng

GT GD C H L M O
thereby /ˌðeəˈbaɪ/ = ADVERB: bằng cách ấy, theo cách ấy, theo kiểu ấy; USER: do đó, qua đó, từ đó, đó, nhờ đó

GT GD C H L M O
these /ðiːz/ = USER: những, các, này, đến các, đây

GT GD C H L M O
thesis /ˈθiː.sɪs/ = NOUN: luận văn, luận đề; USER: luận án, luận văn, luận, luận án của, luận đề

GT GD C H L M O
third /θɜːd/ = ADJECTIVE: thứ ba; NOUN: người thứ ba, vật phẫm hạng ba; USER: thứ ba, ba, phần ba, thứ, III

GT GD C H L M O
thirty /ˈθɜː.ti/ = USER: ba mươi, hạn ba mươi, ba möôi

GT GD C H L M O
this /ðɪs/ = PRONOUN: cái nầy, điều này, vật nầy; USER: này, điều này, đây, nay

GT GD C H L M O
those /ðəʊz/ = PRONOUN: cái đó, vật kia; USER: những, những người, các, người, với những

GT GD C H L M O
threats /θret/ = NOUN: sự hăm dọa; USER: mối đe dọa, các mối đe dọa, đe dọa, những mối đe dọa, nguy cơ

GT GD C H L M O
three /θriː/ = USER: three, three, three" ba

GT GD C H L M O
through /θruː/ = PREPOSITION: xuyên qua, từ bên nầy qua bên kia; ADJECTIVE: ngang qua, băng qua, chạy thẳng; USER: xuyên qua, thông qua, qua, thông qua các, đến

GT GD C H L M O
throughout /θruːˈaʊt/ = ADVERB: khắp nơi, mọi nơi; PREPOSITION: khắp nơi, suốt đời, suốt năm; USER: suốt, trong suốt, toàn, trong, khắp

GT GD C H L M O
time /taɪm/ = NOUN: thời gian, lúc, hồi, thì giờ, thời đại, thời kỳ; VERB: chọn lúc để đánh, định giờ, sừa đồng hồ cho đúng giờ, tính toán thời gian; USER: thời gian, Hiện, Bây, thời, lần

GT GD C H L M O
timeless /ˈtaɪm.ləs/ = ADJECTIVE: bất diện, vô cùng; USER: vượt thời gian, vô tận, phi thời gian, bất hủ, timeless

GT GD C H L M O
times /taɪmz/ = NOUN: thời gian; USER: lần, thời gian, thời, times, giờ

GT GD C H L M O
to /tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng; USER: đến, để, cho, với, tới

GT GD C H L M O
together /təˈɡeð.ər/ = ADVERB: chung với nhau, cùng một lần, cùng nhau; USER: cùng nhau, cùng, lại với nhau, với nhau, nhau

GT GD C H L M O
too /tuː/ = ADVERB: quá, ngoài ra, nhiều quá, tỉnh lại, vả lại; USER: quá, cũng, nữa

GT GD C H L M O
took /tʊk/ = VERB: lấy, chiếm, cầm, bị bịnh, dắt người, đoạt giải thưởng, uống thuốc, lấy cái gì, mướn nhà, có kết quả, nắm, nhận được; USER: mất, diễn, đã, lấy, đưa

GT GD C H L M O
tool /tuːl/ = NOUN: dụng cụ, đồ nghề, khí cụ, tay sai của người nào; USER: công cụ, cụ

GT GD C H L M O
toole

GT GD C H L M O
top /tɒp/ = NOUN: đỉnh, mui xe, ngọn, chỏm, chóp, đầu trang giấy, nắp hộp, phần cao hơn hết, phần ở trên, áo che phần trên cơ thể; ADJECTIVE: ở trên, đứng đầu; VERB: cắt ngọn, đặt ở trên; USER: đầu, hàng đầu, trên, đầu trang, top

GT GD C H L M O
toward /təˈwɔːdz/ = PREPOSITION: để, đối với, gần, vào khoảng, về hướng, về phía; ADJECTIVE: dể bảo, ngoan ngoãn; USER: hướng, về phía, đối với, hướng tới, đối

GT GD C H L M O
towards /təˈwɔːdz/ = PREPOSITION: để, đối với, gần, vào khoảng, về hướng, về phía; USER: hướng tới, hướng, đối với, về phía, đối

GT GD C H L M O
toy /tɔɪ/ = NOUN: đồ chơi, đồ chơi trẻ con, đồ vật ít giá trị; USER: đồ chơi, đồ chơi, món đồ chơi, toy

GT GD C H L M O
track /træk/ = NOUN: dấu chân, đường chạy qua, đường đi qua, đường đua xe, đường ray, đường xe lửa, đường chạy trong máy hát, đường của người đi qua, những lằn trong dĩa hát; VERB: theo dấu, truy nả; USER: theo dõi, theo dõi các, dõi

GT GD C H L M O
traditional /trəˈdɪʃ.ən.əl/ = ADJECTIVE: thuộc về truyền tyhống; USER: truyền thống, truyền thống của, cổ truyền, truyền

GT GD C H L M O
traditions /trəˈdɪʃ.ən/ = NOUN: sự giao phó, truyền thuyết; USER: truyền thống, các truyền thống, những truyền thống, truyền thống của, thuần phong

GT GD C H L M O
trailer /ˈtreɪ.lər/ = NOUN: nhà di động, cây bò, cây leo, người đi sau, người lùng bắt, xe rờ mọt, người đi kéo lết ở sau; USER: Trailer, đề, kéo, xe kéo, moóc

GT GD C H L M O
training /ˈtreɪ.nɪŋ/ = NOUN: sự tập luyện, sự học nghề, sự huấn luyện; USER: đào tạo, huấn luyện, tập huấn, huấn, dạy

GT GD C H L M O
transfer /trænsˈfɜːr/ = VERB: chuyển nhượng, đi chuyển, chuyển tiền qua trương mục khác; NOUN: nối chuyến, sự chuyển ngân, sự dời chổ, sự thuyên chuyển, sự chuyển tiền qua trương mục khác, sự chuyển đổi binh sĩ; USER: chuyển, chuyển giao, truyền, chuyển nhượng, chuyển các

GT GD C H L M O
transform /trænsˈfɔːm/ = VERB: thay đổi, biến chất, biến đổi, biến hóa; USER: chuyển đổi, chuyển, biến đổi, biến, đổi

GT GD C H L M O
transformation /ˌtræns.fəˈmeɪ.ʃən/ = NOUN: chùm tóc giả, sự biến chất, sự biến đổi, sự biến tính, sự biến hình, sự biến hóa; USER: chuyển đổi, biến đổi, chuyển, đổi, biến

GT GD C H L M O
transformational /ˌtrænsfəˈmeɪʃənəl/ = USER: chuyển đổi, biến đổi, chuyển hóa, tính chuyển đổi, sự chuyển đổi

GT GD C H L M O
transitioned = USER: chuyển, chuyển đổi, được chuyển đổi, chuyển đổi của, đã chuyển đổi

GT GD C H L M O
transitioning = USER: đang chuyển đổi

GT GD C H L M O
translation /trænsˈleɪ.ʃən/ = NOUN: sự chuyển đổi, sự biến dạng, sự phiên dịch, sự thông dịch, sự truyền lại; USER: dịch, bản dịch, dịch thuật, translation, phiên dịch

GT GD C H L M O
transmitting /trænzˈmɪt/ = VERB: chuyển giao, tống đạt, truyền đạt; USER: truyền, truyền tải, phát, chuyển, phát sóng

GT GD C H L M O
transmute /trænzˈmjuːt/ = VERB: biến chất; USER: chuyển hóa, chuyển hoá

GT GD C H L M O
travel /ˈtræv.əl/ = VERB: đi du lịch, đi du hàng; NOUN: sự đi xa, sự du lịch, sự chạy tới chạy lui; USER: đi du lịch, đi, du lịch, đi lại, di chuyển

GT GD C H L M O
treatment /ˈtriːt.mənt/ = NOUN: điều trị, phép trị bịnh, phép trị liệu, sự chế hóa, sự cư xử, sự đối đải, sự nghiên cứu; USER: điều trị, xử lý, xử, trị, chữa trị

GT GD C H L M O
trees /triː/ = NOUN: cây, thập tự giá; USER: cây, cây cối, cây xanh, những cây, các cây

GT GD C H L M O
tribune /ˈtrɪb.juːn/ = NOUN: diển đàn, ghế của giáo hoàng; USER: diển đàn, Tribune, ghế của giáo hoàng

GT GD C H L M O
triennial /trīˈenēəl/ = ADJECTIVE: ba năm một kỳ, kéo dài trong ba năm; USER: kéo dài trong ba năm, ba năm một lần, ba năm một kỳ,

GT GD C H L M O
truly /ˈtruː.li/ = ADVERB: thật, chân thật, đúng, đúng đắn, ngay thật, thành thật, thật ra; USER: thực sự, sự, thực, thật, thật sự

GT GD C H L M O
trust /trʌst/ = NOUN: tin cậy, lòng tin, sự giao thác, trách nhiệm, sự kỳ vọng, sự trông mong, tín nhiệm; VERB: hy vọng, trông cậy, tín nhiệm; USER: tin tưởng, tin, tin cậy, tin tưởng vào, tưởng

GT GD C H L M O
tshirt /ˈtiː.ʃɜːt/ = USER: áo thun, áo, thun, tshirt, áo phông

GT GD C H L M O
tub /tʌb/ = USER: bồn tắm, bồn, tắm, Bôn, bồn tắm thủy

GT GD C H L M O
tubs /tʌb/ = NOUN: thùng đựng nước, thùng gổ đựng quặng; USER: bồn tắm, bồn, bồn tắm thủy, tắm, bồn tắm nước

GT GD C H L M O
turin = USER: turin, Torino, Tôrinô, ở Turin, thành Turin

GT GD C H L M O
turtles /ˈtɜː.tl̩/ = NOUN: đồi mồi, rùa; USER: rùa, con rùa, loài rùa, rùa biển, ruøa

GT GD C H L M O
two /tuː/ = số hai

GT GD C H L M O
type /taɪp/ = NOUN: kiểu, khuôn, chữ in, mẫu; USER: loại, kiểu, đi, chuyên đi

GT GD C H L M O
typical /ˈtɪp.ɪ.kəl/ = ADJECTIVE: tượng trưng; USER: điển hình, tiêu biểu, điển, đặc trưng, thường

GT GD C H L M O
u /ju/ = USER: u, u có,

GT GD C H L M O
ucla = USER: UCLA, của UCLA, đại học UCLA, học UCLA

GT GD C H L M O
ultimately /ˈʌl.tɪ.mət.li/ = ADVERB: cuối cùng, ở cuối, ở sau cùng; USER: cuối cùng, cuối cùng là, rốt cuộc, sau cùng, rốt

GT GD C H L M O
uncanny /ʌnˈkæn.i/ = ADJECTIVE: kỳ lạ, kỳ quái; USER: kỳ lạ, kỳ lạ, uncanny, huyền bí, kì lạ

GT GD C H L M O
under /ˈʌn.dər/ = ADJECTIVE: dưới, ở dưới, ít quá, không đủ, nhỏ quá; PREPOSITION: dưới, ở dưới; ADVERB: ở dưới, ít quá, không đủ; USER: dưới, theo, trong, thuộc, được

GT GD C H L M O
undergraduate /ˌəndərˈgrajəwit/ = NOUN: chưa có bằng cấp, sinh viên chưa có học vị; USER: đại học, học, đại, các khóa học, các khóa

GT GD C H L M O
understanding /ˌəndərˈstand/ = NOUN: sự hiểu, đồng ý, hiểu biết, sự hợp ý, trí thông minh; USER: sự hiểu biết, hiểu biết, hiểu, hiểu biết về, thức

GT GD C H L M O
universal /ˌyo͞onəˈvərsəl/ = ADJECTIVE: tất cả, toàn thể, thế giới; USER: phổ quát, phổ, phổ cập, chung, toàn

GT GD C H L M O
universities /ˌyo͞onəˈvərsətē/ = NOUN: trường đại học, trường đại học tổng hợp; USER: các trường đại học, trường đại học, đại học, trường, trường đại

GT GD C H L M O
university /ˌyo͞onəˈvərsətē/ = NOUN: trường đại học, trường đại học tổng hợp; ADJECTIVE: đại học đường; USER: trường đại học, đại học, các trường đại học, đại, trường

GT GD C H L M O
unlock /ʌnˈlɒk/ = VERB: mở khóa, tiết lậu, tiết lộ; USER: mở khóa, unlock, mở, mở khoá, mở khóa các

GT GD C H L M O
unreal /ʌnˈrɪəl/ = ADJECTIVE: hư không, hư ảo, không thật, không thật tế, giã dối; USER: hư không, Unreal, không thật, không thực tế, hư

GT GD C H L M O
unsettling /ʌnˈset.əl.ɪŋ/ = VERB: làm lung lay, làm lộn xộn; USER: đáng lo ngại, bất ổn, bất an, đáng ngại, đáng lo

GT GD C H L M O
until /ənˈtɪl/ = CONJUNCTION: bị bắt quả tang, cho đến khi, trồng trọt, cho đến lúc; PREPOSITION: đến, đến bây giờ, đến lúc đó; USER: cho đến khi, đến, cho đến, đến khi, cho tới khi

GT GD C H L M O
unveiling /ʌnˈveɪl/ = VERB: cái màng trùm đầu, vén màng lên, cất cái nạng, làm lộ bí mật; USER: ra mắt, tiết lộ, khánh, khánh thành, unveiling

GT GD C H L M O
up /ʌp/ = ADVERB: lên trên, chưa đi ngủ, ở trên; VERB: nâng lên, nhấc lên, dơ lên, những chổ lên; PREPOSITION: trèo lên, bước lên; USER: lên, lập, tăng, up, đến

GT GD C H L M O
upending

GT GD C H L M O
upon /əˈpɒn/ = PREPOSITION: trên, gần; USER: trên, khi, theo, vào, thuận

GT GD C H L M O
us /ʌs/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta; USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, chung tôi, tôi

GT GD C H L M O
usa /ˌjuː.esˈeɪ/ = ABBREVIATION: Hoa Kỳ, chữ tắt của nước Mỹ; USER: usa, Hoa Kỳ, Mỹ, My, Hoa

GT GD C H L M O
usc = USER: usc, của USC

GT GD C H L M O
usd = USER: usd, VND, VNĐ

GT GD C H L M O
use /juːz/ = VERB: dùng, dùng vật gì; NOUN: cách dùng, hưởng dụng, lợi ích, quyền hưởng, sự có ích, sự dùng, hữu ích; USER: sử dụng, dùng, dụng, sử, sử dụng các

GT GD C H L M O
used /juːst/ = ADJECTIVE: đang dùng, thường dùng; USER: sử dụng, được sử dụng, dùng, dụng, được dùng

GT GD C H L M O
useful /ˈjuːs.fəl/ = ADJECTIVE: có ích, hữu ích; USER: hữu ích, có ích, hữu dụng, hữu, ích

GT GD C H L M O
user /ˈjuː.zər/ = NOUN: người hay dùng, quyền hưởng dụng luôn luôn; USER: người sử dụng, người dùng, dùng, sử dụng, hướng

GT GD C H L M O
using /juːz/ = NOUN: đang dùng; USER: sử dụng, sử dụng các, bằng cách sử dụng, dùng, cách sử dụng

GT GD C H L M O
v /viː/ = USER: v, vs

GT GD C H L M O
valley /ˈvæl.i/ = NOUN: đường rảnh, thung lũng; USER: thung lung, thung lũng, Valley, trũng, thung

GT GD C H L M O
van /væn/ = NOUN: xe thùng, đội quân xung phong, loại xe lớn, cánh quân tại mặt trận; USER: van, xe, Vân, Vạn, văn

GT GD C H L M O
varied /ˈveə.rɪd/ = ADJECTIVE: thay đổi; USER: thay đổi, đa dạng, khác nhau, dao động, biến động

GT GD C H L M O
various /ˈveə.ri.əs/ = ADJECTIVE: khác nhau, nhiều thứ; USER: khác nhau, nhiều, các, khác, nhau

GT GD C H L M O
vectors /ˈvek.tər/ = NOUN: côn trùng, toán véc tơ; USER: vector, vectơ, các vector, véc tơ, vectors

GT GD C H L M O
vehicle /ˈviː.ɪ.kl̩/ = NOUN: xe cộ, chất lỏng trong nước sơn, chuyên chở bằng xe cộ, phương tiện để truyền bá điều gì, phương tiện để truyền bá một vật, nước dẫn thuốc; USER: xe, chiếc xe, phương tiện

GT GD C H L M O
venture /ˈven.tʃər/ = VERB: mạo hiểm, tùy vào sự may rủi; NOUN: công cuộc buôn bán, công cuộc làm ăn, sự may rủi, công việc mạo hiểm, tùy nơi sự may rủi; USER: liên doanh, liên, doanh, mạo hiểm, ty liên

GT GD C H L M O
verisimilitude /ˌver.ɪ.sɪˈmɪl.ɪ.tjuːd/ = NOUN: trạng thái có vẻ thật

GT GD C H L M O
version /ˈvɜː.ʃən/ = NOUN: dịch ra tiếng ngoại quốc, sự phiên dịch; USER: phiên bản, Version, bản có, phiên, Trang

GT GD C H L M O
versions /ˈvɜː.ʃən/ = NOUN: dịch ra tiếng ngoại quốc, sự phiên dịch; USER: phiên bản, các phiên bản, phiên, bản, versions

GT GD C H L M O
via /ˈvaɪə/ = PREPOSITION: đi qua; USER: thông qua, qua, bằng, via, thông qua các

GT GD C H L M O
vice /vaɪs/ = NOUN: cái ê tô, kềm vặn, tánh xấu, tật xấu, nết xấu, thói xấu; VERB: siết chặc; USER: phó, ngược, phó Chủ, Thứ trưởng, Vice

GT GD C H L M O
victor /ˈvɪk.tər/ = NOUN: kẻ thắng cuộc, người thắng trận; USER: kẻ thắng cuộc, người thắng trận, chiến thắng, victor, thắng

GT GD C H L M O
video /ˈvɪd.i.əʊ/ = NOUN: video, chiếu phim; USER: video, phim, hình, đoạn video

GT GD C H L M O
virtual /ˈvɜː.tju.əl/ = ADJECTIVE: có thật, thật sự, thật ra; USER: ảo, virtual, ảo của

GT GD C H L M O
visiting /ˈvizit/ = ADJECTIVE: sự thăm viếng; USER: thăm, đến thăm, quý khách đến thăm, tham quan, ghé thăm

GT GD C H L M O
visitors /ˈvizitər/ = NOUN: khách đến viếng, viên thanh tra, người đến thăm; USER: khách, du khách, khách tham quan, thăm, truy cập

GT GD C H L M O
visits /ˈvɪz.ɪt/ = NOUN: sự đi thăm, sự đi viếng, sự ở lại chơi vài ngày, sự thăm hỏi, sự thăm viếng, sự viếng thăm; USER: thăm, lần, viếng thăm, chuyến thăm, lần truy cập

GT GD C H L M O
visual /ˈvɪʒ.u.əl/ = ADJECTIVE: thuộc về thị giác; NOUN: thuộc về sự trông thấy; USER: hình ảnh, trực quan, thị giác, hình, trực

GT GD C H L M O
vitae /kəˌrɪk.jʊ.ləmˈviː.taɪ/ = USER: Sơ yếu lý lịch, Sơ yếu lý, lịch, vitae, lý lịch

GT GD C H L M O
vol = USER: vol, tập, quyển, tích, thể tích

GT GD C H L M O
volume /ˈvɒl.juːm/ = NOUN: bổn sách, cuốn sách, quyển sách, thể tích, dung tích; USER: khối lượng, lượng, tích, khối, âm lượng

GT GD C H L M O
voted /vəʊt/ = VERB: bỏ phiếu, bỏ thăm, đầu phiếu; USER: bình chọn, đã bỏ phiếu, bầu, bỏ phiếu, bình chọn là

GT GD C H L M O
vt

GT GD C H L M O
w /ˈdʌb·əl·ju/ = USER: w, W ở,

GT GD C H L M O
walk /wɔːk/ = VERB: thức, đi theo dấu, đường tàu chạy, thức đêm, làm om sòm; NOUN: lể cung hiến, sự thức canh người chết; USER: đi bộ, đi, bước, bước đi, bộ

GT GD C H L M O
walking /ˈwɔː.kɪŋ/ = ADJECTIVE: đi dạo; USER: đi bộ, đi, bước, bước đi, bộ

GT GD C H L M O
wall /wɔːl/ = NOUN: tường, hông của xe, vách; USER: tường, bức tường, thành, vách, trên tường

GT GD C H L M O
walt = USER: Walt, của Walt, hãng Walt,

GT GD C H L M O
wander /ˈwɒn.dər/ = VERB: đi lang thang, đi sai đường, lạc đường, lạc lối, đãng trí, đi vơ vẫn, lãng trí; USER: đi lang thang, lang thang, đi dạo, dạo, trôi

GT GD C H L M O
was /wɒz/ = VERB: là; USER: là, đã, được, la, đã được

GT GD C H L M O
wash /wɒʃ/ = VERB: rửa, giặt; NOUN: nước gội, nước rửa, sự giặt, sự giặt quần áo, sự rửa; USER: rửa, rửa, giặt, rửa sạch, röûa

GT GD C H L M O
water /ˈwɔː.tər/ = NOUN: nước, nước uống, nước biển, nước được đun sôi, nước lọc, nước sông, nước dùng trong công việc nhà; USER: nước, nöôùc

GT GD C H L M O
way /weɪ/ = NOUN: đường, đường đi, lộ, đạo, lối đi, sự vận hành; USER: cách, đường, theo cách, cách nào, chiều

GT GD C H L M O
we /wiː/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta; USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, ta

GT GD C H L M O
week /wiːk/ = NOUN: tuần, tuần lể; USER: tuần, trong tuần, vào tuần, tuần lễ, tuần thứ

GT GD C H L M O
weeks /wiːk/ = USER: tuần, tuần lễ, vài tuần

GT GD C H L M O
well /wel/ = ADVERB: giỏi; NOUN: giếng, buồng thang máy, hầm đựng cá, nguồn cảm hứng, nguồn nước, nguồn hạnh phúc, suối nước; USER: cũng, tốt, đây, nổi

GT GD C H L M O
were /wɜːr/ = USER: là, đã, được, những, có

GT GD C H L M O
west /west/ = NOUN: tây, phương tây, hướng tây, miền tây, phía tây; USER: tây, phía tây, west, phương Tây, về phía tây

GT GD C H L M O
when /wen/ = ADVERB: khi nào, chừng nào, lúc nào

GT GD C H L M O
where /weər/ = ADVERB: đâu, ở đâu, ở chổ nào, trong ấy; USER: đâu, nơi, mà, nơi mà

GT GD C H L M O
which /wɪtʃ/ = PRONOUN: cái nào, thích cái nào, thích loại nào, vật nào; USER: mà, đó, trong đó, có, được

GT GD C H L M O
while /waɪl/ = CONJUNCTION: trong khi, đương khi; NOUN: lúc, khoảng, thời gian; VERB: giết thì giờ, thì giờ trôi qua; USER: trong khi, khi, trong, còn

GT GD C H L M O
whining /waɪn/ = VERB: than thở; USER: rên rỉ, than vãn, whining

GT GD C H L M O
white /waɪt/ = ADJECTIVE: trắng, trong trắng; USER: trắng, màu trắng, white, da trắng, Bạch

GT GD C H L M O
whitey

GT GD C H L M O
who /huː/ = PRONOUN: ai, kẻ nào, người nào; USER: ai, người, những người, đã, người đã

GT GD C H L M O
wide /waɪd/ = ADJECTIVE: rộng, học thức rộng, rộng lớn, uyên bác; USER: rộng, rộng, toàn, nhiều, loại

GT GD C H L M O
will /wɪl/ = NOUN: ý chí, điều quyết định, ý lực, ý muốn, will-auxiliary verb, will, chúc ngôn, để lại

GT GD C H L M O
winner /ˈwɪn.ər/ = USER: người chiến thắng, chiến thắng, thắng, thắng cuộc, đoạt

GT GD C H L M O
winning /ˈwɪn.ɪŋ/ = VERB: được thắng; USER: chiến thắng, thắng, giành chiến thắng, giành, trúng

GT GD C H L M O
winter /ˈwɪn.tər/ = NOUN: mùa đông, mùa lạnh, mùa rét; USER: mùa đông, đông, mùa, vào mùa đông

GT GD C H L M O
wired /waɪəd/ = VERB: bao bọc, xỏ vào dây kẻm; USER: có dây, dây, có dây miễn phí, có dây miễn, dây miễn phí

GT GD C H L M O
wisdom /ˈwɪz.dəm/ = NOUN: tánh khôn ngoan; USER: trí tuệ, khôn ngoan, sự khôn ngoan, tuệ, khôn

GT GD C H L M O
wise /waɪz/ = ADJECTIVE: khôn ngoan, khôn; NOUN: cách hành động, lối hành động; USER: khôn ngoan, khôn, là khôn ngoan, cách hành động, lối hành động

GT GD C H L M O
with /wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với; USER: với, có, với các, bằng, vơi

GT GD C H L M O
within /wɪˈðɪn/ = ADVERB: ở trong, ở nhà, ở phía trong; PREPOSITION: ở trong, ở phía trong; USER: trong, trong vòng, trong phạm vi, trong vong, bên trong

GT GD C H L M O
won /wʌn/ = NOUN: đồng won; USER: won, giành, thắng, giành được, đã giành

GT GD C H L M O
wonder /ˈwʌn.dər/ = ADJECTIVE: ngạc nhiên, kinh ngạc; NOUN: điều kỳ diệu, huyền diệu, thần diệu, dị thường; USER: tự hỏi, thắc mắc, hỏi, tự

GT GD C H L M O
wonderland /ˈwʌn.dəl.ænd/ = NOUN: tiên giới; USER: tiên giới, wonderland, thần, wonderland Thương, thần tiên

GT GD C H L M O
wonders /ˈwʌn.dər/ = NOUN: điều kỳ diệu, huyền diệu, thần diệu, dị thường; USER: kỳ diệu, kỳ, kỳ quan, điều kỳ diệu, diệu

GT GD C H L M O
work /wɜːk/ = VERB: hoạt động, làm việc, bắt người nào làm việc; NOUN: công việc, tác phẩm, việc làm; USER: làm việc, việc, hoạt động, làm, hoạt

GT GD C H L M O
worked /wərk/ = VERB: hoạt động, làm việc, bắt người nào làm việc; USER: làm việc, đã làm việc, làm, việc, từng làm việc

GT GD C H L M O
works /wɜːk/ = NOUN: công việc, tác phẩm, việc làm; USER: hoạt động, làm việc, các công trình, việc, làm

GT GD C H L M O
workshop /ˈwɜːk.ʃɒp/ = NOUN: xưởng, chổ làm, chổ làm việc; USER: hội thảo, xưởng, thảo, cuộc hội thảo, nhà xưởng

GT GD C H L M O
workshops /ˈwɜːk.ʃɒp/ = NOUN: xưởng, chổ làm, chổ làm việc; USER: hội thảo, các cuộc hội thảo, các hội thảo, xưởng, cuộc hội thảo

GT GD C H L M O
world /wɜːld/ = NOUN: thế giới, vạn vật, việc đời, vũ trụ; USER: thế giới, trên thế giới, giới, thế, toàn thế giới

GT GD C H L M O
worlds /wɜːld/ = NOUN: thế giới, vạn vật, việc đời, vũ trụ; USER: thế giới, giới, những thế giới, các thế giới, tinh

GT GD C H L M O
worldwide /ˌwɜːldˈwaɪd/ = ADJECTIVE: có kinh nghiệm, khắp nơi, khắp thế giới, thạo đời; USER: trên toàn thế giới, trên toàn cầu, toàn cầu, trên thế giới, toàn thế giới

GT GD C H L M O
wormhole = USER: wormhole, hố giun, ống thời gian, lỗ nhỏ

GT GD C H L M O
would /wʊd/ = NOUN: điều quyết định, ý chí, ý muốn

GT GD C H L M O
writer /ˈraɪ.tər/ = NOUN: người viết văn kiện; USER: nhà văn, văn, viết, tác giả, người viết

GT GD C H L M O
writing /ˈraɪ.tɪŋ/ = ADJECTIVE: lộ ra; NOUN: hiện ra, soạn một quyển sách, sự viết, thảo một văn kiện, viết một bức thơ; USER: viết, bằng văn bản, văn bản, ghi, văn

GT GD C H L M O
writings /ˈraɪ.tɪŋ/ = NOUN: hiện ra, soạn một quyển sách, sự viết, thảo một văn kiện, viết một bức thơ; USER: bài viết, tác phẩm, viết, các tác phẩm, tác

GT GD C H L M O
wrote /rəʊt/ = VERB: viết; USER: đã viết, viết, wrote

GT GD C H L M O
xml /ˌeks.emˈel/ = USER: xml, liệu XML, xML của

GT GD C H L M O
y /waɪ/ = USER: y, năm trước, so với, so với cùng, kỳ năm trước,

GT GD C H L M O
year /jɪər/ = NOUN: năm; USER: năm, trong năm, naêm

GT GD C H L M O
years /jɪər/ = NOUN: năm; USER: năm, tuổi, những năm, năm qua, nhiều năm

GT GD C H L M O
yield /jiːld/ = NOUN: phẩm vật, sản phẩm, vật phẩm, sản vật; VERB: bày ra, sanh sản; USER: sản lượng, mang lại, năng suất, mang, đem lại

GT GD C H L M O
yoni

GT GD C H L M O
yorker /ˌnjuːˈjɔː.kər/ = USER: Yorker, York

GT GD C H L M O
youths /juːθ/ = NOUN: tuổi trẻ, tuổi xuân, thiếu niên; USER: thanh niên, thanh thiếu niên, trẻ, giới trẻ, bạn trẻ

GT GD C H L M O
z

GT GD C H L M O
zones /zəʊn/ = NOUN: cầu đới; USER: khu, khu vực, vùng, các khu, các vùng

1677 words